Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - ĐHQGHN 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 12
- Thi tốt nghiệp THPT
- Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng
Nội dung bài viết
- Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN 2022 theo điểm thi THPT
- Điểm sàn ĐH Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2022 xét tuyển thẳng và ĐGNL
- Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021 (Xét theo điểm thi)
- Điểm chuẩn đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội (Xét kết quả kỳ thi ĐGNL)
- Điểm sàn trường đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn xét tuyển chứng chỉ quốc tế 2021
- Kết quả xét tuyển phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển dự bị đại học năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2020
- Xem điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - ĐHQG 2019
- Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Đại học QGHN 2018
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường Đại học Kinh Tế - điểm chuẩn UEB được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHKT-ĐHQG năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
- Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
- Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất
Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023
Trường Đại học Kinh Tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (mã trường QHE) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 34.54 | 7.8 | NV1 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 34.25 | 8.2 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 | 7340301 | Kế toán | 34.1 | 7.8 | NV1, NV2, NV3 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.7 | 8.6 | NV1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 34.83 | 8.2 | NV1, NV2 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 34.25 | 7.8 | NV1, NV2 |
Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2022
Trường Đại học Kinh Tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (mã trường QHE) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN 2022 theo điểm thi THPT
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2022 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 33,05 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
Điểm môn Toán | Nguyện vọng trúng tuyển | ||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 33.93 | 8.0 | NV1, NV2 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 33.18 | 8.6 | NV1, NV2, NV3, NV4 |
3 | 7340301 | Kế toán | 33.07 | 8.0 | NV1, NV2 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.33 | 8.4 | NV1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 33.5 | 7.8 | Từ NV1 đến NV11 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 33.05 | 7.0 | NV1 |
Điểm sàn ĐH Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội năm 2022
Đại học Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) chính thức công bố điểm sàn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Theo đó, điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN là 23 điểm. Mức điểm này tính theo thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Điểm chuẩn đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2022 xét tuyển thẳng và ĐGNL
Trường Đại học Kinh tế thông báo kết quả xét tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức xét tuyển (PTXT) kết quả đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức, xét tuyển chứng chỉ quốc tế và xét tuyển dự bị đại học năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
Trường Đại học Kinh Tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (mã trường QHE) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021 (Xét theo điểm thi)
Trường Đại học Kinh tế thông báo điểm trúng tuyển đại học phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiêp THPT năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội (Xét kết quả kỳ thi ĐGNL)
Trường Đại học Kinh tế thông báo kết quả trúng tuyển và thủ tục xác nhận nhập học phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT ở ĐHQGHN năm 2021 như sau:
STT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 112/150 |
2 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | |
3 | Ngành Kế toán | |
4 | Ngành Kinh tế quốc tế | |
5 | Ngành Kinh tế | |
6 | Ngành Kinh tế phát triển |
*) Thủ tục xác nhận nhập học:
Thí sinh gửi hồ sơ xác nhận nhập học về Trường Đại học Kinh tế như sau:
- Thời gian: Trước 17h00 ngày 05/08/2021 .
- Hình thức gửi hồ sơ: Hồ sơ chuyển phát nhanh
Thí sinh gửi hồ sơ chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN (Phòng 401, nhà E4, số 144 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội).
Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức sau 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ xác nhận nhập học.
- Hồ sơ xác nhận nhập học:
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Bản gốc bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Những lưu ý khi gửi hồ sơ xác nhận nhập học:
- Thí sinh ghi rõ ngoài phong bì: Hồ sơ xác nhận nhập học phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT ở ĐHQGHN năm 2021.
-Trong trường hợp thí sinh không gửi hồ sơ xác nhận nhập học theo thời gian quy định, thí sinh được coi là không có nguyện vọng nhập học vào trường.
Điểm sàn trường đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
Chiều ngày 28/7, trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Trường Đại học Kinh tế thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm 2021 như sau:
a) Tuyển sinh đại học chính quy (Chương đào tạo chất lượng cao theo Thông tư 23/TT-BGDĐT): 23.00 điểm (thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)
b) Tuyển sinh liên kết quốc tế (Chương trình liên kết quốc tế do Đại học Troy và Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng): 16.50 điểm (thang điểm 30, chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và điểm các môn thi cần đạt 5.0 trở lên).
>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 (Mới nhất) TẠI ĐÂY!
