Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2024

I. Điểm chuẩn UNETI năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐGNLĐGTD
I. Đào tạo tại Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh7220201DKK25.27651
2Quản trị kinh doanh7340101DKK25.27651
3Marketing7340115DKK26.27751
4Kinh doanh thương mại7340121DKK25.87751
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKK25.27650.5
6Bảo hiểm7340204DKK247650.5
7Kế toán7340301DKK257650.5
8Kiểm toán7340302DKK257650.5
9Khoa học dữ liệu7460108DKK24.27650.5
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKK24.57650.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKK24.87650.5
12Công nghệ thông tin7480201DKK267750.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKK24.87650.5
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKK25.27650.5
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DKK25.87650.5
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKK257650.5
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKK257650.5
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DKK267750.5
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605DKK26.27751
20Công nghệ thực phẩm7540101DKK227550
21Công nghệ sợi, dệt7540202DKK217550
22Công nghệ dệt, may7540204DKK227550
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKK26.57751
24Quản trị khách sạn7810201DKK26.57751
II. Đào tại tại Nam Định
1Ngôn ngữ Anh7220201DKD217550
2Quản trị kinh doanh7340101DKD20.57550
3Marketing7340115DKD20.57550
4Kinh doanh thương mại7340121DKD20.57550
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKD19.57550
6Bảo hiểm7340204DKD19.57550
7Kế toán7340301DKD19.57550
8Kiểm toán7340302DKD19.57550
9Khoa học dữ liệu7460108DKD19.57550
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKD19.57550
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKD19.57550
12Công nghệ thông tin7480201DKD217550
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKD19.57550
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKD217550
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DKD20.57550
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKD19.57550
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKD20.57550
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DKD20.57550
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605DKD20.57550
20Công nghệ thực phẩm7540101DKD19.57550
21Công nghệ sợi, dệt7540202DKD19.57550
22Công nghệ dệt, may7540204DKD19.57550
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKD217550
24Quản trị khách sạn7810201DKD217550

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh7220201DKK23.2
2Quản trị kinh doanh7340101DKK23.2
3Marketing7340115DKK24.2
4Kinh doanh thương mại7340121DKK23.8
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKK23.2
6Bảo hiểm7340204DKK22
7Kế toán7340301DKK23
8Kiểm toán7340302DKK23
9Khoa học dữ liệu7460108DKK22.2
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKK22.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKK22.8
12Công nghệ thông tin7480201DKK24
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKK22.8
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKK23.2
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DKK23.8
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKK23
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKK23
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DKK24
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605DKK24.2
20Công nghệ thực phẩm7540101DKK20
21Công nghệ sợi, dệt7540202DKK19
22Công nghệ dệt, may7540204DKK20
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKK24.5
24Quản trị khách sạn7810201DKK24.5
II. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
1Ngôn ngữ Anh7220201DKD19
2Quản trị kinh doanh7340101DKD18.5
3Marketing7340115DKD18.5
4Kinh doanh thương mại7340121DKD18.5
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKD17.5
6Bảo hiểm7340204DKD17.5
7Kế toán7340301DKD17.5
8Kiểm toán7340302DKD17.5
9Khoa học dữ liệu7460108DKD17.5
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKD17.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKD17.5
12Công nghệ thông tin7480201DKD19
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKD17.5
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKD19
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DKD18.5
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKD17.5
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKD18.5
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DKD18.5
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605DKD18.5
20Công nghệ thực phẩm7540101DKD17.5
21Công nghệ sợi, dệt7540202DKD17.5
22Công nghệ dệt, may7540204DKD17.5
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKD19
24Quản trị khách sạn7810201DKD19

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Từ khóa » đại Học Uneti điểm Chuẩn 2021