Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2022 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024 theo thông qua xét kết quả các hình thức thi, ngoài ra và điểm chuẩn Đại học Sài Gòn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, hãy cùng Đào tạo liên tục tìm hiểu thêm qua bài viết sau đây.
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2024
Phương Thức Xét Tuyển Sử Dụng Kết Quả Kì Thi Tốt Nghiệp THPT
Mã Ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Tổ hợp | Môn Chính | Mức điểm |
7140114 | Quản lý giáo dục | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 23.89 | |
Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | 24.89 | |||
7140201 | Giáo (dục Mầm non | Ngữ văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc | M01 | 23.51 | |
Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc | M02 | 23.51 | |||
7140202 | Giáo (dục tiểu học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 25.39 | |
7140205 | Giáo dục chính trị | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | coo | 26.86 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 26.86 | |||
7140209 | Sư phạm Toán học | Toán, Vật lý, 1 hóa học | A00 | Toán | 27,75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 26,75 | |||
7140211 | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Vật lí | 26,43 |
7140212 | Sư phạm hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Hóa học | 26,98 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | Sinh học | 25.13 |
7140217 | Sir phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | Ngữ văn | 28.11 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C01 | Lịch sử | 28.25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C02 | Địa lí | 27.91 |
Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | 27.91 | |||
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | Ngữ văn, Hát – Nhạc cụ, Xướng âm – Thẩm âm,Tiết tấu | N01 | 23.93 | |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | Ngữ văn, I lình họa, Trang trí | H00 | 21.59 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | 27 |
7140247 | Sir phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) | Toán, Vật lý, 1 hóa học | A00 | 25.52 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25.52 | |||
7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý (đào tạo giáo viên TI ICS) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 27.35 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN ‘lon rong mại và Du lịch) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | 25.29 |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | 25.07 |
7310401 | Tâm lí học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 24.5 | |
7310601 | Quốc tế học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | 23.64 |
7310630 | Việt Nam học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 25 | |
7320201 | Thông tin – Thư viện | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 23.51 | |
Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | 23.51 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Toán | 22.97 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23.97 | |||
7340101CLC | Quản trị kinh doanh Chương trình chất lượng cao) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Toán | 22.65 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23.65 | |||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Toán | 24.24 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 25.24 | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 1’oán | 23.26 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | 24.26 | |||
7340301 | Kế toán | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Toán | 23.18 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | 24.18 | |||
7340301CLC | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Toán | 22.8 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | 23.8 | |||
7340302 | Kiểm toán | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Toán | 23.47 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | 24.47 | |||
7340406 | Quân trị văn phòng | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn | 24.48 |
Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | 25^ ì | |||
7380101 | Luật | Toán, Ngữ văn, riêng Anh | D01 | 23,76 | |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | C03 | 24,76 | |||
7440301 | Khoa học môi trường | Toán, Vật lý, Hóa học, Toán, Hóa học, Sinh học | A00 | 21,17 | |
B00 | 22,17 | ||||
7460108 | Khoa học dữ liệu | Toán, Vật lý, hóa học | A00 | Toán | |
Toán, Vật lý, tiếng Anh | A01 | 22.99 | |||
7460112 | Toán ứng dụng | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | Toán | 24.94 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23.94 | |||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Toán | 24.34 |
1’oán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 24.34 | |||
7480107 | Trí tuệ nhân tạo | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Toán | 22.27 |
Toán, Vật lý, ‘tiếng Anh | A01 | 22.27 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Vật lý, hóa học | A00 | Toán | 23.82 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23.82 | |||
7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Toán | 22.45 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 22.45 | |||
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 24 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23 | |||
