Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính thức. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH XÉT THEO KẾT QUẢ THI THPTQG 2023
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
| THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
| Tên chương trình đào tạo: Y KhoaMã ngành học: 7720101Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 8,3- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 650- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 85 |
| Tên chương trình đào tạo: Dược họcMã ngành học: 7720201Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 8- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 570- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Y học dự phòngMã ngành học: 7720110Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,5- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡngMã ngành học: 7720301Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,5- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y họcMã ngành học: 7720601Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,5- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh họcMã ngành học: 7420201Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kĩ thuật Hóa học Mã ngành học: 7510401Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩmMã ngành học: 7540101Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành học: 7850101Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựngMã ngành học: 7580201Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện,điện tửMã ngành học: 7510301Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành học: 7510203 Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành học: 7510205Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,3- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tinMã ngành học: 7480201Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,3- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Kế toánMã ngành học: 7340301Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàngMã ngành học: 7340201Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanhMã ngành học: 7340101Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,3- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạnMã ngành học: 7810201Điểm sơ tuyển - Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngMã ngành học: 7810202Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ AnhMã ngành học: 7220201Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Việt Nam họcMã ngành học: 7310630Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành học: 7220204Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họaMã ngành học: 7210403Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lựcMã ngành học: 7340404Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tếMã ngành học: 7380107Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Kiến trúcMã ngành học: 7580101Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạcMã ngành học: 7210205Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: PianoMã ngành học: 7210208Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Thiết kế nội thấtMã ngành học: 7580108Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Đạo diễn điện ảnh-truyền hìnhMã ngành học: 7210235Điểm sơ tuyển - Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hệ thống Công nghiệpMã ngành học: 7520118Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinhMã ngành học: 7520212Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Vật lý y khoaMã ngành học: 7520403Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Đông Phương họcMã ngành học: 7310608Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Quan hệ còng chúngMã ngành học: 7320108Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Tâm lý họcMã ngành học: 7310401Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Logistic và quàn lý chuỗi cung ứngMã ngành học: 7510605Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Thương mại diện tửMã ngành học: 7340122Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: MarketingMã ngành học: 7340115Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamMã ngành học: 7220101Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Du lịchMã ngành học: 7810103Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Truyền thông da phương tiệnMã ngành học: 7320104Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Diền viên kịch, điện ành-truyền hìnhMã ngành học: 7210234Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Quay phimMã ngành học: 7210236Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỳ thuật phẩn mềmMã ngành học: 7480103Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dử liệuMã ngành học: 7480102Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tếMã ngành học: 7340120Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tếMã ngành học: 7310206Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục mầm nonMã ngành học: 7210234Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 8- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 570- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý bệnh việnMã ngành học: 7210236Điểm sơ tuyển- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2023

| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Y khoa | Đang cập nhật |
| Ngành Y học dự phòng | Đang cập nhật |
| Ngành Dược học | Đang cập nhật |
| Ngành Điều dưỡng | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật y sinh | Đang cập nhật |
| Ngành Vật lý y khoa | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Quan hệ công chúng | Đang cập nhật |
| Ngành Tâm lý học | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật phần mềm | Đang cập nhật |
| Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
| Ngành Tài chính - ngân hàng | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị nhân lực | Đang cập nhật |
| Ngành Luật kinh tế | Đang cập nhật |
| Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
| Ngành Thương mại điện tử | Đang cập nhật |
| Ngành Marketing | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật |
| Ngành Quan hệ quốc tế | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị khách sạn | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | Đang cập nhật |
| Ngành Du lịch | Đang cập nhật |
| Ngành Truyền thông đa phương tiện | Đang cập nhật |
| Ngành Việt Nam học | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
| Ngành Đông phương học | Đang cập nhật |
| Ngành Thiết kế đồ họa | Đang cập nhật |
| Ngành Kiến trúc | Đang cập nhật |
| Ngành Thiết kế nội thất | Đang cập nhật |
| Ngành Thanh nhạc | Đang cập nhật |
| Ngành Piano | Đang cập nhật |
| Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | Đang cập nhật |
| Ngành Quay phim | Đang cập nhật |
| Ngành Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2022
| Y khoaMã ngành: 7720101Điểm chuẩn TN THPT: 25Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 650Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 85 |
| Dược họcMã ngành: 7720201Điểm chuẩn TN THPT: 21Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 570Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Y học dự phòngMã ngành: 7720110Điểm chuẩn TN THPT: 19Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Điều dưỡngMã ngành: 7720301Điểm chuẩn TN THPT: 19Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Kỹ thuật xét nghiệm y họcMã ngành: 7720601Điểm chuẩn TN THPT: 19Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Điểm chuẩn TN THPT: 15Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa họcMã ngành: 7510401Điểm chuẩn TN THPT: 15Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Công nghệ thực phẩmMã ngành: 7540101Điểm chuẩn TN THPT: 15Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Điểm chuẩn TN THPT: 15Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Điểm chuẩn TN THPT: 15Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửMã ngành: 7510301Điểm chuẩn TN THPT: 15Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành: 7510203Điểm chuẩn TN THPT: 15Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành: 7510205Điểm chuẩn TN THPT: 18Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Điểm chuẩn TN THPT: 18Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Kế toánMã ngành: 7340301Điểm chuẩn TN THPT: 18Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
