Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Điểm Chuẩn
- Điểm chuẩn khu vực TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP.HCM 2023 chính thức
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP.HCM 2023 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP.HCM với 27 ngành nghề đào tạo khác nhau được công bố điểm chuẩn mới nhất như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
Stt | Tên Chương trình đào tạo | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | Chương trình học | ||||
Điểm trúng tuyển | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiếng Anh toàn phần | Tiếng Anh bán phần | Chuẩn | Mã ĐKXT | ||||
xét tuyển | ||||||||||
1 | Tiếng Anh thương mại (*) | 62 | 63 | 845 | D01, D96 | 26.3 | ✓ | 7220201 | ||
2 | Kinh tế | 66 | 68 | 910 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | ✓ | ✓ | 7310101 | |
3 | Kinh tế chính trị | 50 | 50 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | ✓ | 7310102 | ||
4 | Kinh tế đầu tư | 56 | 60 | 850 | A00, A01, D01, D07 | 25.94 | ✓ | ✓ | 7310104_01 | |
5 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 47 | 47 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 23 | ✓ | ✓ | 7310104_02 | |
6 | Thống kê kinh doanh (*) | 52 | 56 | 860 | A00, A01, D01, D07 | 25.56 | ✓ | 7310107 | ||
7 | Toán tài chính (*) | 53 | 55 | 840 | A00, A01, D01, D07 | 25.32 | ✓ | 7310108_01 | ||
8 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) | 47 | 48 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24.06 | ✓ | 7310108_02 | ||
9 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 72 | 73 | 920 | A00, A01, D01, V00 | 26.33 | ✓ | ✓ | ✓ | 7320106 |
10 | Quản trị | 55 | 55 | 830 | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340101_01 |
11 | Quản trị khởi nghiệp | 50 | 50 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24.54 | ✓ | ✓ | 7340101_02 | |
12 | Công nghệ marketing | 70 | 72 | 920 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | ✓ | ✓ | 7340114_td | |
13 | Marketing | 73 | 74 | 930 | A00, A01, D01, D07 | 27 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340115 |
14 | Bất động sản | 50 | 53 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 23.8 | ✓ | 7340116 | ||
15 | Kinh doanh quốc tế | 70 | 70 | 930 | A00, A01, D01, D07 | 26.6 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340120 |
16 | Kinh doanh thương mại | 67 | 68 | 905 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340121 |
17 | Thương mại điện tử (*) | 69 | 71 | 940 | A00, A01, D01, D07 | 26.61 | ✓ | ✓ | 7340122 | |
18 | Quản trị bệnh viện | 47 | 48 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 23.7 | ✓ | ✓ | 7340129_td | |
19 | Tài chính công | 47 | 49 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24 | ✓ | 7340201_01 | ||
20 | Thuế | 47 | 47 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 23 | ✓ | 7340201_02 | ||
21 | Ngân hàng | 55 | 60 | 850 | A00, A01, D01, D07 | 25.3 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340201_03 |
22 | Thị trường chứng khoán | 47 | 47 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 23.55 | ✓ | ✓ | 7340201_04 | |
23 | Tài chính | 56 | 61 | 865 | A00, A01, D01, D07 | 25.7 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340201_05 |
24 | Đầu tư tài chính | 53 | 57 | 845 | A00, A01, D01, D07 | 25.7 | ✓ | 7340201_06 | ||
25 | Bảo hiểm | 48 | 50 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24 | ✓ | 7340204 | ||
26 | Công nghệ tài chính | 66 | 68 | 935 | A00, A01, D01, D07 | 26.6 | ✓ | ✓ | 7340205 | |
27 | Tài chính quốc tế | 69 | 71 | 915 | A00, A01, D01, D07 | 26.6 | ✓ | ✓ | 7340206 | |
28 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 | 58 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24.9 | ✓ | 7340301_01 | ||
29 | Kế toán công | 54 | 55 | 840 | A00, A01, D01, D07 | 25.31 | ✓ | 7340301_02 | ||
30 | Kế toán doanh nghiệp | 53 | 55 | 835 | A00, A01, D01, D07 | 25 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340301_03 |
31 | Kiểm toán | 65 | 67 | 920 | A00, A01, D01, D07 | 26.3 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340302 |
32 | Quản lý công | 48 | 51 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 25.05 | ✓ | ✓ | 7340403 | |
33 | Quản trị nhân lực | 60 | 66 | 865 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | ✓ | 7340404 | ||
34 | Hệ thống thông tin kinh doanh (*) | 61 | 65 | 905 | A00, A01, D01, D07 | 26.12 | ✓ | 7340405_01 | ||
35 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | 47 | 50 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24.85 | ✓ | 7340405_02 | ||
