Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TPHCM 2021 - TrangEdu

Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn UEL 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 20 điểm với tất cả các ngành.

II. Điểm chuẩn UEL năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

a. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐHQG TPHCM (Phương thức 1b)

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)7310101_40124.9
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)7310101_403
3Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)7310106_40227.9
4Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)7310108_41328.6
5Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)7310108_413E
6Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)7340101_40727.5
7Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)7340101_407E27.1
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)7340101_41526
9Marketing (Chuyên ngành Marketing)7340115_41028
10Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)7340115_410E26.5
11Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)7340115_41727.7
12Kinh doanh quốc tế7340120_40828.1
13Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)7340120_408E27.2
14Thương mại điện tử7340122_41128.3
15Thương mại điện tử (Tiếng Anh)7340122_411E27.5
16Tài chính – Ngân hàng7340201_40425.7
17Công nghệ tài chính7340205_41426.3
18Kế toán7340301_40525.1
19Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)7340301_405E26
20Kiểm toán7340302_40926.3
21Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)7340405_40626.5
22Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)7340405_41626.9
23Luật (Chuyên ngành Luật dân sự)7380101_50326.4
24Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)7380101_504
25Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)7380101_50527.2
26Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)7380107_502126.5
27Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)7380107_50226.3
28Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)7380107_502E

b. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM (Phương thức 2)

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)7310101_40184.21
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)7310101_40382.1
3Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)7310106_40287.7
4Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)7310108_41380.54
5Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)7310108_413E80
6Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)7340101_40786.52
7Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)7340101_407E84.63
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)7340101_41582.74
9Marketing (Chuyên ngành Marketing)7340115_41087.05
10Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)7340115_410E85.79
11Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)7340115_41787.15
12Kinh doanh quốc tế7340120_40888.31
13Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)7340120_408E86
14Thương mại điện tử7340122_41187.68
15Thương mại điện tử (Tiếng Anh)7340122_411E84.95
16Tài chính – Ngân hàng7340201_40485.5
17Công nghệ tài chính7340205_41483.9
18Kế toán7340301_40585.1
19Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)7340301_405E82.1
20Kiểm toán7340302_40985.89
21Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)7340405_40685.47
22Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)7340405_41683.47
23Luật (Chuyên ngành Luật dân sự)7380101_50381.8
24Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)7380101_50481.6
25Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)7380101_50580.12
26Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)7380107_502184.3
27Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)7380107_50284.84
28Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)7380107_502E83.37

c. Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 (Phương thức 4)

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)7310101_401815
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)7310101_403762
3Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)7310106_402884
4Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)7310108_413762
5Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)7310108_413E736
6Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)7340101_407854
7Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)7340101_407E800
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)7340101_415766
9Marketing (Chuyên ngành Marketing)7340115_410865
10Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)7340115_410E818
11Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)7340115_417866
12Kinh doanh quốc tế7340120_408894
13Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)7340120_408E851
14Thương mại điện tử7340122_411892
15Thương mại điện tử (Tiếng Anh)7340122_411E799
16Tài chính – Ngân hàng7340201_404834
17Công nghệ tài chính7340205_414806
18Kế toán7340301_405827
19Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)7340301_405E777
20Kiểm toán7340302_409849
21Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)7340405_406842
22Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)7340405_416807
23Luật (Chuyên ngành Luật dân sự)7380101_503758
24Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)7380101_504745
25Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)7380101_505831
26Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)7380107_5021807
27Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)7380107_502804
28Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)7380107_502E780

d. Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả CCQT kết hợp học bạ hoặc xét chứng chỉ SAT/ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉe A-Level (Phương thức 5)

(1) Điểm chuẩn quy đổi sử dụng chứng chỉ quốc tế ACT/SAT/IB/A-Level: Quy đổi ra % điểm tối đa từng loại chứng chỉ

(2) Điểm chuẩn quy đổi sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Tổng điểm quy đổi chứng CCTA nhân hệ số 2 và cộng điểm TB học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ)

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
(1)(2)
1Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)7310101_4018327.3
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)7310101_4037826.4
3Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)7310106_4028429.2
4Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)7310108_41325
5Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)7310108_413E23
6Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)7340101_4078027.8
7Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)7340101_407E8126.3
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)7340101_41526
9Marketing (Chuyên ngành Marketing)7340115_4108328.3
10Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)7340115_410E7927.1
11Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)7340115_4178028.6
12Kinh doanh quốc tế7340120_4088828.9
13Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)7340120_408E7627.2
14Thương mại điện tử7340122_4117528.5
15Thương mại điện tử (Tiếng Anh)7340122_411E8626.2
16Tài chính – Ngân hàng7340201_4048428.3
17Công nghệ tài chính7340205_41427.4
18Kế toán7340301_405927.8
19Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)7340301_405E7825.5
20Kiểm toán7340302_4098228.2
21Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)7340405_40627
22Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)7340405_4169226.8
23Luật (Chuyên ngành Luật dân sự)7380101_50327
24Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)7380101_50426.6
25Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)7380101_50525.3
26Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)7380107_50218328.2
27Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)7380107_5027828.1
28Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)7380107_502E7826.1

