Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Năm 2022 Chính Thức

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực miền Trung
  3. Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Năm 2023 Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Năm 2023 Chính Thức

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Quy Nhơn công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Mức điểm chuẩn vào trường năm nay dao động từ 15 đến 25 điểm. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành thí sinh theo dõi tại đây

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành: 7140114

Tên ngành: Quản lý Giáo dục

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7140201

Tên ngành: Giáo dục mầm non

Tổ hợp xét tuyển: M00

Điểm chuẩn: 20.25

Mã ngành: 7140202

Tên ngành: Giáo dục Tiểu học

Tổ hợp xét tuyển: A00,C00,D01

Điểm chuẩn: 24.45

Mã ngành: 7140205

Tên ngành: Giáo dục chính trị

Tổ hợp xét tuyển: C00,C19,D01

Điểm chuẩn: 24.5

Mã ngành: 7140206

Tên ngành: Giáo dục thể chất

Tổ hợp xét tuyển: T00,T02,T03,T05

Điểm chuẩn: 22.25

Mã ngành: 7140209

Tên ngành: Sư phạm Toán học

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01

Điểm chuẩn: 25.25

Mã ngành: 7140210

Tên ngành: Sư phạm Tin học

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07

Điểm chuẩn: 19

Mã ngành: 7140211

Tên ngành: Sư phạm Vật lý

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,A02

Điểm chuẩn: 23.5

Mã ngành: 7140213

Tên ngành: Sư phạm Sinh học

Tổ hợp xét tuyển: B00,B08,A02

Điểm chuẩn: 20

Mã ngành: 7140217

Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn

Tổ hợp xét tuyển: C00,D14,D15

Điểm chuẩn: 25.25

Mã ngành: 7140218

Tên ngành: Sư phạm Lịch sử

Tổ hợp xét tuyển: C00,C19,D14

Điểm chuẩn: 25.75

Mã ngành: 7140219

Tên ngành: Sư phạm Địa lý

Tổ hợp xét tuyển: A00,C00,D15

Điểm chuẩn: 23.5

Mã ngành: 7140231

Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển: D01

Điểm chuẩn: 24.75

Mã ngành: 7140247

Tên ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,A02,B00

Điểm chuẩn: 19

Mã ngành: 7140249

Tên ngành: Sư phạm Lịch sử Địa lý

Tổ hợp xét tuyển: C00,C19,C20

Điểm chuẩn: 24.25

Mã ngành: 7220201

Tên ngành: Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D14,D15

Điểm chuẩn: 19.5

Mã ngành: 7220204

Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D04,D15

Điểm chuẩn: 22.25

Mã ngành: 7229030

Tên ngành: Văn học

Tổ hợp xét tuyển: C00,C19,D14,D15

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7310101

Tên ngành: Kinh tế

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01

Điểm chuẩn: 18.5

Mã ngành: 7310205

Tên ngành: Quản lý nhà nước

Tổ hợp xét tuyển: A00,C00,C19,D01

Điểm chuẩn: 17.5

Mã ngành: 7310403

Tên ngành: Tâm lý học giáo dục

Tổ hợp xét tuyển: A00,C00,C19,D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7310608

Tên ngành: Đông phương học

Tổ hợp xét tuyển: C00,C19,D14,D15

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7310630

Tên ngành: Việt Nam học

Tổ hợp xét tuyển: C00,C19,D01,D15

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7340101

Tên ngành: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7340201

Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7340301

Tên ngành: Kế toán

Tổ hợp xét tuyển: A00,A0l,D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7340301CLC

Tên ngành: Kế toán CLC

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7340302

Tên ngành: Kiểm toán

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7380101

Tên ngành: Luật

Tổ hợp xét tuyển: A00,C00,C19,D01

Điểm chuẩn: 17.75

Mã ngành: 7460108

Tên ngành: Khoa học dữ liệu

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07,D90

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7460112

Tên ngành: Toán ứng dụng

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07,D90

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7480103

Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7480107

Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07,D90

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7480201

Tên ngành: Công nghệ thông tin

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01 D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7510205

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tổ hợp xét tuyển: A00.A01

Điểm chuẩn: 22

Mã ngành: 7510401

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hoá học

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C02,D07

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7510605

Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01

Điểm chuẩn: 21

Mã ngành: 7520201

Tên ngành: Kỹ thuật điện

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7520207

Tên ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7520216

Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7540101

Tên ngành: Công nghệ thực phẩm

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C02,D07

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7580201

Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7620109

Tên ngành: Nông học

Tổ hợp xét tuyển: B00,B03,B04,C08

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7760101

Tên ngành: Công tác xã hội

Tổ hợp xét tuyển: C00,D01,D14

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7810103

Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D14

Điểm chuẩn: 17.75

Mã ngành: 7810201

Tên ngành: Quản trị khách sạn

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01 D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7850101

Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C04,D01

Điểm chuẩn: 15

Mã ngành: 7850103

Tên ngành: Quản lý đất đai

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C04,D01

Điểm chuẩn: 15

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

THÔNG TIN NGÀNH

Mã ngành: 7140201

Tên ngành: Giáo dục mầm non (xét sau khi có kết quả thi năng khiếu)

Nguyện vọng:

Điểm chuẩn:

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7140206

Tên ngành: Giáo dục thể chất (xét sau khi có kết quả thi năng khiếu)

Nguyện vọng:

Điểm chuẩn:

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7140202

Tên ngành: Giáo dục Tiểu học

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn:

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140205

Tên ngành: Giáo dục chính trị

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 24.5

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140209

Tên ngành: Sư phạm Toán học

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 29.25

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140210

Tên ngành: Sư phạm Tin học

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 29.25

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140211

Tên ngành: Sư phạm Vật lý

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 28

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140213

Tên ngành: Sư phạm Sinh học

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 26.5

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140217

Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 28

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140218

Tên ngành: Sư phạm Lịch sử

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 27

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140219

Tên ngành: Sư phạm Địa lý

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 25.5

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140231

Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 28.5

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140247

Tên ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 21

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140249

Tên ngành: Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 23

Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Mã ngành: 7140114

Tên ngành: Quản lý giáo dục

Nguyện vọng: 1,2,3,4,5

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7220201

Tên ngành: Ngôn ngữ Anh

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 24

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7220204

Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 26

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7229030

Tên ngành: Văn học

Nguyện vọng: 1,2,3,4,5

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7310101

Tên ngành: Kinh tế

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 24.5

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7310205

Tên ngành: Quản lý nhà nước

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7310403

Tên ngành: Tâm lý học Giáo dục

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7310608

Tên ngành: Đông phương học

Nguyện vọng: 1,2,3,4,5

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7310630

Tên ngành: Việt Nam học

Nguyện vọng: 1,2,3

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7340101

Tên ngành: Quản trị kinh doanh

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 23

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7340201

Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 24

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7340301

Tên ngành: Kế toán

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 23

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7340302

Tên ngành: Kiểm toán

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 23

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7380101

Tên ngành: Luật

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 23

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7460108

Tên ngành: Khoa học dữ liệu

Nguyện vọng: 1,2,3,4,5

Điểm chuẩn: 19

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7460112

Tên ngành: Toán ứng dụng

Nguyện vọng: 1,2,3,4,5

Điểm chuẩn: 20

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7480103

Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 21

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành:7480107

Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo

Nguyện vọng: 1,2,3,4,5

Điểm chuẩn: 20

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7480201

Tên ngành: Công nghệ thông tin

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 23

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7510205

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 21

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7510401

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Nguyện vọng: 1,2,3,4,5

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7510605

Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Nguyện vọng: 1

Điểm chuẩn: 25

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7520201

Tên ngành: Kỹ thuật điện

Nguyện vọng: 1,2

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7520207

Tên ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Nguyện vọng: 1,2,3,4,5

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Mã ngành: 7520216

Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Nguyện vọng: 1,2,3,4,5

Điểm chuẩn: 18

Điều kiện học lực lớp 12:

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Đại học Quy Nhơn chính thức công bố mức điểm chuẩn mới nhất hiện nay. Ngưỡng điểm chuẩn năm nay từ 15 điểm. Chi tiết các ngành của Đại học Quy Nhơn như sau:

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 20

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 19

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 26

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24

Ngành Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn: 15

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 22.25

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 15

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 17

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 17

Ngành Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 15

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 18

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 15

Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT)

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 15

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm chuẩn: 15

Ngành Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 17.5

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 16

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 18

Ngành Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm chuẩn: 18

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 17

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn: 17

Ngành Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn: 15

Ngành Văn học (Báo chí)

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 15

Ngành Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 18

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 19.5

Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 19

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Dự kiến)

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 16

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Xét Theo Học Bạ 2022

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.5

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: Chờ có điểm thi NK

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ: Chờ có điểm thi NK

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 28

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Sư phạm Lịch sử Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 25 điểm. Nội Dung Liên Quan:
  • Học Phí Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất
  • Đại Học Quy NhơnTuyển Sinh Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nghệ Thuật - Đại Học Huế 2023 Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nghệ Thuật - Đại Học Huế 2023
  • Điểm Chuẩn Đại Học Phú Yên Mới Nhất 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Phú Yên Mới Nhất 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2023 Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2023
  • Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Huế Năm 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Huế Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên Năm 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên Năm 2023 Chính Thức

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Quy Nhơn