Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
- ✯ Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 23.89 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 24.89 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02 | 23.51 | |
4 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | D01 | 25.39 | |
5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19 | 26.86 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 26.75 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 26.43 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 26.96 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 25.16 | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 28.11 | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 28.25 | |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04 | 27.91 | |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 23.93 | |
15 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 21.59 | |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27 | |
17 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên (Đào tạo giáo viên THCS) | A00; B00 | 25.52 | |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS) | C00 | 27.35 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 25.29 | |
20 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | D01 | 25.07 | |
21 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 24.5 | |
22 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 23.64 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 25 | |
24 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01; C04 | 23.51 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 22.97 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 23.97 | |
27 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | D01 | 22.65 | |
28 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | A01 | 23.65 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.24 | |
30 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.24 | |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 23.26 | |
32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 24.26 | |
33 | 7340301 | Kế toán | D01 | 23.18 | |
34 | 7340301 | Kế toán | C01 | 24.18 | |
35 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | D01 | 22.8 | |
36 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | C01 | 23.8 | |
37 | 7340302 | Kiểm toán | D01 | 23.47 | |
38 | 7340302 | Kiểm toán | C01 | 24.47 | |
39 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 24.48 | |
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 25.48 | |
41 | 7380101 | Luật | D01 | 23.76 | |
42 | 7380101 | Luật | C03 | 24.76 | |
43 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 21.17 | |
44 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 22.17 | |
45 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 23.99 | |
46 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01 | 22.99 | |
47 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 24.94 | |
48 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 23.94 | |
49 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.34 | |
50 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 22.27 | |
51 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23.82 | |
52 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | A00; A01 | 22.45 | |
53 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 24 | |
54 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 23 | |
55 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.75 | |
56 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 22.75 | |
57 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 21.37 | |
58 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 22.37 | |
59 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 23.33 | |
60 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 22.33 | |
61 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | A00 | 24.08 | |
62 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | A01 | 23.08 | |
63 | 7810101 | Du lịch | D01; C00 | 25.81 | |
64 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; A01 | 23.51 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Sài Gòn năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 830 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 880 | ||
3 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao) | 895 | ||
4 | 7310401 | Tâm lý học | 888 | ||
5 | 7310601 | Quốc tế học | 835 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học | 732 | ||
7 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 747 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 818 | ||
9 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) | 799 | ||
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 898 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 823 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 807 | ||
13 | 7340301CLC | Kế toán (chương trình chất lượng cao) | 783 | ||
14 | 7340302 | Kiểm toán (ngành mới) | 880 | ||
15 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 807 | ||
16 | 7380101 | Luật | 834 | ||
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 811 | ||
18 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 887 | ||
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | 902 | ||
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 926 | ||
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (ngành mới) | 861 | ||
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 889 | ||
23 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 834 | ||
24 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 882 | ||
25 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông | 834 | ||
26 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 787 | ||
27 | 7520201 | Kĩ thuật điện | 830 | ||
28 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | 866 | ||
29 | 7810101 | Du lịch | 806 | ||
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 821 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Sài Gòn năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 275 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 290 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 320 | |
4 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình CLC) | D01 | 320 | |
5 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 290 | |
6 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 267.5 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | C00 | 290 | |
8 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01; C04 | 260 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 297.5 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 312.5 | |
11 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) | D01 | 297.5 | |
12 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) | A01 | 312.5 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 297.5 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 312.5 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 297.5 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 312.5 | |
17 | 7340301 | Kế toán | D01 | 297.5 | |
18 | 7340301 | Kế toán | C01 | 312.5 | |
19 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình CLC) | D01 | 297.5 | |
20 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình CLC) | C01 | 312.5 | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | D01 | 297.5 | |
22 | 7340302 | Kiểm toán | C01 | 312.5 | |
23 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 305 | |
24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 290 | |
25 | 7380101 | Luật | D01 | 290 | |
26 | 7380101 | Luật | C03 | 305 | |
27 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 245 | |
28 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 260 | |
29 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 290 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01 | 275 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 297.5 | |
32 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 282.5 | |
33 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 320 | |
34 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 290 | |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 290 | |
36 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình CLC) | A00; A01 | 290 | |
37 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 275 | |
38 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 260 | |
39 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 275 | |
40 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 260 | |
41 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 245 | |
42 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 260 | |
43 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 275 | |
44 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 260 | |
45 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | A00 | 275 | |
46 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | A01 | 260 | |
47 | 7810101 | Du lịch | D01; C00 | 297.5 | |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; A01 | 282.5 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Sài Gòn năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2023Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Sài Gòn 2018
-
Biến động điểm Chuẩn Trường ĐH Sài Gòn 5 Năm Gần đây
-
ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Chuẩn 2018 - Tuyển Sinh 2022 - Zing
-
Trường ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Chuẩn 2018: Ngành Cao Nhất 22
-
Trường ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Chuẩn 2018: Ngành Thấp Nhất 15 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2018, Điểm Chuẩn SGD-ĐHSG
-
ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Chuẩn 2018 - Kênh Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn 2018 Đại Học Sài Gòn - SGD - Hướng Nghiệp Việt
-
Điểm Trúng Tuyển đợt 1 – Tuyển Sinh đại Học Hệ Chính Quy Năm 2018
-
Điểm Trúng Tuyển Của 2 Năm Gần Nhất
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Vào Các Trường ĐH Khu Vực Tp.HCM
-
Điểm Chuẩn 2018: Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2018 - HayHocHoi
-
Đại Học Sài Gòn Công Bố điểm Xét Tuyển Năm 2018
-
Điểm Chuẩn 2018: Đại Học Sài Gòn - Dân Việt