36 | Kinh doanh số | 58 | 63 | 890 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 | ✓ | ✓ | 7340415_td | |
37 | Luật kinh doanh quốc tế | 65 | 68 | 900 | A00, A01, D01, D96 | 25.41 | ✓ | ✓ | 7380101 | |
38 | Luật kinh tế | 61 | 63 | 870 | A00, A01, D01, D96 | 25.6 | ✓ | ✓ | 7380107 | |
39 | Khoa học dữ liệu (*) | 69 | 71 | 935 | A00, A01, D01, D07 | 26.3 | ✓ | 7460108 | ||
40 | Khoa học máy tính (*) | — | — | — | A00, A01, D01, D07 | 23.4 | ✓ | 7480101 | ||
41 | Kỹ thuật phần mềm (*) | 62 | 65 | 875 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | ✓ | 7480103 | ||
42 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 55 | 61 | 890 | A00, A01, D01, D07 | 23 | ✓ | ✓ | 7480107 | |
43 | Công nghệ thông tin (*) | — | — | — | A00, A01, D01, D07 | 24.2 | ✓ | 7480201 | ||
44 | An toàn thông tin (*) | — | — | — | A00, A01, D01, D07 | 22.49 | ✓ | 7480202 | ||
45 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 55 | 57 | 875 | A00, A01, D01, D07 | 25.2 | ✓ | ✓ | 7489001 | |
46 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 77 | 77 | 985 | A00, A01, D01, D07 | 27 | ✓ | ✓ | ✓ | 7510605_01 |
47 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 63 | 66 | 930 | A00, A01, D01, D07 | 26.09 | ✓ | ✓ | 7510605_02 | |
48 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 50 | 53 | 810 | A00, A01, D01, V00 | 24.63 | ✓ | ✓ | 7580104 | |
49 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | 54 | 805 | A00, A01, D01, D07 | 25.03 | ✓ | 7620114 | ||
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52 | 55 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24.6 | ✓ | ✓ | 7810103 | |
51 | Quản trị khách sạn | 54 | 56 | 835 | A00, A01, D01, D07 | 25.2 | ✓ | ✓ | 7810201_01 | |
52 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 56 | 61 | 845 | A00, A01, D01, D07 | 25.51 | ✓ | ✓ | 781020 |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
STT | THÔNG TIN NGÀNH |
1 | Mã đăng ký xét tuyển: 7220201Chương trình đào tạo: Tiếng Anh thương mạiĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 62- PT Tổ hợp môn: 63- PT Đánh giá năng lực: 845 |
2 | Mã đăng ký xét tuyển: 7310101Chương trình đào tạo: Kinh tếĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 66- PT Tổ hợp môn: 68- PT Đánh giá năng lực: 910 |
3 | Mã đăng ký xét tuyển: 7310102Chương trình đào tạo: Kinh tế chính trịĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 50- PT Tổ hợp môn: 50- PT Đánh giá năng lực: 800 |
4 | Mã đăng ký xét tuyển: 7310104_01Chương trình đào tạo: Kinh tế đầu tưĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 56- PT Tổ hợp môn: 60- PT Đánh giá năng lực: 850 |
5 | Mã đăng ký xét tuyển: 7310104_02Chương trình đào tạo: Thẩm định giá và quản trị tài sảnĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 47- PT Tổ hợp môn: 47- PT Đánh giá năng lực: 800 |
6 | Mã đăng ký xét tuyển: 7310107Chương trình đào tạo: Thống kê kinh doanhĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 52- PT Tổ hợp môn: 56- PT Đánh giá năng lực: 860 |
7 | Mã đăng ký xét tuyển: 7310108_01Chương trình đào tạo: Toán tài chínhĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 53- PT Tổ hợp môn: 55- PT Đánh giá năng lực: 840 |
8 | Mã đăng ký xét tuyển: 7310108_02Chương trình đào tạo: Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểmĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 47- PT Tổ hợp môn: 48- PT Đánh giá năng lực: 800 |
9 | Mã đăng ký xét tuyển: 7320106Chương trình đào tạo: Truyền thông số và thiết kế đa phương tiệnĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 72- PT Tổ hợp môn: 73- PT Đánh giá năng lực: 920 |
10 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340101_01Chương trình đào tạo: Quản trịĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 55- PT Tổ hợp môn: 55- PT Đánh giá năng lực: 830 |
11 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340101_02Chương trình đào tạo: Quản trị khởi nghiệpĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 50- PT Tổ hợp môn: 50- PT Đánh giá năng lực: 800 |
12 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340115Chương trình đào tạo: MarketingĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 73- PT Tổ hợp môn: 74- PT Đánh giá năng lực: 930 |
13 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340116Chương trình đào tạo: Bất động sảnĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 50- PT Tổ hợp môn: 53- PT Đánh giá năng lực: 800 |