| Tài chính - ngân hàngMã ngành: 7340201Điểm chuẩn TN THPT: 15Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
| 7720101 | Y khoa | B00 | 24.5 |
| 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
| 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
| 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
| 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
| 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
| 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 |
| 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 15 |
| 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 15 |
| 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D07 | 15 |
| 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D07 | 19 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 16 |
| 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D07 | 15 |
| 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D07 | 15 |
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D07 | 19 |
| 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 |
| 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 |
| 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
| 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 16 |
| 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 |
| 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 |
| 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 |
| 7210208 | Piano | N00 | 15 |
| 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 |
| 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 |
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 |
| 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 |
| 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
| 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 |
| 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D14 | 15 |
| 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 |
| 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 |
| 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 |
| 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
| 7210236 | Quay phim | N05 | 15 |
| 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
-Điểm xét tuyển là điểm trung bình lớp 12.
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
| 7720101 | Y khoa | B00 | 8.3 |
| 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 8 |
| 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 |
| 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 6.5 |
| 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 |
| 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 6 |
| 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D07 | 6 |
| 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 6 |
| 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 6 |
| 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 6 |
| 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 6 |
| 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 6 |
| 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 6 |
| 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6 |
| 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 6 |
| 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 |
| 7210208 | Piano | N00 | 6 |
| 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 6 |
| 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 |
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 6 |
| 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 |
| 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 6 |
| 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 6 |
| 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 6 |
| 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D14 | 6 |
| 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 6 |
| 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 |
| 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 6 |
| 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 |
| 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 6 |
| 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 6 |
| 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 |
| 7210236 | Quay phim | N05 | 6 |
| 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 6 |
| 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 6 |
| 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 6 |
| 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 6 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG TP HCM 2021:
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
| 7720101 | Y khoa | B00 | 700 |
| 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 600 |
| 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 550 |
| 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
| 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
| 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D07 | 550 |
| 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 550 |
| 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 550 |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 550 |
| 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
| 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 550 |
| 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 550 |
| 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 550 |
| 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
| 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 550 |
| 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 550 |
| 7210208 | Piano | N00 | 550 |
| 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 550 |
| 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 550 |
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 550 |
| 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 550 |
| 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 550 |
| 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
| 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 550 |
| 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D14 | 550 |
| 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
| 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
| 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 550 |
| 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 550 |
| 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 550 |
| 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 550 |
| 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 550 |
| 7210236 | Quay phim | N05 | 550 |
| 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 550 |
| 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 550 |
| 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
| 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 550 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2020
Theo đó, năm nay trường sẽ tuyển sinh theo phương thức xét học bạ tổ hợp môn và lấy điểm trung bình cao nhất của 3 môn xét tuyển, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 6 đến 8,3 điểm. Trong đó, ngành điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Y khoa với 8,3 điểm.
Đối các các ngành có phần thi môn năng khiếu thì sẽ phải tham gia kỳ thi tuyển sinh tại trường hoặc kết quả thi môn năng khiếu ở các trường khác để xét tuyển.