Điểm chuẩn xét tuyển chứng chỉ quốc tế 2021
Các em học sinh xem ngay dưới đây điểm trúng tuyển và thủ tục xác nhận nhập học phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế năm 2021 của trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN mới công bố chiều 28/7.
a) Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
STT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 40) |
I | Tuyển sinh đại học chính quy | |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 35.5 |
2 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 35 |
3 | Ngành Kế toán | 35 |
4 | Ngành Kinh tế quốc tế | 36 |
5 | Ngành Kinh tế | 34.5 |
6 | Ngành Kinh tế phát triển | 34.5 |
II | Tuyển sinh liên kết quốc tế | |
1 | Ngành Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy cấp bằng | 30 |
2 | Ngành Quản trị Kinh doanh – ĐH St.Francis cấp bằng | 30 |
* Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển = điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế quy đổi theo thang điểm 10 (theo Phụ lục 1) nhân hệ số 2 + điểm 2 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
- Nhà trường xét điểm trúng tuyển theo nguyện vọng 1, nếu thí sinh không đủ điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng vẫn đủ điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, thí sinh sẽ được xét trúng tuyển nguyện vọng 2.
- Trường xét tuyển thẳng đối tượng có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế vào Chương trình Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học St. Francis (tuyển sinh khóa 1) và liên kết với Đại học Troy (tuyển sinh khóa 20) khi thí sinh có tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển đạt 30 điểm trở lên (áp dụng cho toàn bộ thí sinh có nguyện vọng mà chưa đăng ký vào Chương trình BSBA-TROY và BBA-USF trước đó).
b) Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT:
STT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 1600) | Số thí sinh trúng tuyển |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 1360 | 8 |
2 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 1360 | 1 |
3 | Ngành Kế toán | 1360 | 1 |
4 | Ngành Kinh tế quốc tế | 1360 | 12 |
Tổng | 22 |
c) Xét tuyển chứng chỉ A-Level:
STT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 100) | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 9) | Số thí sinh trúng tuyển |
1 | Ngành Kinh tế quốc tế | 75 | 8 (khoảng giữa điểm A và A*) | 2 |
d) Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT:
STT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển | Số thí sinh trúng tuyển |
1 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 31 | 1 |
Kết quả xét tuyển phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển dự bị đại học năm 2021
Đã có kết quả trúng tuyển phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển dự bị đại học năm 2021 của trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội. Xem Kết quả trúng tuyển dưới đây
STT | Phương thức xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển | Điều kiện trúng tuyển | Số thí sinh trúng tuyển | Số thí sinh không trúng tuyển |
1 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện sau: + Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc 2 lĩnh vực: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý). + Thí sinh đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (môn thi đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường). + Thí sinh đạt giải Ba trở lên trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc 2 lĩnh vực: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý). | 18 |
37 |
2 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN | - Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt | ||
2.1 | Học sinh THPT chuyên: | Thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện sau: - Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic (môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường) hoặc các Cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học, kỹ thuật khu vực, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài NCKH thuộc 2 lĩnh vực: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý). - Thí sinh đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN (môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường). - Thí sinh đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà Trường). - Thí sinh sử dụng kết quả trung bình chung học tập 5 học kỳ và điểm 3 môn trong tổ hợp để xét tuyển thẳng phải đáp ứng: + Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12) đạt từ 8.0 trở lên + Điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 9.0 trở lên (trong đó, điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên). + Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo tổ hợp đăng ký) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký xét tuyển. | 80 | 342 |
2.2 | Học sinh THPT không chuyên: | Thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện sau: - Đạt giải Nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQG. - Thí sinh sử dụng kết quả trung bình chung học tập 5 học kỳ và điểm 3 môn trong tổ hợp để xét tuyển thẳng phải đáp ứng: + Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) đạt từ 8.5 trở lên. + Điểm trung bình chung học tập trong 5 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 9.2 trở lên (trong đó, điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 9.0 trở lên). + Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo tổ hợp đăng ký) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký xét tuyển. | 9 | 36 |
2.3 | Học sinh THPT toàn quốc: | - Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) đạt từ 8.0 trở lên. - Thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện sau: + Thí sinh đạt giải Ba trong cuộc thi tháng trở lên của Chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyển hình Việt Nam tổ chức hàng năm. + Thí sinh đạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | 21 | 257 |
3 | Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT | - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường - Thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau: + Đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường). + Đạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (nội dung dự án, đề tài NCKH thuộc 2 lĩnh vực: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý). | 4 | 21 |
4 | Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người | - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Thí sinh thuộc các huyện nghèo (theo Quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP này 27/12/2008, Quyết định số 293/QĐ-TTg ngay 05/02/2013) hoặc thí sinh là người dân tộc rất ít người, thí sinh thuộc 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo Tây Nam Bộ. - Học lực 3 năm bậc THPT: đạt loại Giỏi trở lên. | 0 | 1 |
5 | Xét tuyển dự bị đại học | - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Thí sinh đáp ứng các điều kiện sau: + Tổ hợp xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường + Xếp loại rèn luyện cả năm học dự bị đại học đạt loại Tốt trở lên. + Có kết quả thi tốt nghiệp năm 2020 thuộc một trong các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường. + Điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: từ 7.2 trở lên. | 3 | 0 |
Tổng | 134 | 695 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2020
Trường Đại học Kinh Tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (mã trường QHE) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN 2020 chính thức mới nhất
Đại học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2020:
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm 2020 như sau:
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển):
- Chương đào tạo chất lượng cao theo Thông tư 23/TT-BGDĐT (mã xét tuyển QHE40, QHE41, QHE42, QHE43, QHE44, QHE45): 18.00 điểm
- Chương trình liên kết quốc tế (mã xét tuyển QHE80): 16.50 điểm
* Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bao gồm tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển tính hệ số 1, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm đã được công bố tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2020 của Nhà trường, trong đó:
- Chương đào tạo chất lượng cao theo Thông tư 23/TT-BGDĐT: Điểm môn Tiếng Anh đạt từ 4.0/10.0 trở lên và nhân hệ số 2.
