Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa 2022 Chính Thức

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực Hà Nội
  3. Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa 2023 Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa 2023 Chính Thức

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa chính thức đã được cập nhật, thí sinh xem thông tin chi tiết tại bài viết dưới đây!

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa 2023 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành: Công nghệ sinh học

Mã ngành: BIO1

Chỉ tiêu: 60

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 22

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 18

Ngành: Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Chỉ tiêu: 60

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 22

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 17

Ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Chỉ tiêu: 120

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 22

Ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Chỉ tiêu: 95

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 22,5

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 20

Ngành: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)

Mã ngành: EEE3

Chỉ tiêu: 95

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 23,5

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh)

Mã ngành: EEE-AI

Chỉ tiêu: 72

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 22

Ngành: Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Chỉ tiêu: 495

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: ICT2

Chỉ tiêu: 100

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Chỉ tiêu: 120

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành: ICT-AI

Chỉ tiêu: 110

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Tài năng Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Chỉ tiêu: 30

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 27

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 23

Ngành: Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Chỉ tiêu: 120

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 23

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 20

Ngành: Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Chỉ tiêu: 110

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 22

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 19

Ngành: Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Chỉ tiêu: 60

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 22,5

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 20

Ngành: Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Chỉ tiêu: 30

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 20

Ngành: Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Chỉ tiêu: 330

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 23

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 20,5

Ngành: Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Chỉ tiêu: 110

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 23

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 20

Ngành: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Chỉ tiêu: 800

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Kế toán

Mã ngành: FBE2

Chỉ tiêu: 300

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Chỉ tiêu: 121

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 23

Ngành: Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Chỉ tiêu: 73

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Chỉ tiêu: 121

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: FBE6

Chỉ tiêu: 110

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: FBE7

Chỉ tiêu: 300

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Chỉ tiêu: 478

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Chỉ tiêu: 330

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 23

Ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Chỉ tiêu: 325

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 23

Ngành: Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Chỉ tiêu: 220

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 22,5

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 17,5

Ngành: Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: FLF1

Chỉ tiêu: 200

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 21

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 17

Ngành: Đông Phương học

Mã ngành: FOS1

Chỉ tiêu: 400

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 20

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 17

Ngành: Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Chỉ tiêu: 242

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Kinh doanh Du lịch số

Mã ngành: FTS3

Chỉ tiêu: 110

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Hướng dẫn Du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Chỉ tiêu: 132

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Chỉ tiêu: 242

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Chỉ tiêu: 297

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 21

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 19

Ngành: Dược học

Mã ngành: PHA1

Chỉ tiêu: 350

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 21

Ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Chỉ tiêu: 60

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 21

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 19

Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Chỉ tiêu: 60

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 22

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 19

Ngành: Y khoa

Mã ngành: MED1

Chỉ tiêu: 200

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 22,5

Ngành: Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: DEN1

Chỉ tiêu: 200

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 22,5

Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT 2022

Dược học

Mã ngành: PHA1

Điểm chuẩn: 23

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Điểm chuẩn: 19

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Điểm chuẩn: 23.5

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)

Mã ngành: ICT-VJ

Điểm chuẩn: 23

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Điểm chuẩn: 23.5

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-AL

Điểm chuẩn: 24

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Điểm chuẩn: 23.5

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Điểm chuẩn: 23.75

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BIO1

Điểm chuẩn: 19

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Điểm chuẩn: 25

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Điểm chuẩn: 24.5

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Điểm chuẩn: 23

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Điểm chuẩn: 22

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: EEE2

Điểm chuẩn: 21

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Điểm chuẩn: 22

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Điểm chuẩn: 19

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Điểm chuẩn: 19

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã ngành: ICT-A1

Điểm chuẩn: 23

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: EEE3

Điểm chuẩn: 21

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Điểm chuẩn: 19

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Điểm chuẩn: 19

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Điểm chuẩn: 22

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Vật lý tài năng

Mã ngành: FSP1

Điểm chuẩn: 24

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Điểm chuẩn: 23.5

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Điểm chuẩn: 23.75

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EEE-AJ

Điểm chuẩn: 23

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Điểm chuẩn: 24

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano

Mã ngành: MSE1

Điểm chuẩn: 21

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-A1

Điểm chuẩn: 22

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: YEE2

Điểm chuẩn: 21

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Điểm chuẩn: 22

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Quản trị du lịch

Mã ngành: FTS1

Điểm chuẩn: 23.75

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Điểm chuẩn: 22

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS2

Điểm chuẩn: 22

Điểm đánh giá tư duy: 17

Điểm ĐGNL: 95

Y khoa

Mã ngành: MED1

Điểm chuẩn: 23

Điểm đánh giá tư duy: 20

Điểm ĐGNL: 105

Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa Xét Theo Học Bạ THPT 2022

Dược học

Mã ngành: 7720201

Mã xét tuyển: PHA1

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Mã xét tuyển: NUR1

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Mã xét tuyển: MEM2

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: 7810101

Mã xét tuyển: FTS3

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: 7810101

Mã xét tuyển: FTS4

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Mã xét tuyển: FLJ1

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Mã xét tuyển: VEE1

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 7510402

Mã xét tuyển: VEE2

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)

Mã ngành: ICT-VJ

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Mã xét tuyển: FBE1

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Mã xét tuyển: FBE2

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Mã xét tuyển: FBE3

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BIO1

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380101

Mã xét tuyển: FBE5

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Mã xét tuyển: FBE4

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Mã xét tuyển: MED1

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Mã xét tuyển: FLE1

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: MSE1

Điểm trúng tuyển học bạ:

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480101

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: EEE2

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Điểm trúng tuyển học bạ:

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Mã xét tuyển: MEM1

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Trí tuệ nhân tạo và robot

Mã ngành: EEE-A1

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: EEE3

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Mã xét tuyển: MTT1

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Mã xét tuyển: RET1

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Du lịch

Mã ngành: FTS1

Điểm trúng tuyển học bạ:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Mã xét tuyển: FTS2

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220201

Mã xét tuyển: FLK1

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Mã xét tuyển: FLC1

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano

Mã ngành: 7510402

Mã xét tuyển: MSE1

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7510402

Mã xét tuyển: MSE1 - AI

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Mã xét tuyển: FBE6

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Quản trị du lịch

Mã ngành: 7810101

Mã xét tuyển: FTS1

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Phenikaa 2022 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Phenikaa Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Phenikaa Mới nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023 Chính thức Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023 Chính thức
  • Điểm Chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công 2023 Điểm Chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công 2023
  • Điểm chuẩn Đại học Thuỷ Lợi năm 2023 chính thức Điểm chuẩn Đại học Thuỷ Lợi năm 2023 chính thức
  • Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông năm 2023 Chính Thức Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam 2023 Chính Thức

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » Phenikaa điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022