Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng 2022

  • Connect with us:
  • Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
  • tin tức giáo dục
  • danh mục
logo
  • Các Trường Đại Học
  • Liên Thông Đại Học
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Chứng Chỉ Sơ Cấp
  • Khoá Học Nấu Ăn
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn Đại Học
  • Khối Thi Đại Học
×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực Miền Bắc
  • Khu vực Miền Trung
  • Khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Đại học khu vực Hà Nội
  • Đại học khu vực TP.HCM
  • Đại học khu vực Miền Bắc
  • Đại học khu vực Miền Trung
  • Đại học khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực

  • Cao đẳng khu vực Hà Nội
  • Cao đẳng khu vực TP.HCM
  • Cao đẳng khu vực Miền Bắc
  • Cao đẳng khu vực Miền Trung
  • Cao đẳng khu vực Miền Nam
  • Cao đẳng Nghề
Đóng ×

Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực

  • Trung Cấp khu vực Hà Nội
  • Trung Cấp khu vực TP.HCM
  • Trung Cấp khu vực Miền Bắc
  • Trung Cấp khu vực Miền Trung
  • Trung Cấp khu vực Miền Nam
Đóng

Các Chuyên Mục Khác

  • Khối thi
  • Mùa thi
  • Tin tức liên thông
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Các Khoá Học Nấu Ăn
  • Đào Tạo Nấu Ăn
  • Tin Giáo dục

  • Đại Học
    • Khu Vực TP. Hà Nội
    • Khu Vực TP. HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Các Trường Công An, Quân Đội
  • Liên Thông
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Trung Cấp Online
  • Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn
    • Khu Vực Hà Nội
    • Khu Vực Tp.HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Dự Kiến Điểm Chuẩn
  • Tin Tức
    • Khối Thi
    • Mùa thi
    • THPT
    • Tin Tức Liên Thông
  • Học Nấu Ăn
    • Các Khoá Học Nấu Ăn
    • Cao Đẳng Nấu Ăn
    • Chứng Chỉ Nấu Ăn
    • Trung Cấp Nấu Ăn
    • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Chứng chỉ
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ- Đại Học Đà Nẵng 2025

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn 2024 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay, các bạn hãy xem tại bài viết này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  1. Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025
  2. Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025
  3. TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.17 Điều kiện phụ: N1 > 9.6;TTNV < 4 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7140233 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.79 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7140234 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Trung Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.48 Điều kiện phụ: TTNV < 9 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.22 Điều kiện phụ: N1 > 7.2;TTNV < 2 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7220201KT Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45122 Điều kiện phụ: N1 > 3;TTNV < 6 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7220202 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45031 Điều kiện phụ: TTNV < 5 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220203 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.58 Điều kiện phụ: TTNV < 4 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.78 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220209 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.13 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220210 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.14 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7220214 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Thái Lan Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.43 Điều kiện phụ: N1 > 7.2;TTNV < 2 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7310601 Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.78 Điều kiện phụ: N1 > 6.2;TTNV < 2 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7310608 Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.81 Điều kiện phụ: TTNV < 4 Ghi chú: x

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Mã ngành học: 7140231 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,67 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >= 9.6 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Mã ngành học: 7140233 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,6 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành học: 7140234 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,34 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,79 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >= 8,67 Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga Mã ngành học: 7220202 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,14 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Mã ngành học: 7220203 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,52 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: 7220204 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,21 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Mã ngành học: 7220209 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,44 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành học: 7220210 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,21 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học Mã ngành học: 7310601 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,7 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >= 9,13 Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Mã ngành học: 7310608 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,63 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) Mã ngành học: 7220201KT Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,16 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >=6,87 Điều kiện học lực lớp 12:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2024

Đang cập nhật...

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm tiếng Anh Đang cập nhật
Sư phạm tiếng Pháp Đang cập nhật
Sư phạm tiếng Trung Đang cập nhật
Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngôn ngữ Nga Đang cập nhật
Ngôn ngữ Pháp Đang cập nhật
Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngôn ngữ Nhật Đang cập nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc Đang cập nhật
Ngôn ngữ Thái Lan Đang cập nhật
Quốc tế học Đang cập nhật
Đông phương học Đang cập nhật
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Quốc tế học (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Đông phương học (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024

Sư phạm tiếng AnhMã ngành: 7140231Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 28.5Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.60, Học lực lớp 12 loại giỏi

Sư phạm tiếng PhápMã ngành: 7140233Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.99Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi

Sư phạm tiếng Trung QuốcMã ngành: 7140234Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.88Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi

Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.45Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220201CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.77Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.13

Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.1

Ngôn ngữ PhápMã ngành: 7220203Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.15

Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.58

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220204CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.42

Ngôn ngữ NhậtMã ngành: 7220209Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.47

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220209CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.32

Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.91

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220210CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.37

Ngôn ngữ Thái LanMã ngành: 7220214Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.3Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77

Quốc tế họcMã ngành: 7310601Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.68Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20

Quốc tế học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310601CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.95Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77

Đông phương họcMã ngành: 7310608Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.34

Đông phương học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310608CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.01

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.45
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 21
7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D03; D10; D15 25.6
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 25.58
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 18.58
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 22.34
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 25.83
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 25.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 26.55
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 22.51
7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 24
7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D14; D10 23.91
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D10; D15 24.44
7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D10; D14 23.44
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; D10 24.8
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; DD2; D10; D14 25.83
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D45; D15 25.45
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D09; D14; D10 21.68

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Điều kiện phụ Học Lực Lớp 12
7140231 Sư phạm tiếng Anh 27,88 Tiếng Anh >= 9,4 Giỏi
7140233 Sư phạm tiếng Pháp 23,18 Giỏi
7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 26,30 Giỏi
7220201 Ngôn ngữ Anh 26,45 Tiếng Anh >= 8,3
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 25,20 Tiếng Anh >= 7,9
7220202 Ngôn ngữ Nga 21,40
7220203 Ngôn ngữ Pháp 24,38
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,53
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 26,05
7220209 Ngôn ngữ Nhật 26,54
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 25,95
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,95
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 26,40
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 25,06 Tiếng Anh >= 8,07
7310601 Quốc tế học 24,53 Tiếng Anh >= 8,47
7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 23,67 Tiếng Anh >= 7,83
7310608 Đông phương học 24,95
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 20,18

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Học Lực Lớp 12
7140231 Sư phạm tiếng Anh 933 Giỏi
7140233 Sư phạm tiếng Pháp 798 Giỏi
7140234 Sư phạm tiếng Trung 799 Giỏi
7220201 Ngôn ngữ Anh 793
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 744
7220202 Ngôn ngữ Nga 739
7220203 Ngôn ngữ Pháp 757
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 824
7220209 Ngôn ngữ Nhật 856
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 921
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 829
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 822
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 767
7310601 Quốc tế học 675
7310608 Đông phương học 802
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 663

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

điểm chuẩn đại học ngoại ngữ đà nẵng

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18,10 đến 25,73 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng anh với 25,73 điểm còn ngành Ngôn ngữ Nga là ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 18,10 điểm.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Mã ngành Điểm chuẩn
Sư phạm tiếng Anh 7140231 25.73
Sư phạm tiếng Pháp 7140233 21.68
Sự phạm tiếng Trung 7140234 21.23
Đông phương học 7310608 18.77
Ngôn ngữ Anh 7220201 23.55
Ngôn ngữ Anh ( chất lương cao ) 7220201CLC 18.20
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 25.42
Ngôn ngữ Hàn Quốc ( chất lượng cao ) 7220210CLC 24.03
Ngôn ngữ Nga 7220202 18.10
Ngôn ngữ Nhật 7220209 25.20
Ngôn ngữ NHật ( Chấtlượng cao ) 7220209CLC 21.80
Ngôn ngữ Pháp 7220203 18.41
Ngôn Ngữ Thái Lan 7220214 22.23
Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204 25.48
Ngôn ngữ Trung quốc ( Chất Lương cao ) 7220204CLC 23.45
Quốc tế học 7310601 18.40
Quốc tế học ( Chất lượng cao ) 7310601CLC 19.70
điểm chuẩn đại học ngoại ngữ đại học đà nẵng
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư phạm tiếng Anh D01 21.95
Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D78, D96 17.28
Sư phạm tiếng Trung D01, D04, D78, D96 20.11
Ngôn ngữ Anh D01 20.1
Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D96 16.69
Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D96 17.48
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D96 21.3
Ngôn ngữ Nhật D01, D06 21.63
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 21.71
Ngôn ngữ Thái Lan D01, D15, D78, D96 18.28
Quốc tế học D01, D09, D78, D96 18.44
Đông phương học D01, D06, D78, D96 18.85
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01 17.89
Quốc tế học (Chất lượng cao) D01, D09, D78, D96 17.46
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01, D06 18.98
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01, D78, D96 19.56
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D04, D78, D96 19.39

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 131 - Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng - Việt Nam.

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng các thí sinh trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ nhập học nộp về trường.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngoại Thương 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Đại Học Huế 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội 2025

Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- Đại Học Đà Nẵng 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức 2025

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2025

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE

Cao Đẳng, Trung Cấp Online

--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học Online

THÔNG TIN TUYỂN SINH

  • Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất

  • 108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM

  • Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất

CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG

  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...

  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...

Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!

Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủ

Từ khóa » đại Học Ngoại Ngữ đà Nẵng điểm Chuẩn Các Năm