Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Nghệ An 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HN
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
- ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | D11; D15; D01; C03 | 19 | |
| Ngôn ngữ Trung | D11; D15; D01; C03 | 22.14 | |
| Kinh tế | A00; D01; A01; C03 | 16.5 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; D01; A01; C03 | 16.5 | |
| Marketing | A00; D01; A01; C03 | 17 | |
| Thương mại điện tử | A00; D01; A01; C03 | 18 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; A01; C03 | 17 | |
| Công nghệ tài chính | A00; D01; A01; C03 | 25 | |
| Kế toán | A00; D01; A01; C03 | 17 | |
| Kiểm toán | A00; D01; A01; C03 | 23.5 | |
| Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C03 | 16.25 | |
| Logistics và chuỗi cung ứng | A00; D01; A01; C03 | 18 | |
| Nông nghiệp | B00; D01; A01; C03 | 16 | |
| Lâm học | A00; D01; A01; C03 | 24 | |
| Thúy (Bác sĩ Thú y) | B00; D01; A01; C03 | 16 | |
| Quản lý đất đai | A00; D01; A01; C03 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại học Nghệ An sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | D11; D15; D01; C03 | 20 | |
| Ngôn ngữ Trung | D11; D15; D01; C03 | 23.14 | |
| Kinh tế | A00; D01; A01; C03 | 17.5 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; D01; A01; C03 | 17.5 | |
| Marketing | A00; D01; A01; C03 | 18 | |
| Thương mại điện tử | A00; D01; A01; C03 | 18 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; A01; C03 | 18 | |
| Công nghệ tài chính | A00; D01; A01; C03 | 26 | |
| Kế toán | A00; D01; A01; C03 | 18 | |
| Kiểm toán | A00; D01; A01; C03 | 24.5 | |
| Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C03 | 17.25 | |
| Logistics và chuỗi cung ứng | A00; D01; A01; C03 | 19 | |
| Nông nghiệp | B00; D01; A01; C03 | 17 | |
| Lâm học | A00; D01; A01; C03 | 25 | |
| Thúy (Bác sĩ Thú y) | B00; D01; A01; C03 | 17 | |
| Quản lý đất đai | A00; D01; A01; C03 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại học Nghệ An sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 19 | Điểm đã được quy đổi | |
| Ngôn ngữ Trung | 22.14 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kinh tế | 16.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị kinh doanh | 16.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Marketing | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thương mại điện tử | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| Tài chính - Ngân hàng | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ tài chính | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kiểm toán | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ thông tin | 16.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Logistics và chuỗi cung ứng | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| Nông nghiệp | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
| Lâm học | 24 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thú y (Bác sĩ Thú y) | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản lý đất đai | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại học Nghệ An sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 19 | Điểm đã được quy đổi | |
| Ngôn ngữ Trung | 22.14 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kinh tế | 16.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị kinh doanh | 16.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Marketing | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thương mại điện tử | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| Tài chính - Ngân hàng | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ tài chính | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kiểm toán | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ thông tin | 16.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Logistics và chuỗi cung ứng | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| Nông nghiệp | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
| Lâm học | 24 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thú y (Bác sĩ Thú y) | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản lý đất đai | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại học Nghệ An sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 19 | Điểm đã được quy đổi | |
| Ngôn ngữ Trung | 22.14 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kinh tế | 16.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị kinh doanh | 16.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Marketing | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thương mại điện tử | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| Tài chính - Ngân hàng | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ tài chính | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kiểm toán | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ thông tin | 16.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Logistics và chuỗi cung ứng | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| Nông nghiệp | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
| Lâm học | 24 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thú y (Bác sĩ Thú y) | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản lý đất đai | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại học Nghệ An sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024Từ khóa » Trường Kinh Tế Nghệ An
-
Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An
-
Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An
-
Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An - Home | Facebook
-
Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An – Wikipedia Tiếng Việt
-
Review Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An (NACE) Có Tốt Không?
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Nghệ An 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An - Trang Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Nghệ An Năm 2021 - Thủ Thuật
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN - NACE - Hướng Nghiệp GPO
-
Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An
-
Trang Thông Tin Kinh Tế, Xã Hội Tỉnh Nghệ An
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Nghệ An 2022