Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmĐại học1.Điểm chuẩn Đại học2.Đề án tuyển sinh3.Các ngành đào tạo4.Tổ hợp môn5.Tư vấn chọn trường6.Mã trường - Mã ngành Đại học7.Quy đổi điểm ĐGNL, ĐGTD8.Danh sách trúng tuyển9.Điểm thi tốt nghiệp THPT10.Cách tính điểm xét tuyển ĐH11.Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích12.Quy đổi điểm IELTSVào lớp 101.Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 102.Điểm chuẩn vào 103.Điểm thi vào 104.Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao Đẳng1.Cao đẳng - Đề án tuyển sinh2.Cao đẳng - Các ngành đào tạo3.Cao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ Chung1.Đếm ngược2.Tính điểm xét học bạ THPT3.Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT4.Tra cứu xếp hạng thiTìm kiếm trường
Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Huế 2025 chính xácĐiểm chuẩn vào trường HUE - Đại Học Sư phạm - ĐH Huế năm 2025
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế tuyển sinh theo 5 phương thức và 2.300 chỉ tiêu: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá với điểm thi năng khiếu, Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do Đại học quốc gia TP.HCM, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm TP.HCM tổ chức (Năng lực - NL)
Điểm chuẩn HUE - Đại học Sư phạm - ĐH Huế 2025 Xét tuyển thẳng, Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá với điểm thi năng khiếu, Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do Đại học quốc gia TP.HCM, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm TP.HCM tổ chức (Năng lực - NL) đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
- ✯ Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
- ✯ Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục mầm non | M01; M09 | 23.6 | |
| Giáo dục Tiểu học | B03; C00; C03; C04; C14; D01; X01 | 27.82 | |
| Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | B03; C00; C03; C04; C14; D01; X01 | 27 | |
| Giáo dục Công dân | C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78 | 26.55 | |
| Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78 | 27.3 | |
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78 | 26.55 | |
| Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.1 | |
| Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.1 | |
| Sư phạm Tin học | A00; C01; D01; X02; X26 | 22.3 | |
| Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X07 | 26.08 | |
| Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 26.88 | |
| Sư phạm Sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08 | 23.08 | |
| Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; X70; X78 | 28.9 | |
| Sư phạm Lịch sử | A07; A08; C00; C03; C19; D14; X17; X70 | 27.63 | |
| Sư phạm Địa lý | C00; C20; D15; X21; X74; X75; X77 | 27.71 | |
| Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 21.72 | |
| Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 20 | |
| Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08; D07 | 23.5 | |
| Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78 | 26.52 | |
| Sư phạm Lịch sử - Địa lý | A07; C00; C19; C20; D14; D15; X70; X74 | 27.25 | |
| Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74 | 25.9 | |
| Hệ thống thông tin | A00; C01; D01; X02; X26 | 17.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Sư Phạm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74 | 26.31 | |
| Hệ thống thông tin | A00; C01; D01; X02; X26 | 19.69 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Sư Phạm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục Tiểu học | 1113 | ||
| Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 1080 | ||
| Giáo dục Công dân | 1062 | ||
| Giáo dục Chính trị | 1092 | ||
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 1062 | ||
| Sư phạm Toán học | 1044 | ||
| Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 1044 | ||
| Sư phạm Tin học | 892 | ||
| Sư phạm Vật lý | 1043 | ||
| Sư phạm Hóa học | 1075 | ||