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | Toán, Vật lý, 1 hóa học | A00 | 23.75 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 22.75 | |||
7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 21.37 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 22.37 | |||
7520201 | Kỹ thuật điện | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 23.33 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 22.33 | |||
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch) | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 24.08 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 23.08 | |||
7810101 | Du lịch | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 25.81 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 25.81 | |||
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 23.51 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23.51 |
Kết Quả Kì Thi Đánh Giá Đầu Vào Đại Học Trên Máy Tính (V-SAT)
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Mã tổ hợp | Môn chính | Điểm trúng tuyển |
7140114 | Quản lý giáo dục | Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh | D01 | 275 | |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | 290 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Anh | 320.00 |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (chương (trình chất lượng cao) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Anh | 320.00 |
7310401 | Tâm lý học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 290 | |
7310601 | Quốc tế học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Anh | 167,5 |
7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa -Du lịch) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 290 | |
7320201 | Thông tin – Thư viện | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | 260.00 | |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | 260.00 | |||
7340101 | Quản trị kinh (doanh | Ngữ văn, Toán, tiếng anh | D01 | Toán | 297.50 |
Toán, Vật lí, tiếng Anh | A01 | 312.50 | |||
7340101CLC | Quản trị kinh doanh (chương (trình chất lượng cao) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Toán | 297.50 |
Toán, vật lý, Tiếng Anh | A01 | 312.50 | |||
7340120 | Kinh (doanh quốc tế | Ngữ văn, toán toán, Tiếng Anh | D01 | Toán | 297.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 312.50 | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 1 oán | 297.50 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | 312.50 | |||
7340301 | Ke toán | Ngữ văn, ‘loàn, riêng Anh | D01 | Toán | 297.50 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | 312.50 | |||
7340301CLC | Ke toán (chuông Hình chất lượng cao) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Toán | 297.50 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | 312.50 | |||
7340302 | Kiểm toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Toán | 297.50 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | 312.50 | |||
7340406 | Quản trị văn phòng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Văn | 290.00 |
Ngữ văn, toán, Địa lí | C04 | 305.00 | |||
7380101 | Luật | Ngữ văn, Toán, riêng Anh | D01 | 290.00 | |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | C03 | 305.00 | |||
7440301 | Khoa học môi trường | Toán, Vật lí, hóa học | A00 | 245.00 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 260.00 | |||
7460108 | Khoa học dữ liệu | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Toán | 290.00 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 275.00 | |||
7460112 | Toán ứng dụng | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Toán | 297.50 |
Toán, Vật lí, Tiếng anh | A01 | 282.50 | |||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Toán | 320.00 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 320.00 | |||
7480107 | Trí tuệ nhân tạo | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Toán | 290.00 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 290.00 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Toán | 290.00 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 290.00 | |||
7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Toán | 290.00 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 290.00 | |||
75IO3OI | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lí, hóa học | A00 | 275.00 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 260.00 | |||
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 275.00 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 260.00 | |||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 245.00 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 260.00 | |||
7520201 | Kỹ thuật điện | loài, Vật lí, Hóa học | A00 | 275.00 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 260.00 | |||
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch) | Toán, Vật lí, Hóa học. | A00 | 275 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 260 | |||
7810101 | Du lịch | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 297,5 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 297.50 | |||
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 282.50 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 282.50 |
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Từ Kết Quả Tốt Nghiệp THPT
Lưu ý: Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mĩ thuật, điểm môn Văn hoặc môn Toán trong tổ hợp xét tuyển + 1/3 điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) nếu có phải tối thiểu bằng 1/3 ngưỡng đầu vào của ngành tương ứng.