14 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340120Chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tếĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 70- PT Tổ hợp môn: 70- PT Đánh giá năng lực: 930 |
15 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340121Chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mạiĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 67- PT Tổ hợp môn: 68- PT Đánh giá năng lực: 905 |
16 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340122Chương trình đào tạo: Thương mại điện tửĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 69- PT Tổ hợp môn: 71- PT Đánh giá năng lực: 940 |
17 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340114_tdChương trình đào tạo: Công nghệ marketingĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 70- PT Tổ hợp môn: 72- PT Đánh giá năng lực: 920 |
18 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340129_tdChương trình đào tạo: Quản trị bệnh việnĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 47- PT Tổ hợp môn: 48- PT Đánh giá năng lực: 800 |
19 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340201_01Chương trình đào tạo: Tài chính côngĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 47- PT Tổ hợp môn: 49- PT Đánh giá năng lực: 800 |
20 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340201_02Chương trình đào tạo: ThuếĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 47- PT Tổ hợp môn: 47- PT Đánh giá năng lực: 800 |
21 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340201_03Chương trình đào tạo: Ngân hàngĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 55- PT Tổ hợp môn: 60- PT Đánh giá năng lực: 850 |
22 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340201_04Chương trình đào tạo: Thị trường chứng khoánĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 47- PT Tổ hợp môn: 47- PT Đánh giá năng lực: 800 |
23 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340201_05Chương trình đào tạo: Tài chínhĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 56- PT Tổ hợp môn: 61- PT Đánh giá năng lực: 865 |
24 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340201_06Chương trình đào tạo: Đầu tư tài chínhĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 53- PT Tổ hợp môn: 57- PT Đánh giá năng lực: 845 |
25 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340204Chương trình đào tạo: Bảo hiểmĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 50- PT Đánh giá năng lực: 800 |
26 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340205Chương trình đào tạo: Công nghệ tài chínhĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 66- PT Tổ hợp môn: 68- PT Đánh giá năng lực: 935 |
27 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340206Chương trình đào tạo: Tài chính quốc tếĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 69- PT Tổ hợp môn: 68- PT Đánh giá năng lực: 935 |
28 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340301_02Chương trình đào tạo: Kế toán côngĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 54- PT Tổ hợp môn: 55- PT Đánh giá năng lực: 840 |
29 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340301_03Chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệpĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 53- PT Tổ hợp môn: 55- PT Đánh giá năng lực: 835 |
30 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340301_01Chương trình đào tạo: Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề quốc tếĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 58- PT Tổ hợp môn: 58- PT Đánh giá năng lực: 800 |
31 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340302Chương trình đào tạo: Kiểm toánĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 65- PT Tổ hợp môn: 67- PT Đánh giá năng lực: 920 |
32 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340403Chương trình đào tạo: Quản lý côngĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 51- PT Đánh giá năng lực: 800 |
33 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340404Chương trình đào tạo: Quản trị nhân lựcĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 60- PT Tổ hợp môn: 66- PT Đánh giá năng lực: 865 |
34 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340405_01Chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin kinh doanhĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 61- PT Tổ hợp môn: 65- PT Đánh giá năng lực: 905 |
35 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340405_02Chương trình đào tạo: Hệ thống hoạch định nguồn nhân lực doanh nghiệpĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 47- PT Tổ hợp môn: 50- PT Đánh giá năng lực: 800 |