| Sư phạm Sinh học | 923 | ||
| Sư phạm Ngữ văn | 1156 | ||
| Sư phạm Lịch sử | 1105 | ||
| Sư phạm Địa lý | 1108 | ||
| Sư phạm công nghệ | 800 | ||
| Sư phạm khoa học tự nhiên | 940 | ||
| Giáo dục pháp luật | 1061 | ||
| Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 1090 | ||
| Tâm lý học giáo dục | 1036 | ||
| Hệ thống thông tin | 700 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Sư Phạm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục mầm non | 21.29 | ||
| Giáo dục Tiểu học | 27.91 | ||
| Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 27.13 | ||
| Giáo dục Công dân | 26.7 | ||
| Giáo dục Chính trị | 27.42 | ||
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 26.7 | ||
| Sư phạm Toán học | 25.57 | ||
| Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 25.57 | ||
| Sư phạm Tin học | 19.78 | ||
| Sư phạm Vật lý | 25.49 | ||
| Sư phạm Hóa học | 27.01 | ||
| Sư phạm Sinh học | 20.59 | ||
| Sư phạm Ngữ văn | 28.95 | ||
| Sư phạm Lịch sử | 27.73 | ||
| Sư phạm Địa lý | 27.81 | ||
| Sư phạm Âm nhạc | 19.06 | ||
| Sư phạm công nghệ | 16.95 | ||
| Sư phạm khoa học tự nhiên | 21.18 | ||
| Giáo dục pháp luật | 26.67 | ||
| Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 27.37 | ||
| Tâm lý học giáo dục | 24.79 | ||
| Hệ thống thông tin | 13.7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Sư Phạm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục mầm non | 18.6 | ||
| Giáo dục Tiểu học | 23.8 | ||
| Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 22.5 | ||
| Giáo dục Công dân | 21.9 | ||
| Giáo dục Chính trị | 22.9 | ||
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 21.9 | ||
| Sư phạm Toán học | 21.3 | ||
| Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 21.3 | ||
| Sư phạm Tin học | 17.3 | ||
| Sư phạm Vật lý | 21.3 | ||
| Sư phạm Hóa học | 22.3 | ||
| Sư phạm Sinh học | 18.1 | ||
| Sư phạm Ngữ văn | 25.9 | ||
| Sư phạm Lịch sử | 23.5 | ||
| Sư phạm Địa lý | 23.6 | ||
| Sư phạm Âm nhạc | 16.8 | ||
| Sư phạm công nghệ | 15.2 | ||
| Sư phạm khoa học tự nhiên | 18.5 | ||
| Giáo dục pháp luật | 21.9 | ||
| Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 22.9 | ||
| Tâm lý học giáo dục | 21.1 | ||
| Hệ thống thông tin | 12.9 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Sư Phạm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM năm 2024menucancelarrow_right_altĐiểm thi THPTarrow_right_altĐiểm học bạarrow_right_altĐiểm ĐGNL HCMarrow_right_altĐiểm ĐGNL ĐH Sư phạm HNarrow_right_altĐiểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCMTính năng hữu ích
- Tra cứu đề án tuyển sinh
- Tra cứu điểm chuẩn các trường
- Tra cứu tổ hợp môn
- Tra cứu xếp hạng thi

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
- Khóa học Online
- Xem điểm chuẩn Đại học
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Công cụ tính điểm học bạ 2025
- Các ngành nghề đào tạo 2025
- Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
- Điểm chuẩn vào lớp 10
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: [email protected]
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.
Từ khóa » Trường đhsp Huế
-
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ
-
HE THONG HO TRO CB-GV-SV TRUONG DHSP HUE
-
Trường Đại Học Sư Phạm, Đại Học Huế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trường Đại Học Sư Phạm Huế
-
Đại Học Huế - Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm
-
Đào Tạo Sau đại Học - Trường Đại Học Sư Phạm Huế | Facebook
-
Khoa Toán - Trường Đại Học Sư Phạm Huế - Home | Facebook
-
Trung Tâm Thông Tin & Thư Viện - Trường Đại Học Sư Phạm Huế
-
Tạp Chí Khoa Học Và Giáo Dục - Thành Phố Huế
-
Trường Đại Học Sư Phạm Huế Kỷ Niệm 60 Năm Thành Lập Và đón ...
-
Trần Văn Giang - Thông Tin Nhà Khoa Học - CSDL Khoa Học
-
Khoa Ngữ Văn -Trường Đại Học Sư Phạm Huế
-
Đại Học Sư Phạm Huế (HUCE) - Trường CĐSP Quảng Trị Mobile
-
Trường Đại Học Sư Phạm Huế - Thành Phố Huế - Wikimapia