Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ ...
Có thể bạn quan tâm
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2023
Thông báo ngưỡng ĐBCL đầu vào xét tuyển đại học năm 2023 phương thức xét kết quả học bạ THPT và sử dụng kết quả thi đánh giá NL do ĐHQGTPHCM tổ chức
- Xét tuyển học bạ: 18 điểm
- Xét tuyển kết quản thi ĐGNL TPHCM: 600 điểm
Thông tin trường
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ là một trong những trường đại học chuyên về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Nam Việt Nam. Trường trực thuộc Ủy ban Nhân dân thành phố Cần Thơ.
Tên tiếng Anh:Can Tho University of Technology
Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn
Điểm chuẩn Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140114 | Quản lý giáo dục | A00, C00, D01 | 19.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01 | 20.25 |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00, D01 | 19.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01 | 20 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02 | 18.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 24 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01 | 22.75 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 23.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 20.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D78 | 22.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C14 | 21.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D78 | 21.75 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03 | 18.5 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04 | 21.75 |
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00, D90 | 18.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D80 | 17.5 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 17.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 22 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 22 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 22.75 |
7229030 | Văn học | C00, D01, D78 | 19 |
7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 22 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, C00, D01 | 19 |
7310501 | Địa lý học | C00, D10, D15, D78 | 17.5 |
7310601 | Quốc tế học | D01, D14, D78 | 19 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D78 | 19 |
7440102 | Vật lý học | A00, A01 | 17.5 |
7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, C00, D01 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.25 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 20.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.4 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23.75 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 23.6 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 19.3 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 23.15 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 23.7 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 19.75 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 19.85 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 22.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 21.65 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 19.55 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 23.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 19.95 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 23.4 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 20.25 |
7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 23.8 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 24.5 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2019
Điểm chuẩn học bạ các ngành năm 2019:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn học bạ |
---|---|---|
Khoa học máy tính | 7480101 | 18,87 |
Khoa học dữ liệu (dự kiến) | 7480109 | 19,57 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 18,70 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 21,30 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 19,53 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 19,50 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 22,00 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 18,93 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 19,23 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18,60 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 18,27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18,90 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 19,03 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 21,00 |
Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ
Ngành đào tạo | Điểm chuẩn | Mã ngành | Tổ hợpxét tuyển |
---|---|---|---|
Khoa học máy tính | 14.50 | 7480101 | A00, A01, D01, D07 |
Hệ thống thông tin | 14.25 | 7480104 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 16.00 | 7480103 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý xây dựng | 13.00 | 7580302 | A00, A01, A02, C01 |
Quản lý công nghiệp | 16.00 | 7510601 | A00, A02, C01, D01 |
Công nghệ thực phẩm | 15.50 | 7540101 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 13.00 | 7520118 | A00, A02, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14.50 | 7510203 | A00, A01, A02, C01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.50 | 7510301 | A00, A01, A02, C01 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13.00 | 7510102 | A00, A01, A02, C01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.50 | 7510303 | A00, A01, A02, C01 |
Công nghệ sinh học | 13.00 | 7420201 | A02, B00, D07, D08 |
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A02, B00, D07, D08 | --- |
7480101 | Khoa học máy tính | D07 | --- |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01 | 15.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | --- |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01 | 16.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | D07 | --- |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01 | 15.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A02 | --- |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01 | 15.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A02, C01, D01 | --- |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00 | 15.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D08 | 16.5 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A02 | --- |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 15.5 |
Dữ liệu năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A04; C01 | 15.5 |
7540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D08 | 17.25 |
7510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 16.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A04; C01 | 15.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!
Từ khóa » Ctut Xét Tuyển Học Bạ
-
Đăng Ký Xét Tuyển Trực Tuyến Theo Phương Thức Học Bạ
-
TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kỹ Thuật – Công Nghệ Cần Thơ 2022
-
Trường Đại Học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ - Bài Viết | Facebook
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2022
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2022
-
Kết Quả Sơ Tuyển Và điểm Chuẩn Theo Phương Thức 4
-
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ - Tsdh.online
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ ...
-
Công Bố Kết Quả Sơ Tuyển Và điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Năm 2022
-
Reviewe Đại Học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ (CTUT) Có Tốt Không?
-
Tin Tuyển Sinh Đại Học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 2022 - Thevesta