- Chương trình liên kết quốc tế (mã xét tuyển QHE80): Điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2.
Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước.
- Ngoài ra, Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh người nước ngoài theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020) và theo Quy định thu hút sinh viên quốc tế của Đại học Quốc gia Hà Nội (ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017).
Tổ hợp xét tuyển:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).
- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh).
- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).
Nguyên tắc xét tuyển:
Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi THPT. Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
Xem điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - ĐHQG 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Kinh Tế - Đại học quốc gia như sau:
Mã ngành QHE01 - Kinh tế phát triển - A00, A01, C04, D01: 23.5 điểm (Thang điểm 30)
Mã ngành QHE40 - Quản trị kinh doanh - A01, D01, D09, D10: 29.6 điểm (Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 5)
Mã ngành QHE41 - Tài chính - Ngân hàng - A01, D01, D09, D10: 28.08 điểm (Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 6)
Mã ngành QHE42 - Kế toán - A01, D01, D09, D10: 28.07 điểm (Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 7)
Mã ngành QHE43 - Kinh tế quốc tế - A01, D01, D09, D10: 31.06 điểm (Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 8)
Mã ngành QHE44 - Kinh tế - A01, D01, D09, D10: 27.08 điểm (Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 9)
Mã ngành QHE80 - Quản trị kinh doanh - A01, D01, D07, D08: 23.45 điểm (Thang điểm 30, điểm NN đạt từ 6/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 10)
Bảng điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - ĐHQGHN năm 2019
Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Đại học QGHN 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành QHE40 - Quản trị kinh doanh (CLC) - A01, D01, D09, D10: 26.55 điểm
Mã ngành QHE41 - Tài chính - Ngân hàng (CLC) - A01, D01, D09, D10: 25.58 điểm
Mã ngành QHE42 - Kế toán (CLC) - A01, D01, D09, D10: 25.45 điểm
Mã ngành QHE43 - Kinh tế quốc tế (CLC) - A01, D01, D09, D10: 27.05 điểm
Mã ngành QHE44 - Kinh tế (CLC) - A01, D01, D09, D10: 22.35 điểm
Mã ngành QHE01 - Kinh tế phát triển - A00, A01, D01, C04: 21.7 điểm
Mã ngành QHE80 - Quản trị kinh doanh do Đại học Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng - A01, D01, D07, D08: 22.85 điểm
Danh sách điểm chuẩn trường ĐHKT-ĐHQG năm 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
- Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
- Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường khác trực thuộc Đại học quốc gia Hà Nội tại đây:
- Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN 2021 chính thức
- Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn 2021 mới nhất
- Xem điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên 2021 chính thức
- Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
- ĐH Ngân hàng TPHCM vừa mới công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá đầu vào 2023
- Đã có Điểm chuẩn học viện Hành Chính Quốc Gia năm 2023 chính thức
- Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Đà Nẵng theo điểm thi tốt nghiệp năm 2023
- Đại học Kinh tế TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn năm 2023
- Điểm chuẩn năm 2023 Học viện Quân Y lấy từ 22,65 điểm
- Trường học viện Kỹ thuật quân sự chính thức công bố điểm chuẩn 2023
- Đã có điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2023 chính thức
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
- Fanpage
- SXMN
- Xổ số Miền Nam
Từ khóa » điểm Trường đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020 - Tuyển Sinh ĐHQGHN
-
Điểm Chuẩn (điểm Trúng Tuyển) đại Học Chính Quy Năm 2020 Của ...
-
Điểm Chuẩn Các Trường Thành Viên Của ĐH Quốc Gia Hà Nội Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Bốn Trường, Khoa Của Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Các Khoa, Trường Của Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021-2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược - Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021-2022 ...
-
Điểm Chuẩn Khoa Luật - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2020 Chính ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội 3 ...
-
ĐH Công Nghệ (ĐH Quốc Gia HN): Điểm Sàn Xét Tuyển Cao Nhất 24 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2022 Theo Kết Quả Thi THPT ...
-
Đại Học Ngoại Ngữ (ĐH Quốc Gia Hà Nội) Dự Báo điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn Của 12 Trường, Khoa Thuộc ĐH Quốc Gia Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2022 Chính Thức