Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật TPHCM 2022 Chính Thức

Nội dung bài viết

  1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGHCM năm 2023
    1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đại học Kinh tế - Luật TP HCM
    2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGHCM xét tuyển theo phương thức 1b, 2, 5
  2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGHCM năm 2022
    1. Điểm chuẩn 2022 Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM)
    2. Điểm sàn trường ĐH Kinh tế Luật - ĐH Quốc gia TPHCM ​​​​​​​năm 2022
    3. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Luật TPHCM 2022 xét tuyển thẳng và ĐGNL
  3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2021
    1. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - Luật TPHCM 2021 xét theo điểm thi 
    2. Điểm sàn đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2021
    3. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2021
    4. Điểm chuẩn xét theo phương thức 01
    5. Điểm chuẩn xét theo phương thức 02
    6. Điểm chuẩn xét theo phương thức 05
  4. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2020
    1. Điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
    2. Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi ĐGNL
  5. Xem điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật TPHCM 2019
    1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019
    2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL
  6. Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2018

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM – điểm chuẩn được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGHCM năm 2023

Trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đại học Kinh tế - Luật TP HCM

Điểm chuẩn đại học kinh tế luật TPHCM 2023​​​​​​​

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGHCM xét tuyển theo phương thức 1b, 2, 5

1. Phương thức 5 xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFT...) kết hợp kết quả học tập THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level. Trường nhận được 2.703 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 9.512 nguyện vọng xét tuyển. Điểm chứng chỉ quốc tế theo phương thức này quy định như sau: chứng chỉ IELTS 8.5, SAT 1.530. Số hồ sơ có chứng chỉ IELTS 7.0 điểm trở lên nộp vào trường chiếm gần 30% hồ sơ xét tuyển.

Điểm chuẩn phương thức 5 Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM 2023 như sau:

Điểm chuẩn phương thức 5 Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM 2023

2. Phương thức 1b

 Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT trên cả nước áp dụng cho các thí sinh thuộc nhóm 5 học sinh giỏi có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất trường hoặc thí sinh giỏi năng khiếu đạt thành tích cao trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật. Mỗi trường THPT chỉ được giới thiệu 1 học sinh vào một đơn vị của ĐH Quốc gia TP.HCM. 

Năm 2023, Trường ĐH Kinh tế-luật nhận được hồ sơ từ 159 trường THPT trong cả nước đăng ký xét tuyển phương thức này. Ngành có điểm chuẩn cao nhất theo phương thức này là toán kinh tế với 28,60 điểm (thang điểm 30).

Điểm chuẩn phương thức 1b Đại học Kinh tế Luật ĐHQGTPHCM 2023 từng ngành cụ thể như bảng sau:

Điểm chuẩn phương thức 1b Đại học Kinh tế Luật ĐHQGTPHCM 2023

Năm 2023 điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển này tăng mạnh so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều có điểm chuẩn từ 80 điểm trở lên (thang điểm 90). Để trúng tuyển, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn học theo tổ hợp xét tuyển từ 8,9 trở lên. Những ngành được nhiều thí sinh đăng ký nhất và có điểm chuẩn cao nhất là: kinh doanh quốc tế, kinh tế quốc tế và thương mại điện tử.

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Luật TP HCM 2023

Lưu ý:

 Thí sinh chính thức trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023. Riêng thí sinh trúng tuyển theo phương thức 2 chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn có trong tổ hợp môn mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (lấy điểm thi THPT 2023 theo các môn có trong tổ hợp xét tuyển). 

Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được trường cập nhật lên cổng thông tin của Bộ GD-ĐT. Thí sinh cần theo dõi thông báo hướng dẫn của trường để thực hiện đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đúng theo quy chế tuyển sinh để được công nhận trúng tuyển chính thức.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGHCM năm 2022

Trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn 2022 Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM)

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kinh tế - Luật TPHCM vừa được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết.

Điểm chuẩn 2022 Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM)

Điểm sàn trường ĐH Kinh tế Luật - ĐH Quốc gia TPHCM ​​​​​​​năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế - Luật năm 2022 như sau:

Tổng điểm các môn (không nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển mà thí sinh đạt được trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tối thiểu đạt mức: 20,00 điểm.

Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi.

Việc tính điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức điểm này áp dụng cho Phương thức 2 và Phương thức 3 tại UEL.

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Luật TPHCM 2022 xét tuyển thẳng và ĐGNL

Trường Đại học Kinh tế - Luật (UEL) TPHCM đã công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo 4 phương thức (Phương thức 1b; Phương thức 2; Phương thức 4 và Phương thức 5).

Phương thức 1b:

Là ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất của các trường THPT toàn quốc theo quy định của ĐHQG-HCM có 140 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 362 nguyện vọng. Đây là thí sinh đạt danh hiệu học sinh Giỏi 03 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) và là một trong tốp 3 học sinh có điểm trung bình cộng học lực của 3 năm cao nhất trường THPT. Áp dụng trên phạm vi toàn quốc (trừ các trung tâm giáo dục thường xuyên). Mỗi trường THPT chỉ được giới thiệu 1 thí sinh vào một đơn vị của ĐHQG-HCM. Năm nay, hai chương trình đào tạo có mức điểm chuẩn cao nhất là Marketing và Kinh doanh quốc tế với 28.9 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Luật TPHCM 2022 ưu tiên xét tuyển thẳng HSG

Phương thức 2

Là ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM có 3.779 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 11.555 nguyện vọng. Đây là những thí sinh là học sinh giỏi 3 năm liền (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc các trường THPT thuộc nhóm các trường có kết quả bài thi tốt nghiệp THPT cao ở năm 2019, 2020, 2021. 05 trường THPT có số lượng hồ sơ nộp cho phương thức này nhiều nhất là: Trường THPT Gia Định (TP.HCM), Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu (Tiền Giang), Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến (Bình Dương), Trường THPT Vũng Tàu (Bà Rịa – Vũng Tàu) và Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Phú Yên). Điểm chuẩn của phương thức này là tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ 72,7 điểm đến 88,52 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm chuẩn đạt từ 87 điểm trở lên.

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Luật TPHCM 2022 ưu tiên xét tuyển

Phương thức 4:

Là xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của ĐHQG-HCM có 29.115 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 55.889 nguyện vọng. Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2022 được tổ chức thành 02 đợt thi và UEL xét tuyển cả 02 đợt thi. Điểm trung bình năm 2022 là 853 (tính theo thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển), trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 843 điểm, khối ngành Kinh doanh & quản lý là 872 điểm và khối ngành Luật là 819 điểm. Năm nay, thí sinh TRẦN GIA CƯỜNG (Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo – Tỉnh Bình Thuận) với điểm thi 1046 điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào chương trình Kinh tế đối ngoại Chất lượng cao, là thí sinh cao điểm nhất ở phương thức này. Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến (TP.HCM), Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến (Bình Dương), Trường THPT Trần Phú (TP.HCM), Trường THPT Gia Định (TP.HCM) và Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền (TP.HCM) là 05 trường THPT có số thí sinh trúng tuyển phương thức này nhiều nhất vào UEL.

Chương trình đào tạo có điểm dự kiến trúng tuyển cao nhất là Kinh doanh quốc tế với mức 928 điểm. Trong 48 chương trình đào tạo tại UEL, có 04 chương trình đào tạo điểm dự kiến trúng tuyển trên 900 điểm. Đối với 2 chương trình đào tạo mới tại UEL, điểm dự kiến trúng tuyển đối với chương trình Luật thương mại quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh là 706 điểm và chương trình Luật và Chính sách công là 708 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Luật TPHCM 2022 theo kết quả thi ĐGNL

Phương thức 5:

Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF,…) kết hợp với kết quả học bạ THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài (học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước). Đây là năm thứ tư UEL xét tuyển phương thức này với tối đa 20% tổng chỉ tiêu của các chương trình Chất lượng cao và không quá 50% tổng chỉ tiêu của các Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp, Chất lượng cao bằng tiếng Anh. Ở phương thức này nhà trường nhận được 1195 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 3088 nguyện vọng xét tuyển. Chứng chỉ quốc tế cao nhất ở phương thức này là chứng chỉ IELTS 8.0, SAT 1480 và DELF B2 57,5. Đặc biệt, số hồ sơ có chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên nộp vào Trường chiếm 48,2% tổng số lượng hồ sơ xét tuyển. Để xét tuyển bằng phương thức này thí sinh cần có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên và tổng điểm trung bình học tập trung học phổ thông trong 3 năm từ 21 điểm trở lên.

