Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 2021-2022 ...
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HN
- ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Thiết kế đồ họa | H01; H06; H08 | 17 | |
| Ngôn ngữ Anh | D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15 | 17 | |
| Ngôn ngữ Nga | D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15 | 17 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15; C00; X25; X78 | 21 | |
| Kinh tế | A00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
| Quản lý nhà nước | D01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04 | 17 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25 | 17 | |
| Kinh doanh quốc tế | A00; X21; C04; D01; D10; D09; D25 | 17 | |
| Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25 | 17 | |
| Kế toán | A00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09 | 17 | |
| Luật kinh tế | A00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25 | 18 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05 | 17 | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 17 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 17.5 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06 | 17 | |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06 | 17 | |
| Kiến trúc | V00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H02 | 17 | |
| Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
| Thiết kế nội thất | H01; H06; H08 | 17 | |
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
| Y khoa | A00; A02; B00; D08; B03; X13 | 20.5 | |
| Dược học | A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13 | 19 | |
| Điều dưỡng | A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13 | 17 | |
| Răng - hàm mặt | A00; A02; B00; D08 | 20.5 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04 | 21.5 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Thiết kế đồ họa | H01; H06; H08 | 17 | |
| Ngôn ngữ Anh | D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15 | 17 | |
| Ngôn ngữ Nga | D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15 | 17 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15; C00; X25; X78 | 22.7 | |
| Kinh tế | A00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
| Quản lý nhà nước | D01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04 | 17 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25 | 17 | |
| Kinh doanh quốc tế | A00; X21; C04; D01; D10; D09; D25 | 17 | |
| Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25 | 17 | |
| Kế toán | A00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09 | 17 | |
| Luật kinh tế | A00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25 | 18 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05 | 17 | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 17 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 17.9 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06 | 17 | |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06 | 17 | |
| Kiến trúc | V00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H02 | 17 | |
| Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
| Thiết kế nội thất | H01; H06; H08 | 17 | |
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
| Y khoa | A00; A02; B00; D08; B03; X13 | 24 | |
| Dược học | A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13 | 24 | |
| Điều dưỡng | A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13 | 19.5 | |
| Răng - hàm mặt | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04 | 23.1 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 65 | ||
| Ngôn ngữ Nga | 65 | ||
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 92.2 | ||
| Kinh tế | 65 | ||
| Quản lý nhà nước | 65 | ||
| Quản trị kinh doanh | 65 | ||
| Kinh doanh quốc tế | 65 | ||
| Tài chính - ngân hàng | 65 | ||
| Kế toán | 65 | ||
| Luật kinh tế | 71.8 | ||
| Công nghệ thông tin | 65 | ||
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 65 | ||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 68.4 | ||
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 65 | ||
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | 65 | ||
| Quản lý đô thị và công trình | 65 | ||
| Kỹ thuật xây dựng | 65 | ||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 95.6 | ||
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 45 | ||
| Ngôn ngữ Nga | 45 | ||
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 62.6 | ||
| Kinh tế | 45 | ||
| Quản lý nhà nước | 45 | ||
| Quản trị kinh doanh | 45 | ||
| Kinh doanh quốc tế | 45 | ||
| Tài chính - ngân hàng | 45 | ||
| Kế toán | 45 | ||
| Luật kinh tế | 49.4 | ||
| Công nghệ thông tin | 45 | ||
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 45 | ||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 47.2 | ||
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 45 | ||
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | 45 | ||
| Quản lý đô thị và công trình | 45 | ||
| Kỹ thuật xây dựng | 45 | ||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 64.8 | ||
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 45 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024Từ khóa » đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 2020
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
-
Điểm Chuẩn đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 2021, 2020 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam, Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ 2022
-
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Tuyển Sinh 4.045 ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2020 Của Đại Học Kinh Doanh Và Công ...
-
Kỷ Lục điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Tăng 11 điểm
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI: Trang ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Năm 2022
-
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Home | Facebook
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 2022 ...
-
Điểm Chuẩn đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 2022