Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2022 Chính Thức

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực TP HCM
  3. Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023 chính thức
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023 chính thức

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường (SGD) 2023 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2023 hệ Chính Quy cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Xét Theo Điểm Thi THPT QG 2023

TÊN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên ngành: Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 22.39

Mã tổ hợp: C01: Điểm trúng tuyển: 23 39

Môn chính:

Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

Mã ngành: 7220201

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 24.58

Môn chính: Anh

Tên ngành: Tâm lý học

Mã ngành: 7310101

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 23.80

Môn chính:

Tên ngành: Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 22.77

Môn chính: Anh

Tên ngành: Việt Nam học (CN Văn hóa -Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Mã tổ hợp: C00: Điểm trúng tuyển: 22.20

Môn chính:

Tên ngành: Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 21.36

Mã tổ hợp: C04: Điểm trúng tuyển: 21.36

Môn chính:

Tên ngành: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 22.85

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 23.85

Môn chính: Toán

Tên ngành: Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 23.98

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 24 98

Môn chính: Toán

Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 22.46

Mã tổ hợp: C01: Điểm trúng tuyển: 23.46

Môn chính: Toán

Tên ngành: Kế toán

Mã ngành: 7340301

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 22.29

Mã tổ hợp: C01: Điểm trúng tuyển: 23 29

Môn chính: Toán

Tên ngành: Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340'106

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 23.16

Mã tổ hợp: C04: Điểm trúng tuyển: 24.16

Môn chính: văn

Tên ngành: Luật

Mã ngành: 7380101

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 22.87

Mã tổ hợp: C03: Điểm trúng tuyển: 23.87

Môn chính:

Tên ngành: Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 17 91

Mã tổ hợp: B00: Điểm trúng tuyển: 18.91

Môn chính:

Tên ngành: Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 23.30

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 22.30

Môn chính: Toán

Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 24.21

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 24 21

Môn chính: Toán

Tên ngành: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7'180201

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 23.68

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 23.68

Môn chính: Toán

Tên ngành: Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 748020 ICLC

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 21 80

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 21.80

Môn chính: Toán

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 23.15

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 22.15

Môn chính:

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông

Mã ngành: 7510302

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 22.80

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 21 80

Môn chính:

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 18.26

Mã tổ hợp: B01: Điểm trúng tuyển: 19 26

Môn chính:

Tên ngành: Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 21.61

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 20.61

Môn chính:

Tên ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 21.66

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 20.66

Môn chính:

Tên ngành: Du lịch

Mã ngành: 7810101

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 23.01

Mã tổ hợp: C00: Điểm trúng tuyển: 23.01

Môn chính:

Tên ngành: Khoa học trị liệu

Mã ngành: 7460108

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 21.74

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 21.74

Môn chính: Toán

Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 22.80

Mã tổ hợp: C00: Điểm trúng tuyển: 22.80

Môn chính:

Tên ngành: Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Mã tổ hợp: M01: Điểm trúng tuyển: 20.80

Môn chính:

Tên ngành: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 24.1 1

Môn chính:

Tên ngành: Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Mã tổ hợp: C00: Điểm trúng tuyển: 25.33

Mã tổ hợp: C19: Điểm trúng tuyển: 25.33

Môn chính:

Tên ngành: Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 26 31

Mã tổ hợp: A01: Điểm trúng tuyển: 25 31

Môn chính: Toán

Tên ngành: Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 24.61

Môn chính: Lí

Tên ngành: Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 25.28

Môn chính: Hóa

Tên ngành: Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Mã tổ hợp: B01: Điểm trúng tuyển: 23.82

Môn chính: Sinh

Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Mã tổ hợp: C00: Điểm trúng tuyển: 25.81

Môn chính: Văn

Tên ngành: Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Mã tổ hợp: C00: Điểm trúng tuyển: 25.66

Môn chính: Sử

Tên ngành: Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Mã tổ hợp: C00: Điểm trúng tuyển: 23.45

Mã tổ hợp: C04: Điểm trúng tuyển: 23.45

Môn chính: Địa

Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Mã tổ hợp: N01: Điểm trúng tuyển: 23.01

Môn chính:

Tên ngành: Sir phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Mã tổ hợp: H00: Điểm trúng tuyển: 21.26

Môn chính:

Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Mã tổ hợp: D01: Điểm trúng tuyển: 26.15

Môn chính: Anh

Tên ngành: Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)

Mã ngành: 7140247

Mã tổ hợp: A00: Điểm trúng tuyển: 24.25

Mã tổ hợp: B00: Điểm trúng tuyển: 24 25

Môn chính:

Tên ngành: Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên trung học cơ sở )

Mã ngành: 7140249

Mã tổ hợp: C00: Điểm trúng tuyển: 24.21

Môn chính:

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Xét Theo Điểm Thi THPT QG 2022

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn:

Khối D01: 21.15

Khối C04: 22.15

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm chuẩn: 23.25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 24.24

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 22.70

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn: 18.00

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 22.25

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Điểm chuẩn:

Khối D01, C04: 19.95

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn:

Khối D01: 22.16

Khối A01: 23.16

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn:

Khối D01: 24.48

Khối A01: 25.48

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn:

Khối D01: 22.44

Khối C01: 23.44

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn:

Khối D01: 22.65

Khối C01: 23.65

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Điểm chuẩn:

Khối D01: 21.63

Khối C04: 22.63

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn:

Khối D01: 22.80

Khối C03: 23.80

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn:

Khối A00: 15.45

Khối B00: 16.45

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24.15

Khối A01: 23.15

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn:

Khối A00,A01: 24.94

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 24.28

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201CLC

Điểm chuẩn: 23.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn:

Khối A00: 22.55

Khối A01: 21.55

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn:

Khối A00: 15.50

Khối B00: 16.50

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn:

Khối A00: 20.00

Khối A01: 19.00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn:

Khối A00: 22.30

Khối A01: 21.30

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn: 24.45

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 19.00

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 23.10

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 25.50

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn:

Khối A00: 27.33

Khối A01: 26.33

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 25.90

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 26.28

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 23.55

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 26.81

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 26.50

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn

Khối C00: 25.63

Khối C04: 25.63

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm chuẩn: 23.50

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm chuẩn: 18.00

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 26.18

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 23.95

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 24.75

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại họcSài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Sài Gòn Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Luật TP. HCM 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Luật TP. HCM 2023 Chính Thức
  • Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2023 Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2023
  • Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM 2023 Chính Thức
  • Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 năm 2023 Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 năm 2023
  • Điểm Chuẩn Đại Học Gia Định 2023 Điểm Chuẩn Đại Học Gia Định 2023

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » Dh Sài Gòn Mã Trường