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Luật TPHCM 2022 kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả THPT

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2021

Trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - Luật TPHCM 2021 xét theo điểm thi 

Vào ngày 15/9/2021, Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG-HCM (UEL) đã công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức 3 (xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021).

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật TPHCM 2021

Điểm sàn đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2021

Ngày 18/8, trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG-HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển chương trình đào tạo đại học chính quy năm 2021. Xem chi tiết dưới đây.

Tổng điểm các môn (không nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển mà thí sinh đạt được trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tối thiểu đạt mức: 20,00 điểm (áp dụng cho phương thức 2, phương thức 3 của tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển). 

Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi. Việc tính điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Lưu ý, mức điểm này không áp dụng đối với thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm nay cũng là điều kiện để các thí sinh chính thức trúng tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển của ĐHQG-HCM. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bằng phương thức này khi điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt mức 20,00 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 mới chính thức trúng tuyển vào Trường.

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2021

Sáng ngày 26/7/2021, Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG TP.HCM chính thức công bố kết quả xét tuyển Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, Đợt 1 - Năm 2021. Chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển cao nhất là Kinh doanh quốc tế với 931 điểm.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế - Luật HCM 2021

Điểm chuẩn ĐGNL 2021 Đại học Kinh tế - Luật TP HCM (Đợt 1)

Điểm chuẩn xét theo phương thức 01

Phương thức 1a là xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD-ĐT với 38 thí sinh đăng ký xét tuyển. Đây là những thí sinh đã đạt giải cao trong kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia năm 2021 ở các môn có nằm trong tổ hợp môn xét tuyển vào Trường (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh). Trong đó có 04 thí sinh đạt giải Nhì môn Ngữ văn và Tiếng Anh. 

Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT (mỗi trường một thí sinh) theo quy định của ĐHQG-HCM. Đây là năm đầu tiên Trường Đại học Kinh tế - Luật xét tuyển theo phương thức này và nhận được sự quan tâm của thí sinh với 237 nguyện vọng đăng ký xét tuyển. Ở phương thức này chương trình đào tạo Marketing chất lượng cao có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,4 điểm (là điểm trung bình học tập 03 năm THPT).

Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật TP HCM 2021 - Xét tuyển theo phương thức 1b (ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi nhất các trường THPT

Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật TP HCM 2021 - Xét tuyển theo phương thức 1b 

Điểm chuẩn xét theo phương thức 02

Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM. Những thí sinh này là học sinh giỏi 03 năm liền hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc và theo các tiêu chí kết hợp. Điểm chuẩn của phương thức này là điểm trung bình 3 năm học THPT (Lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ 72 điểm đến 85,79 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển đạt từ 84 điểm trở lên.

Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật HCM 2021 - Theo phương thức 02 (Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc Gia TPHCM)

Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật HCM 2021 - Theo phương thức 02 

Điểm chuẩn xét theo phương thức 05

xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF,…) kết hợp với kết quả học THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài (học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước).

Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật HCM - Xét tuyển theo phương thức 05

Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật HCM - Xét tuyển theo phương thức 05 

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2020

Trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của trường ĐH Kinh tế Luật TP HCM, mời các bạn cùng tham khảo ngay:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật TPHCM 2020 chính thức

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật TPHCM 2020 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật TPHCM 2020 chính thức mới nhất

Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi ĐGNL

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL của trường đại học Kinh Tế Luật TP.Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:

Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế học): 850 điểm    

Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao): 800 điểm    

Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công): 780 điểm    

Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao): 760 điểm    

Tên ngành: Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại): 930 điểm    

Tên ngành: Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao): 880 điểm    

Tên ngành: Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính): 750 điểm    

Tên ngành: Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)(Chất lượng cao): 755 điểm    

Tên ngành: Quản trị kinh doanh: 900 điểm    

Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao): 865 điểm    

Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh): 815 điểm    

Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành): 820 điểm    

Tên ngành: Marketing: 920 điểm    

Tên ngành: Marketing (Chất lượng cao): 905 điểm    

Tên ngành: Kinh doanh quốc tế: 930 điểm    

Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao): 815 điểm    

Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh): 895 điểm    

Tên ngành: Thương mại điện tử: 880 điểm    

Tên ngành: Thương mại điện tử(Chất lượng cao): 840 điểm    

Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng: 840 điểm

Điểm chuẩn điểm thi ĐGNL đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2020-1

Điểm chuẩn điểm thi ĐGNL đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2020-2

Điểm chuẩn điểm thi ĐGNL đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2020-3

Bảng điểm chuẩn trường đại học Kinh Tế Luật TP.Hồ Chí Minh xét điểm thi ĐGNL 2020

Xem điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật TPHCM 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7310101_401-Kinh tế (Kinh tế học)- A00, A01, D01: 23.75 điểm   

Mã ngành: 7310101_401C-Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 22.9 điểm    

Mã ngành: 7310101_403-Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)- A00, A01, D01: 23 điểm    

Mã ngành: 7310101_403C-Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 22 điểm   

Mã ngành: 7310101_403_BT-Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) *- A00, A01, D01: 21 điểm    

Mã ngành: 7310106_402-Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)- A00, A01, D01: 25.7 điểm   

Mã ngành: 7310106_402C-Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 25.2 điểm    

Mã ngành: 7310108_413-Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)- A00, A01, D01: 22.1 điểm    

Mã ngành: 7340101_407-Quản trị kinh doanh- A00, A01, D01: 24.95 điểm   

Mã ngành: 7340101_407C-Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 24.15 điểm    

Mã ngành: 7340101_407CA-Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)- A00, A01, D01: 23 điểm    

Mã ngành: 7340101_415-Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)- A00, A01, D01: 22.85 điểm    

Mã ngành: 7340115_410-Marketing- A00, A01, D01: 25 điểm    

Mã ngành: 7340115_410C-Marketing (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 24.15 điểm    

Mã ngành: 7340120_408-Kinh doanh quốc tế- A00, A01, D01: 25.5 điểm    

Mã ngành: 7340120_408C-Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 24.65 điểm    

Mã ngành: 7340120_408CA-Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)- A00, A01, D01: 24.5 điểm    

Mã ngành: 7340122_411-Thương mại điện tử- A00, A01, D01: 24.65 điểm    

Mã ngành: 7340122_411C-Thương mại điện tử (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 23.85 điểm    

Mã ngành: 7340201_404-Tài chính - Ngân hàng- A00, A01, D01: 23.65 điểm    

Mã ngành: 7340201_404C-Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 23 điểm    

Mã ngành: 7340201_404CA-Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)- A00, A01, D01: 21.65 điểm    

Mã ngành: 7340201_404_BT-Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) *-A00, A01, D01: 21.65 điểm    

Mã ngành: 7340201_414C-Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 22.55 điểm    

Mã ngành: 7340301_405-Kế toán- A00, A01, D01: 24 điểm    

Mã ngành: 7340301_405C-Kế toán (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 23.05 điểm    

Mã ngành: 7340301_405CA-Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)- A00, A01, D01: 21.35 điểm   

Mã ngành: 7340302_409-Kiểm toán- A00, A01, D01: 24.35 điểm    

Mã ngành: 7340302_409C-Kiểm toán (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 24.15 điểm    

Mã ngành: 7340405_406-Hệ thống thông tin quản lý- A00, A01, D01:23.35 điểm  

Mã ngành: 7340405_406C-Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 22.85 điểm    

Mã ngành: 7380101_503-Luật (Luật dân sự)- A00, A01, D01: 22.25 điểm    

Mã ngành: 7380101_503C-Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01:  21.35 điểm    