STT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 (điểm thi THPT) |
1 | Khoa học môi trường | 15 |
2 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 15 |
3 | Quốc tế học | 16 |
4 | Thông tin – Thư viện | 16 |
5 | Toán ứng dụng | 16 |
6 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 16 |
7 | Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông | 16 |
8 | Kĩ thuật điện | 16 |
9 | Kĩ thuật điện tử – viễn thông | 16 |
10 | Quản lý giáo dục | 17 |
11 | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 17 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 18 |
13 | Sư phạm Mĩ thuật | 18 |
14 | Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch); | 18 |
15 | Tâm lí học | 18 |
16 | Du lịch | 18 |
17 | Giáo dục Mầm non | 19 |
18 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
19 | Giáo dục chính trị | 19 |
20 | Sư phạm Vật lí | 19 |
21 | Sư phạm Hóa học | 19 |
22 | Sư phạm Sinh học | 19 |
23 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
24 | Sư phạm Lịch sử | 19 |
25 | Sư phạm Địa lý | 19 |
26 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
27 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 19 |
28 | Quản trị kinh doanh | 19 |
29 | Kinh doanh quốc tế | 19 |
30 | Tài chính – Ngân hàng | 19 |
31 | Kế toán | 19 |
32 | Quản trị văn phòng | 19 |
33 | Luật | 19 |
34 | Kỹ thuật phần mềm | 19 |
35 | Công nghệ thông tin | 19 |
36 | Thanh nhạc | 20 |
37 | Sư phạm Tiếng Anh | 21 |
38 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 21 |
39 | Sư phạm Toán học. | 22 |
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Dựa Trên Điểm Đánh Giá Năng Lực
Trong năm 2023, điểm chuẩn Đại học Sài Gòn được quy định xét tuyển thông qua điểm kỳ thi đánh giá năng lực và xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Điểm sàn trúng tuyển dựa theo kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức dao động từ 756 đến 898 điểm. Ngành được đánh giá có số điểm sàn cao nhất là kỹ thuật phần mềm với 898 điểm. Thí sinh có số điểm bằng hoặc lớn hơn mức điểm này mới có cơ hội theo học tại trường.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản trị giáo dục | 762 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Thương mại và du lịch) | 833 |
3 | 7310401 | Tâm lý học | 830 |
4 | 7310601 | Quốc tế học | 759 |
5 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 692 |
6 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 654 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 806 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 869 |
9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 782 |
10 | 7340301 | Kế toán | 765 |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 756 |
12 | 7380101 | Luật | 785 |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 706 |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | 794 |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 898 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 816 |
17 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 778 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 783 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 753 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 659 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 733 |
22 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 783 |
23 | 7810101 | Du lịch | 782 |
Các Phương Thức Tuyển Sinh Đại học Sài Gòn Năm 2024
Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh năm 2024 với ba phương thức đa dạng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh có nhiều cơ hội lựa chọn.
- Phương thức 1 (chiếm tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (ĐGNL) dành cho các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
- Phương thức 2 (chiếm tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 (Kỳ thi V-SAT), cũng áp dụng cho các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn, điểm xét tuyển môn này sẽ được lấy từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.
- Phương thức 3 (chiếm tối thiểu 70% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024. Ngoài ra, trường cũng sử dụng kết quả của các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis, VSTEP để quy đổi thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh.
Các chứng chỉ này phải được cấp trong vòng 2 năm tính đến ngày 30/6/2024 và được tổ chức thi bởi các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép. Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn năng khiếu (M01, M02, N01, H00), thí sinh phải đăng ký và dự thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Sài Gòn tổ chức.