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Y khoa | B00 | 8,3 |
| Y học Dự phòng | B00 | 6,5 |
| Dược học | A01, B00, D07 | 8 |
| Điều dưỡng | A01, B00, D08 | 6,5 |
| Vật lý Y khoa | A00, A01, A02, B00 | 6 |
| Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 6 |
| Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 6 |
| Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 6 |
| Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 6 |
| Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 6 |
| Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | 6 |
| Quản trị Khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 6 |
| Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông | A00, A01, C00, D01 | 6 |
| Việt Nam học | C0, D01, D14, D15 | 6 |
| Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Quản trị Nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Luật Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Công nghệ kỹ thuật ô-tô | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Du lịch | 6 | |
| Truyền thông đa phương tiện | 6 | |
| Diễn viên kịch điện ảnh truyền hình | 6 | |
| Quay phim | 6 | |
| Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 6 |
| Ngôn ngữ Anh | A01, D14, D15 | 6 |
| Ngôn ngữ Trung Quôc | D01, D04, D14, D15 | 6 |
| Đông phương học | D01, D04, D14, D15 | 6 |
| Thiết kế Đồ họa | H00, H02, V00, V01 | 6 |
| Kiến trúc | H00, H02, V00, V01 | 6 |
| Thiết kế Nội thất | H00, H02, V00, V01 | 6 |
| Marketing | 6 | |
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 6 | |
| Piano | N00 | 6 |
| Thanh nhạc | N01 | 6 |
| Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 |
| Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6,5 | |
| Quan hệ công chúng | 6 | |
| Tâm lý học | 6 | |
| Logistic và chuỗi cung ứng | 6 | |
| Thương mại điện tử | 6 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2019
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh 5120 chỉ tiêu trên toàn quốc cho 33 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành như sau:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Y khoa | B00 | 20 |
| Y học Dự phòng | B00 | 17 |
| Dược học | A01, B00, D07 | 16 |
| Điều dưỡng | A01, B00, D08 | 15 |
| Vật lý Y khoa | A00, A01, A02, B00 | 15 |
| Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 15 |
| Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 15 |
| Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 15 |
| Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 15 |
| Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 |
| Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | 15 |
| Quản trị Khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 16 |
| Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông | A00, A01, C00, D01 | 16 |
| Việt Nam học | C0, D01, D14, D15 | 15 |
| Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| Quản trị Nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| Luật Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| Công nghệ kỹ thuật ô-tô | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
| Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| Ngôn ngữ Anh | A01, D14, D15 | 15 |
| Ngôn ngữ Trung Quôc | D01, D04, D14, D15 | 15 |
| Đông phương học | D01, D04, D14, D15 | 15 |
| Thiết kế Đồ họa | H00, H02, V00, V01 | 15 |
| Kiến trúc | H00, H02, V00, V01 | 15 |
| Thiết kế Nội thât | H00, H02, V00, V01 | 15 |
| Piano | N00 | 15 |
| Thanh nhạc | N01 | 15 |
| Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại: (028) 3941 1211 – (028) 3940 4272.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp. Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Cơ Sở TP HCM 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Văn Lang 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- ĐH Quốc Gia TP.HCM 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2025
Điểm Chuẩn Đại học Hoa Sen 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa TP. Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » điểm Chuẩn Học Bạ Nguyễn Tất Thành 2021
-
Sau đây Là Bài Viết Giới Thiệu Tất Tần Tật Phương Thức đại Học Nguyễn Tất Thành Xét Học Bạ 2021. ... Mức điểm Chuẩn Xét Học Bạ Của Trường NTTU.
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Công Bố điểm Trúng Tuyển đợt 2 ...
-
Công Bố điểm Sơ Tuyển Học Bạ THPT Và Kết Quả Thi đánh Giá Năng ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021-2022 Chính Xác
-
ĐH Nguyễn Tất Thành Công Bố điểm Trúng Tuyển Xét Theo Học Bạ Và ...
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Năm 2021 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 Chính Thức
-
Top 15 đại Học Nguyễn Tất Thành Xét Học Bạ
-
Top 15 Cách Tính điểm đại Học Nguyễn Tất Thành
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Công Bố điểm Trúng Tuyển Học Bạ ...
-
Đề án Tuyển Sinh Năm 2021 – Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021 Chính Thức

