Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh 2022
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Trường Đại học Sư Phạm TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, năm nay trường tuyển sinh đào tạo 35 ngành, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 các bạn hay xem nội dung dưới đây.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
| THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục học Mã ngành học: 7140101 Tổ hợp môn: D01; A00; A01; C14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục Mã ngành học: 7140114 Tổ hợp môn: D01; A00; A01; C14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.10 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non Mã ngành học: 7140201 Tổ hợp môn: M02; M03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.21 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Mã ngành học: 7140202 Tổ hợp môn: A01; A01; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.90 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Đặc biệt Mã ngành học: 7140203 Tổ hợp môn: C00; C15; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.01 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục công dân Mã ngành học: 7140204 Tổ hợp môn: C00; C19; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.75 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Chính trị Mã ngành học: 7140205 Tổ hợp môn: C00; C19; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.04 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Thể chất Mã ngành học: 7140206 Tổ hợp môn: M08; T01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.10 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Quốc phòng - An ninh Mã ngành học: 7140208 Tổ hợp môn: A08; C00; C19 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.71 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Mã ngành học: 7140209 Tổ hợp môn: A01; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.50 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Mã ngành học: 7140210 Tổ hợp môn: A00; A01; B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Mã ngành học: 7140211 Tổ hợp môn: A00; A01; C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.10 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hoá học Mã ngành học: 7140212 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.55 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Mã ngành học: 7140213 Tổ hợp môn: B00; D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.90 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Mã ngành học: 7140217 Tổ hợp môn: C00; D01; D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.00 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Mã ngành học: 7140218 Tổ hợp môn: C00; D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.85 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Mã ngành học: 7140219 Tổ hợp môn: C00; C04; D15; D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.15 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành học: 7140231 Tổ hợp môn: D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.62 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Nga Mã ngành học: 7140232 Tổ hợp môn: D01; D02; D78; D80 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.40 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Pháp Mã ngành học: 7140233 Tổ hợp môn: D01; D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.70 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Trung Quốc Mã ngành học: 7140234 Tổ hợp môn: D01; D04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.83 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm công nghệ Mã ngành học: 7140246 Tổ hợp môn: A00; A01; A02; D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.40 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm khoa học tự nhiên Mã ngành học: 7140247 Tổ hợp môn: A00; A02; B00; D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.56 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành học: 7140249 Tổ hợp môn: C00; C19; C20; D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.03 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.10 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga Mã ngành học: 7220202 Tổ hợp môn: D01; D02; D78; D80 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.00 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Mã ngành học: 7220203 Tổ hợp môn: D01; D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.70 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: 7220204 Tổ hợp môn: D01; D04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.54 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Mã ngành học: 7220209 Tổ hợp môn: D01; D06 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.10 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn quốc Mã ngành học: 7220210 Tổ hợp môn: D01; D78; D96; DD2 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.90 |
| Tên chương trình đào tạo: Văn học Mã ngành học: 7229030 Tổ hợp môn: C00; D01; D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.60 |
| Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Mã ngành học: 7310401 Tổ hợp môn: B00; C00; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.50 |
| Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học giáo dục Mã ngành học: 7310403 Tổ hợp môn: A00; C00; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.17 |
| Tên chương trình đào tạo: Địa lý học Mã ngành học: 7310501 Tổ hợp môn: C00; D10; D15; D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.75 |
| Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học Mã ngành học: 7310601 Tổ hợp môn: D01; D14; D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50 |
| Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học Mã ngành học: 7310630 Tổ hợp môn: C00; D01; D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.00 |
| Tên chương trình đào tạo: Sinh học ứng dụng Mã ngành học: 7420203 Tổ hợp môn: B00; D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.00 |
| Tên chương trình đào tạo: Vật lý học Mã ngành học: 7440102 Tổ hợp môn: A00; A01; D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55 |
| Tên chương trình đào tạo: Hoá học Mã ngành học: 7440112 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.47 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00; A01; B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.34 |
| Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành học: 7760101 Tổ hợp môn: A00; C00; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00 |
| Tên chương trình đào tạo: Du lịch Mã ngành học: 7810101 Tổ hợp môn: C00; C04; D01; D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
| THÔNG TIN NGÀNH |
| Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục học Mã ngành học: 7140101 Tổ hợp môn: B00, C00, C01, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,05 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục Mã ngành học: 7140114 Tổ hợp môn: B00, C00, C01, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,84 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non Mã ngành học: 7140201 Tổ hợp môn: M02, M03 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,24 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Mã ngành học: 7140202 Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục đặc biệt Mã ngành học: 7140203 Tổ hợp môn: C00, C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,45 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Công dân Mã ngành học: 7140204 Tổ hợp môn: C00, C19, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục chính trị Mã ngành học: 7140205 Tổ hợp môn: C00, C19, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất Mã ngành học: 7140206 Tổ hợp môn: M08, T01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,23 |
| Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Quốc phòng - An ninh Mã ngành học: 7140208 Tổ hợp môn: A08, C00, C19 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,83 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm toán học Mã ngành học: 7140209 Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,55 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tin học Mã ngành học: 7140210 Tổ hợp môn: A00, A01, B08 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,92 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm vật lý Mã ngành học: 7140211 Tổ hợp môn: A00, A01, C01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,50 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học Mã ngành học: 7140212 Tổ hợp môn: A00, B00, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,73 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Mã ngành học: 7140213 Tổ hợp môn: B00, B08 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,28 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Mã ngành học: 7140217 Tổ hợp môn: C00, D01, D78 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,,82 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Mã ngành học: 7140218 Tổ hợp môn: C00, D14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Mã ngành học: 7140219 Tổ hợp môn: C00, C04, D15, D78 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,38 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành học: 7140231 Tổ hợp môn: D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,60 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Trung Quốc Mã ngành học: 7140234 Tổ hợp môn: D01, D04 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,13 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Nga Mã ngành học: 7140232 Tổ hợp môn: D01, D02, D78, D80 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,72 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Pháp Mã ngành học: 7140233 Tổ hợp môn: D01, D03 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,46 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm công nghệ Mã ngành học: 7140246 Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D90 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,83 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm khoa học tự nhiên Mã ngành học: 7140247 Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D90 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,92 |
| Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành học: 7140249 Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D78 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,63 |
| Lĩnh vực nhân văn |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga Mã ngành học: 7220202 Tổ hợp môn: D01, D02, D78, D80 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,80 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Mã ngành học: 7220203 Tổ hợp môn: D01, D03 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,71 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: 7220204 Tổ hợp môn: D01, D04 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,57 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Mã ngành học: 7220209 Tổ hợp môn: D01, D06 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,17 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành học: 7220210 Tổ hợp môn: D01, D78, D96, DD2 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,19 |
| Tên chương trình đào tạo: Văn học Mã ngành học: 7229030 Tổ hợp môn: C00, D01, D78 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,26 |
| Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
| Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Mã ngành học: 7310401 Tổ hợp môn: B00, C00, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,44 |
| Tên chương trình đào tạo: Tâm lý giáo dục Mã ngành học: 7310403 Tổ hợp môn: A00, C00, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,78 |
| Tên chương trình đào tạo: Địa lý học Mã ngành học: 7310501 Tổ hợp môn: C00, D10, D15, D78 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,58 |
| Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học Mã ngành học: 7310601 Tổ hợp môn: D01, D14, D78 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,31 |
| Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học Mã ngành học: 7310630 Tổ hợp môn: C00, D01, D78 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,51 |
| Lĩnh vực khoa học tự nhiên |
| Tên chương trình đào tạo: Vật lý học Mã ngành học: 7440102 Tổ hợp môn: A00, A01, D90 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,13 |
| Tên chương trình đào tạo: Hóa học Mã ngành học: 7440112 Tổ hợp môn: A00, B00, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,14 |
| Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00, A01, B08 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,24 |
| Lĩnh vực dịch vụ xã hội |
| Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành học: 7760101 Tổ hợp môn: A00, C00, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,02 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2023

| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Quản lý giáo dục | Đang cập nhật |
| Ngành Giáo dục Mầm non | Đang cập nhật |
| Ngành Giáo dục Tiểu học | Đang cập nhật |
| Ngành Giáo dục Đặc biệt | Đang cập nhật |
| Ngành Giáo dục Chính trị | Đang cập nhật |
| Ngành Giáo dục Thể chất | Đang cập nhật |
| Ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Toán học | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Tin học | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Vật lý | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Hoá học | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Ngữ văn | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Lịch sử | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Địa lý | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Tiếng Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Giáo dục học | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên | Đang cập nhật |
| Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Nga | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Pháp | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Nhật | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc | Đang cập nhật |
| Ngành Văn học | Đang cập nhật |
| Ngành Tâm lý học | Đang cập nhật |
| Ngành Tâm lý học giáo dục | Đang cập nhật |
| Ngành Quốc tế học | Đang cập nhật |
| Ngành Việt Nam học | Đang cập nhật |
| Ngành Hoá học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Công tác xã hội | Đang cập nhật |
| Ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
| Lĩnh vực khoa học và đào tạo giáo viên |
| Giáo dục họcMã ngành: 7140201Điểm chuẩn: 25.32 |
| Giáo dục Tiểu họcMã ngành: 7140202Điểm chuẩn:28.30 |
| Giáo dục Đặc biệtMã ngành: 7140203Điểm chuẩn: 26.80 |
| Giáo dục công dânMã ngành: 7140204Điểm chuẩn: 26.88 |
| Giáo dục Quốc phòng - An ninhMã ngành: 7140208Điểm chuẩn: 26.10 |
| Sư phạm Toán họcMã ngành: 7140209Điểm chuẩn: 29.75 |
| Sư phạm Tin họcMã ngành: 7140210Điểm chuẩn: 27.18 |
| Sư phạm Vật lýMã ngành: 7140211Điểm chuẩn: 29.50 |
| Sư phạm Hoá họcMã ngành: 7140212Điểm chuẩn: 29.75 |
| Sư phạm Sinh họcMã ngành: 7140213Điểm chuẩn: 28.70 |
| Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Điểm chuẩn: 28.93 |
| Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Điểm chuẩn: 28.08 |
| Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Điểm chuẩn: 27.92 |
| Sư phạm Tiếng AnhMã ngành: 7140231Điểm chuẩn: 27.92 |
| Sư phạm Tiếng Trung QuốcMã ngành: 7140234Điểm chuẩn: 27.60 |
| Sư phạm công nghệMã ngành: 7140246Điểm chuẩn: 23.18 |
| Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành: 7140247Điểm chuẩn: 27.83 |
| Sư phạm Lịch sử - Địa lýMã ngành: 7140249Điểm chuẩn: 27.12 |
| Lĩnh vực nhân văn |
| Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Điểm chuẩn: 26.85 |
| Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Điểm chuẩn: 23.15 |
| Ngôn ngữ PhápMã ngành: 7220203Điểm chuẩn: 22.75 |
| Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Điểm chuẩn: 26.48 |
| Ngôn ngữ NhậtMã ngành: 7220209Điểm chuẩn: 26.27 |
| Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Điểm chuẩn: 27.94 |
| Văn họcMã ngành: 7229030Điểm chuẩn: 26.62 |
| Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi |
| Tâm lý họcMã ngành: 7310401Điểm chuẩn: 27.73 |
| Tâm lý học giáo dụcMã ngành: 7310403Điểm chuẩn: 25.85 |
| Quốc tế họcMã ngành: 7310601Điểm chuẩn: 25.64 |
| Việt Nam họcMã ngành: 7310630Điểm chuẩn: 25.70 |
| Lĩnh vực khoa học tự nhiên |
| Vật lý họcMã ngành: 7440102Điểm chuẩn: 24.08 |
| Hoá họcMã ngành: 7440112Điểm chuẩn: 23.70 |
| Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
| Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Điểm chuẩn: 25.92 |
| Lĩnh vực dịch vụ xã hội |
| Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Điểm chuẩn: 22.80 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Khối ngành Sư phạm | |||
| 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 22,05 |
| 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 25,40 |
| 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; D01 | 23,40 |
| 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 25,75 |
| 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08, T01 | 23,75 |
| 7140208 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | C00, C19, A08 | 24,40 |
| 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26,70 |
| 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 23,00 |
| 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 25,80 |
| 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 27,00 |
| 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 25,00 |
| 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01, D78 | 27,00 |
| 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 26,00 |
| 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D78 | 25,20 |
| 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27,15 |
| 7140234 | Sư phạm Trung Quốc | D01, D04 | 25,50 |
| 7140247 | Sư phạm KHTN | D01; D03 | 24,40 |
| 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00, C19, C20 | 25,00 |
| Khối ngoài Sư phạm | |||
| 7140101 | Giáo dục học | B00, C00, C01, D01 | 19,50 |
| 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; C00; D01 | 23,30 |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26,00 |
| 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 20,53 |
| 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 22,80 |
| 7220204 | Ngôn ngữ Trang Quốc | D01; D04 | 25,20 |
| 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24,90 |
| 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D96 | 25,80 |
| 7229030 | Văn học | C00; D01; D78 | 24,30 |
| 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 25,50 |
| 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 23,70 |
| 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 24,60 |
| 7310630 | Việt Nam học | C00; D14 | 22,92 |
| 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23,25 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24,00 |
| 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 22,50 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
-Với phương thức xét học bạ ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Toán học với 29,52 điểm và khối ngoài sư phạm là ngành Tâm lý học 28 điểm.