Mã ngành: 7380101_504-Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)- A00, A01, D01: 22.25 điểm   

Mã ngành: 7380101_504C-Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 21.8 điểm    

Mã ngành: 7380101_504CP-Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)- A00, A01, D01: 20.4 điểm    

Mã ngành: 7380107_501-Luật kinh tế (Luật kinh doanh)- A00, A01, D01: 23.7 điểm    

Mã ngành: 7380107_501C-Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 23.55 điểm   

Mã ngành: 7380107_502-Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)- A00, A01, D01: 24.3 điểm   

Mã ngành: 7380107_502C-Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 23.35 điểm

Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2019 xét theo điểm thi ĐGNL:

Mã ngành: 7310101_401-Kinh tế (Kinh tế học)- A00, A01, D01: 882 điểm   

Mã ngành:7310101_401C-Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 817 điểm    

Mã ngành: 7310101_403-Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)- A00, A01, D01: 824 điểm    

Mã ngành: 7310101_403C-Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 786 điểm    

Mã ngành: 7310106_402-Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)- A00, A01, D01: 980 điểm   

Mã ngành: 7310106_402C-Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)- A00, A01, D01: 930 điểm    

Mã ngành: 7310108_413-Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)- A00, A01, D01: 790 điểm    

Mã ngành: 7340101_407-Quản trị kinh doanh -A00, A01, D01: 922 điểm    

Mã ngành: 7340101_407C-Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 903 điểm    

Mã ngành: 7340101_407CA-Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)-A00, A01, D01: 879 điểm    

Mã ngành: 7340101_415-Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)-A00, A01, D01: 865 điểm   

Mã ngành: 7340115_410-Marketing-A00, A01, D01: 924 điểm   

Mã ngành: 7340115_410C-Marketing (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 922 điểm    

Mã ngành: 7340120_408-Kinh doanh quốc tế-A00, A01, D01: 959 điểm    

Mã ngành: 7340120_408C-Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 926 điểm    

Mã ngành: 7340120_408CA-Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)-A00, A01, D01: 924 điểm    

Mã ngành: 7340122_411-Thương mại điện tử-A00, A01, D01: 903 điểm   

Mã ngành: 7340122_411C-Thương mại điện tử (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 874 điểm    

Mã ngành: 7340201_404-Tài chính - Ngân hàng-A00, A01, D01: 872 điểm   

Mã ngành: 7340201_404C-Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 863 điểm    

Mã ngành: 7340201_404CA-Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)-A00, A01, D01: 833 điểm    

Mã ngành: 7340201_414C-Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 823 điểm   

Mã ngành: 7340301_405-Kế toán-A00, A01, D01: 880 điểm    

Mã ngành: 7340301_405C-Kế toán (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 851 điểm    

Mã ngành: 7340301_405CA-Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)-A00, A01, D01: 737 điểm   

Mã ngành: 7340302_409-Kiểm toán- A00, A01, D01: 893 điểm    

Mã ngành: 7340302_409C-Kiểm toán (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 846 điểm    

Mã ngành: 7340405_406-Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, D01: 831điểm    

Mã ngành: 7340405_406C-Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 776 điểm    

Mã ngành: 7380101_503-Luật (Luật dân sự)-A00, A01, D01: 825 điểm   

Mã ngành: 7380101_503C-Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 789 điểm   

Mã ngành: 7380101_504-Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)-A00, A01, D01: 795 điểm    

Mã ngành: 7380101_504C-Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 769 điểm    

Mã ngành: 7380101_504CP-Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)-A00, A01, D01: 721 điểm    

Mã ngành: 7380107_501-Luật kinh tế (Luật kinh doanh)-A00, A01, D01: 869 điểm    

Mã ngành: 7380107_501C-Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 844 điểm    

Mã ngành: 7380107_502-Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)-A00, A01, D01: 910 điểm   

Mã ngành: 7380107_502C-Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)-A00, A01, D01: 896 điểm

Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018-1

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018-2

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018-3

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018-4

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018-5

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018-6

Bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

  • Xem điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021 chính xác nhất

Từ khóa » điểm Chuẩn đgnl Uel 2018