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)25.75
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)24.93
3Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)26.41
4Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)25.47
5Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)24.06
6Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)26.09
7Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)25.15
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)24.56
9Marketing (Chuyên ngành Marketing)26.64
10Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)25.1
11Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)27.25
12Kinh doanh quốc tế26.52
13Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)26.09
14Thương mại điện tử27.48
15Thương mại điện tử (Tiếng Anh)25.89
16Tài chính – Ngân hàng25.59
17Công nghệ tài chính26.23
18Kế toán25.28
19Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)24.06
20Kiểm toán26.17
21Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)27.06
22Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)26.38
23Luật (Chuyên ngành Luật dân sự)24.24
24Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)24.38
25Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)24.2
26Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)26
27Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)26.2
28Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)25.02

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Kinh tế (Kinh tế học)26.15
2Kinh tế (Kinh tế học) – Chất lượng cao24.45
3Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)25.7
4Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – Chất lượng cao25.4
5Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)26.9
6Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – Chất lượng cao26.3
7Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – Chất lượng caobằng tiếng Anh25.75
8Quản trị kinh doanh26.55
9Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao25.85
10Quản trị kinh doanh – Chất lượng caobằng tiếng Anh24.75
11Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)25.15
12Marketing27.35
13Marketing – Chất lượng cao26.85
14Marketing – Chất lượng caobằng tiếng Anh26.3
15Thương mại điện tử27.55
16Thương mại điện tử – Chất lượng cao26.75
17Thương mại điện tử – Chất lượng caobằng tiếng Anh25.95
18Hệ thống thông tin quản lý26.85
19Hệ thống thông tin quản lý – Chất lượng cao26.2
20Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – Chất lượng cao26.35
21Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)25.5
22Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – Chất lượng cao25.05
23Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – Chất lượng caobằng tiếng Anh24
24Kinh doanh quốc tế27.15
25Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao26.85
26Kinh doanh quốc tế – Chất lượng caobằng tiếng Anh25.95
27Kế toán26.2
28Kế toán – Chất lượng cao25.85
29Kế toán – Chất lượng caobằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)25
30Kiểm toán26.6
31Kiểm toán – Chất lượng cao26.45
32Tài chính – Ngân hàng26.05
33Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao25.8
34Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng caobằng tiếng Anh24.65
35Công nghệ tài chính26.65
36Công nghệ tài chính – Chất lượng cao26.1
37Luật kinh tế (Luật kinh doanh)26.7
38Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – Chất lượng cao26.4
39Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.7
40Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – Chất lượng cao26.45
41Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – Chất lượng caobằng tiếng Anh24.65
42Luật (Luật dân sự)25.7
43Luật (Luật dân sự) – Chất lượng cao25.3
44Luật (Luật dân sự) – Chất lượng caobằng tiếng Anh25
45Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)25.8
46Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – Chất lượng cao24.7
47Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – Chất lượng caotăng cường tiếng Pháp23.4
48Luật (Luật và chính sách công)23.5

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kinh tế (Kinh tế học)26.45
Kinh tế (Kinh tế học) – CLC26.1
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)25.4
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC25.25
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)27.45
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC27.0
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh26.6
Quản trị kinh doanh27.1
Quản trị kinh doanh – CLC26.55
Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh26.1
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)24.8
Marketing27.55
Marketing – CLC27.3
Marketing – CLC bằng tiếng Anh26.7
Thương mại điện tử27.5
Thương mại điện tử – CLC27.2
Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh26.15
Hệ thống thông tin quản lý26.95
Hệ thống thông tin quản lý – CLC26.6
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC26.05
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)25.75
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC25.35
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC bằng tiếng Anh23.4
Kế toán26.45
Kế toán – CLC25.85
Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)24.8
Kiểm toán26.85
Kiểm toán – CLC26.1
Kinh doanh quốc tế27.65
Kinh doanh quốc tế – CLC27.05
Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh26.7
Tài chính – Ngân hàng26.55
Tài chính – Ngân hàng – CLC26.3
Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh25.6
Công nghệ tài chính25.6
Công nghệ tài chính – CLC26.4
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)26.85
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC26.5
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.75
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC26.65
Luật (Luật dân sự)25.95
Luật (Luật dân sự) – CLC25.45
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh24.1
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)25.85
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC25.55
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC bằng tiếng Pháp24.55

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Luật – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Kinh tế (Kinh tế học)23.7526.25
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)2325.35
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)25.727.45
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)22.124.85
Tài chính – Ngân hàng23.6526.15
Kế toán2426.3
Kiểm toán24.3526.7
Hệ thống thông tin quản lý23.3526.45
Thương mại điện tử24.6527.05
Quản trị kinh doanh24.9526.9
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)22.8525.55
Marketing2527.25
Kinh doanh quốc tế25.527.4
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)23.726.3
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)24.326.65
Luật (Luật dân sự)22.2525
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)22.2525.25
b. Chương trình Chất lượng cao
Kinh tế (Kinh tế học)22.925.5
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)2224.55
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)25.227.2
Toán kinh tế/23
Tài chính – Ngân hàng2325.7
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng Tiếng Anh21.6524.6
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)22.5524.7
Kế toán23.0525.35
Kế toán dạy bằng Tiếng Anh21.3523.5
Kiểm toán24.1526.1
Hệ thống thông tin quản lý22.8525.5
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)25.25
Thương mại điện tử23.8526.6
Quản trị kinh doanh24.1526.5
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh2325.2
Marketing24.1526.9
Kinh doanh quốc tế24.6527.3
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh24.526.7
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)23.5525.4
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)23.3526.45
Luật (Luật dân sự)21.3523.8
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)21.824.36
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp20.422.2

Từ khóa » Trường đại Học Kinh Tế Luật Ngành Marketing