Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn UTE năm 2023
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Công nghệ thông tin | 17 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo) | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử) | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống cung cấp điện) | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
13 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng hạ tầng đô thị) | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
15 | Kỹ thuật thực phẩm (Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 15 |
16 | Công nghệ vật liệu (Hóa học và Vật liệu mới) | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 24.46 |
2 | Công nghệ thông tin | 27.53 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.35 |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18.03 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 25.02 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.2 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.13 |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.75 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử) | 24.85 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống cung cấp điện) | 23.88 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.87 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.16 |
13 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng hạ tầng đô thị) | 20.43 |
14 | Công nghệ vật liệu | 18.03 |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.03 |
16 | Kỹ thuật thực phẩm | 21.91 |
17 | Công nghệ vật liệu | 18.03 |
18 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 18.72 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 659 |
2 | Công nghệ thông tin | 784 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 21.7 |
2 | Công nghệ thông tin | 23.79 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.35 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.7 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.2 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.65 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm tại Kon Tum) | 16.55 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.65 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử) | 20.7 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống cung cấp điện) | 15.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.3 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.65 |
14 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng hạ tầng đô thị) | 15.4 |
15 | Công nghệ vật liệu | 15.45 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.7 |
17 | Kỹ thuật thực phẩm | 16.45 |
18 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 19.3 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 20.35 | 23.79 | |
2 | Công nghệ thông tin | 24.6 | 27.35 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.7 | 22.05 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.85 | 19.73 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.75 | 24.73 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | 25.36 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.25 | 26.41 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17.85 | 23.18 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 | 24.18 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.8 | 24.38 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.75 | 25.88 | |
12 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 | 19.94 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.2 | 16.77 | |
14 | Kỹ thuật thực phẩm | 15.9 | 20.87 | |
15 | Công nghệ vật liệu | 15.8 | 16.77 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 17.75 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 19.3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ thông tin | 20.55 | 23.45 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18.9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 16.15 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | 14.08 | 15.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo) | 17.5 | 19.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 | 16.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 | 21.67 |
Công nghệ vật liệu | 14 | 15.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 | 15.75 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 | 15.05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 | 15.75 |
Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Vào Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM Lấy điểm Chuẩn 16-28,75
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Năm 2021
-
Tuyển Sinh | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Năm 2022
-
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn 4 ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm Chuẩn Các Năm - Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
-
Điểm Chuẩn 2021 Theo Xét KQ Thi TN THPT Của Trường ĐH Sư ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí Minh 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hồ Chí Minh 2021