36 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340415_tdChương trình đào tạo: Kinh doanh sốĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 58- PT Tổ hợp môn: 63- PT Đánh giá năng lực: 890 |
37 | Mã đăng ký xét tuyển: 7380101Chương trình đào tạo: Luật kinh doanh quốc tếĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 65- PT Tổ hợp môn: 68- PT Đánh giá năng lực: 900 |
38 | Mã đăng ký xét tuyển: 7380107Chương trình đào tạo: Luật kinh tếĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 61- PT Tổ hợp môn: 63- PT Đánh giá năng lực: 870 |
39 | Mã đăng ký xét tuyển: 7460108Chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệuĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 69- PT Tổ hợp môn: 71- PT Đánh giá năng lực: 935 |
40 | Mã đăng ký xét tuyển: 7480103Chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềmĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 62- PT Tổ hợp môn: 65- PT Đánh giá năng lực: 875 |
41 | Mã đăng ký xét tuyển: 7489001Chương trình đào tạo: Công nghệ và đổi mới sáng tạoĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 55- PT Tổ hợp môn: 57- PT Đánh giá năng lực: 875 |
42 | Mã đăng ký xét tuyển: 7480107Chương trình đào tạo: Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư)Điểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 55- PT Tổ hợp môn: 61- PT Đánh giá năng lực: 890 |
43 | Mã đăng ký xét tuyển: 7510605_01Chương trình đào tạo: Logisstics và quản lý chuỗi cung ứngĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 77- PT Tổ hợp môn: 77- PT Đánh giá năng lực: 985 |
44 | Mã đăng ký xét tuyển: 7510605_02Chương trình đào tạo: Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)Điểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 63- PT Tổ hợp môn: 66- PT Đánh giá năng lực: 930 |
45 | Mã đăng ký xét tuyển: 7580104Chương trình đào tạo: Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 50- PT Tổ hợp môn: 53- PT Đánh giá năng lực: 810 |
46 | Mã đăng ký xét tuyển: 7620114Chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệpĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 50- PT Tổ hợp môn: 54- PT Đánh giá năng lực: 805 |
47 | Mã đăng ký xét tuyển: 7810103Chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 52- PT Tổ hợp môn: 55- PT Đánh giá năng lực: 800 |
48 | Mã đăng ký xét tuyển: 7810201_01Chương trình đào tạo: Quản trị khách sạnĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 54- PT Tổ hợp môn: 56- PT Đánh giá năng lực: 835 |
49 | Mã đăng ký xét tuyển: 7810201_02Chương trình đào tạo: Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 56- PT Tổ hợp môn: 61- PT Đánh giá năng lực: 845 |
Chương trình Cử nhân tài năng | |
1 | Mã ĐKXT: ISB_CNTNChương trình đào tạo: Điểm trúng tuyển: Cử nhân tài năng- PT Học sinh giỏi: 72- PT Tổ hợp: 72 |
Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op | |
1 | Mã ĐKXT: ASA_Co-opChương trình đào tạo: Cử nhân ASEAN Co-opĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 72- PT Tổ hợp: 72 |
Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long | |
1 | Mã đăng ký xét tuyển: 7220201Chương trình đào tạo: Tiếng Anh thương mạiĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 600 |
2 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340101Chương trình đào tạo: Quản trịĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 600 |
3 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340115Chương trình đào tạo: MarketingĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 600 |
4 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340120Chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tếĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 600 |
5 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340122Chương trình đào tạo: Thương mại điện tửĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 550 |
6 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340201_01Chương trình đào tạo: Ngân hàngĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 600 |
7 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340201_02Chương trình đào tạo: Tài chínhĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 600 |
8 | Mã đăng ký xét tuyển: 7340301Chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệpĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 600 |
9 | Mã đăng ký xét tuyển: 7380107Chương trình đào tạo: Luật kinh tếĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 550 |