Riêng đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật, trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và các môn trang trí từ các kỳ thi năng khiếu do một số trường đại học khác tổ chức như Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, và một số trường đại học uy tín khác.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học kinh tế
Các Ngành Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Và Chỉ Tiêu Năm 2024
TT | Mã ngành | Ngành | Mã khối | Chỉ tiêu |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 45 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 310 |
3 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh(Chương trình Chấtlượng cao) | D01 | 50 |
4 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 110 |
5 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 90 |
6 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 160 |
7 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01 | 50 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 410 |
9 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh(Chương trình Chấtlượng cao) | D01 | 50 |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 180 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 500 |
12 | 7340301 | Kế toán | D01 | 410 |
13 | 7340301CLC | Kế toán (Chươngtrình Chất lượng cao) | D01 | 50 |
14 | 7340302 | Kiểm toán (ngànhmới) | D01 | 60 |
15 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 70 |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 210 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 40 |
18 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 80 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 90 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 100 |
21 | 7480107 | Trí tuê nhân tạo(ngành mới) | A00 | 80 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 400 |
23 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin(Chương trình Chấtlượng cao) | A00 | 350 |
24 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuậtđiện, điện tử | A00 | 50 |
25 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuậtđiện tử – viễn thông | A00 | 50 |
26 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuậtmôi trường | A00 | 30 |
27 | 7520201 | Kí thuật điện | A00 | 40 |
28 | 7520207 | KT thuật diện tử – viễnthông (Thiết kế vimạch) | A00 | 40 |
29 | 7810101 | Du lịch | D01 | 150 |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng vàdịch vụ ăn uống | D01 | 60 |
31 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 180 |
32 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 180 |
33 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 30 |
34 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 50 |
35 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 40 |
36 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 130 |
37 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 40 |
38 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 50 |
39 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 40 |
40 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | CO0 | 40 |
41 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 40 |
42 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 40 |
43 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 150 |
44 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tựnhiên (đào tạo giáoviên THCS) | A00 | 40 |
45 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử –Địa lý (đào tạo giáoviên THCS) | CO0 | 40 |
Tổng chỉ tiêu: 5305 |
Thủ Tục Nhập Học Trường Đại Học Sài Gòn
Để hoàn thành thủ tục nhập học, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các thông tin, giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (bản chính).
- Giấy đăng ký nhập học theo mẫu của nhà trường, thí sinh có thể tải trên website của trường.
- Học bạ THPT (bản sao công chứng).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp những năm trước.
- Bản sao giấy khai sinh hoặc bản photo công chứng.
- Các loại giấy tờ chứng nhận được cộng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT (với các thí sinh thuộc diện được hưởng chế độ chính sách miễn giảm học phí thì làm 2 bộ giấy tờ chứng nhận ưu tiên).
- Giấy biên nhận nộp học phí tạm thu và lệ phí.
- 2 ảnh 3×4 được chụp không quá 6 tháng mặt sau ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh.
- Giấy khám sức khỏe theo quy định.
- Sổ đoàn viên.
Học Phí Trường Đại Học Sài Gòn Năm 2024
Học phí của Đại học Sài Gòn có sự khác biệt tùy theo ngành học và chính sách hỗ trợ của nhà nước. Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, sinh viên sẽ được hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ. Tuy nhiên, ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành này nên không được hưởng chính sách hỗ trợ.
Đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao, mức học phí dự kiến cho từng ngành cụ thể như sau: ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh là 27.491.000 đồng/năm học, ngành Ngôn ngữ Anh là 28.674.000 đồng/năm học, và ngành Công nghệ thông tin là 32.670.000 đồng/năm học. Học phí của các ngành khác sẽ được tính theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học mở
Bên trên là thông tin về điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024 chính xác nhất đã được Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật. Để biết thêm về điểm chuẩn của các trường khác, vui lòng truy cập website của Đào tạo liên tục để tham khảo thêm.
Từ khóa » đại Học Sài Gòn điểm Chuẩn Học Bạ
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Sài Gòn (SGU) Xét Học Bạ Năm 2021 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT đợt 1 Trường Đại Học Sài Gòn Năm ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Tuyển Sinh Đại Học Sài Gòn
-
Trường ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Xét Tuyển Phương Thức đầu Tiên ...
-
Đại Học Sài Gòn Công Bố điểm Chuẩn Xét điểm đánh Giá Năng Lực
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021 - Ngành Cao Nhất 27,01 Điểm
-
Trường ĐH Sài Gòn, ĐH Ngân Hàng TPHCM Công Bố điểm Chuẩn
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Sài Gòn 2022 Chính Xác Nhất
-
Cách Tính điểm Xét Học Bạ Đại Học Sài Gòn - Hàng Hiệu
-
Trường Đại Học Sài Gòn - Thông Tin Tuyển Sinh