Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 25.47 | |
2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23.6 | |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 20.9 | |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 20.6 | |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 20 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 20.6 | |
7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | |
8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.99 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.92 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 24.38 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 25.59 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 24.36 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 24.87 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 23.45 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế |
2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế |
3 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 19.85 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế |
Từ khóa » đại Học Y đà Nẵng điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn ĐH Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Cao Nhất 26,6 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng Năm 2022 - TrangEdu
-
Đại Học Đà Nẵng Công Bố điểm Chuẩn Và Danh Sách Trúng Tuyển ...
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng 2022
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Y Dược Đà Nẵng 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2021 Mới Nhất
-
Đại Học Y Đà Nẵng điểm Chuẩn 2022
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Năm 2021
-
Top 15 đại Học Y Dược đà Nẵng điểm Chuẩn 2021 - MarvelVietnam
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn đại Học Đà Nẵng 2022