10 | Mã đăng ký xét tuyển: 7489001Chương trình đào tạo: Công nghệ và đổi mới sáng tạoĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 550 |
11 | Mã đăng ký xét tuyển: 7480107Chương trình đào tạo: Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)Điểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 550 |
12 | Mã đăng ký xét tuyển: 7510605Chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứngĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 550 |
13 | Mã đăng ký xét tuyển: 7620114Chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệpĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 550 |
14 | Mã đăng ký xét tuyển: 7810201Chương trình đào tạo: Quản trị khách sạnĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 550 |
15 | Mã đăng ký xét tuyển: Mekong-VLChương trình đào tạo: Chương trình cử nhân quốc tế MarketingĐiểm trúng tuyển- PT Học sinh giỏi: 48- PT Tổ hợp môn: 40- PT Đánh giá năng lực: 600 |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 26,50 |
Kinh tế đầu tư Mã ngành: 7310104 Điểm chuẩn: 26.00 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 25.10 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 26.80 |
Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114 Điểm chuẩn: 25.80 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 26,20 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 27,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 27,70 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 26.90 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 27,50 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 26.10 |
Bảo hiểm Mã ngành: 7340204 Điểm chuẩn: 24.80 |
Tài chính quốc tế Mã ngành: 7340206 Điểm chuẩn: 26,90 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,80 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 27.80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 25.20 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 25,40 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108 Điểm chuẩn: 25,80 |
Thống kê kinh tế Mã ngành: 7310107 Điểm chuẩn: 26.00 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 27.10 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 27.40 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 26,50 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 26,30 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26.10 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 26.00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 25,80 |
Quản lý công Mã ngành: 7340403 Điểm chuẩn: 24.90 |
Kiến trúc đô thị Mã ngành: 7580104 Điểm chuẩn: 24.50 |
Quản lý bệnh viện Mã ngành: 7720802 Điểm chuẩn: 23.60 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_01 Điểm chuẩn: 26.20 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_01 Điểm chuẩn: 27,00 |
Marketing Mã ngành: 7340115_01 Điểm chuẩn: 27,50 |
Tài chính – ngân hàng Mã ngành: 7340201_01 Điểm chuẩn: 26.10 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_01 Điểm chuẩn: 25.80 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM mới nhất. Các bạn thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn ngay để nhập học kịp thời.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch mới nhất
- Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023 chính thức
- Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2023 chính thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Gia Định 2023
- Điểm Chuẩn Trường Học Viện Hàng Không Việt Nam 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TP.HCM 2023 Chính Thức
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » đại Học Kinh Tế Tphcm điểm Chuẩn 2022 (xét Học Bạ)
-
Điểm Chuẩn 2022 Của Trường ĐH Kinh Tế TPHCM Theo Các PT Xét ...
-
Tuyển Sinh 2022: Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM Tăng 10% Chỉ ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Năm 2022
-
Điểm Chuẩn 2 Phương Thức Xét Tuyển Của Trường ĐH Kinh Tế Tài ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2022 Chính Thức
-
UEH Chính Thức Công Bố Thông Tin Tuyển Sinh Khóa 48 Đại Học Chính ...
-
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ đại Học Kinh Tế Tp Hcm 2022 - Thả Rông
-
Đại Học Kinh Tế TP HCM Lấy Hai Mức điểm Sàn - VnExpress
-
Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn 4 Phương Thức ...
-
UEF Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển Các Phương Thức Xét Tuyển Sớm
-
UEF Công Bố điểm Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển Theo điểm Thi THPT 2022 Từ ...
-
Đại Học Kinh Tế - Tài Chính Thành Phố Hồ Chí Minh điểm Chuẩn 2022
-
Top 15 đh Kinh Tế Hcm Xét Học Bạ