Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HN
- ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 24.75 | |
2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15.5 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 22 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
16 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
21 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
22 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 21.75 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 27 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
15 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
16 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
21 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phấm | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
22 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 65 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 65 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 65 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 65 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 65 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 65 | |
7 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 65 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K00; Q00 | 65 | |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 65 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 45 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 45 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 45 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 45 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 45 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 45 | |
7 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 45 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K00; Q00 | 45 | |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 45 |
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Học Mấy Năm
-
Trang Chủ | Cổng Thông Tin Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Home - Facebook
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Facebook
-
Review Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên (UTEHY) Có Tốt Không?
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Tuyển Sinh Năm 2017
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Tuyển 3.060 Sinh Viên ...
-
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN - UTEHY
-
Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Là Gì? Chi Tiết Về ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2021 Mới Nhất
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2022