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Khối ngành Sư phạm | ||
| Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 28,18 |
| Giáo dục Đặc biệt | C00; D01 | 25,70 |
| Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 27,90 |
| Giáo dục quốc phòng - An ninh | C00, C19, A08 | 25,48 |
| Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29,52 |
| Sư phạm Tin học | A00; A01 | 26,98 |
| Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 29,07 |
| Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 29,75 |
| Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 28,67 |
| Sư phạm Ngữ văn | C00; D01, D78 | 28,57 |
| Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 27,80 |
| Sư phạm Địa lý | C00, C04, D78 | 27,20 |
| Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28,28 |
| Sư phạm Trung Quốc | D01, D04 | 27,75 |
| Sư phạm KHTN | D01; D03 | 28,40 |
| Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00, C19, C20 | 25,63 |
| Khối ngoài Sư phạm | ||
| Giáo dục học | B00, C00, C01, D01 | 24 |
| Quản lý Giáo dục | A00; C00; D01 | 27,5 |
| Ngôn ngữ Anh | D01 | 27,92 |
| Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 24,82 |
| Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 25,77 |
| Ngôn ngữ Trang Quốc | D01; D04 | 26,78 |
| Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26,38 |
| Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D96 | 27,70 |
| Văn học | C00; D01; D78 | 27,12 |
| Tâm lý học | B00; C00; D01 | 28 |
| Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 27,10 |
| Quốc tế học | D01; D14; D78 | 26,57 |
| Việt Nam học | C00; D14 | 26,58 |
| Hoá học | A00; B00; D07 | 27,5 |
| Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27,55 |
| Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 26,67 |
-Điểm chuẩn ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất sẽ công bố kết quả trúng tuyển trong giai đoạn 2 sau khi trường tổ chức kỳ thi năng khiếu.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:


Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2020:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Khối ngành Sư phạm | ||
| Giáo dục Mầm non | M00 | 24,05 |
| Giáo dục Tiểu học | A00; A0 1; D01 | 27,03 |
| Giáo dục Đặc biệt | C00; D01 | 24,53 |
| Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 24,68 |
| Giáo dục Thể chất | T01, M08 | 24,33 |
| Giáo dục quốc phòng - An ninh | C00, C19, A08 | 25,05 |
| Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29 |
| Sư phạm Tin học | A00; A01 | 24,33 |
| Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 28.22 |
| Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 29,02 |
| Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 28 |
| Sư phạm Ngữ văn | C00; D01, D78 | 28,08 |
| Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 26,22 |
| Sư phạm Địa lý | C00, C04, D78 | 26,12 |
| Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28 |
| Sư phạm Tiếng Nga | D02, D01, D80, D78 | 24 |
| Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 25,47 |
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04 | 25,02 |
| Sư phạm KHTN | A00, B00, D90 | 24,17 |
| Khối ngoài Sư phạm | ||
| Quản lý Giáo dục | A00; C00; D01 | 26,52 |
| Ngôn ngữ Anh | D01 | 27,28 |
| Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 24,68 |
| Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 24,22 |
| Ngôn ngữ Trang Quốc | D01; D04 | 26,25 |
| Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 27,12 |
| Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D96 | 28,07 |
| Văn học | C00; D01; D78 | 24,97 |
| Tâm lý học | B00; C00; D01 | 27,70 |
| Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 24,33 |
| Địa lý học | D10; D15 | 24,05 |
| Quốc tế học | D01; D14; D78 | 25 |
| Việt Nam học | C00; D14 | 25,52 |
| Vật lý học | A00; A0 1 | 25,05 |
| Hoá học | A00; B00; D07 | 27 |
| Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25,05 |
| Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 24,03 |
-Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 1 nộp từ 8h ngày 3.9.2020 đến trước 17h ngày 9.9.2020. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 2 nộp từ 8h ngày 25.9.2020 đến trước 17h ngày 28.9.2020.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2019
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh như sau:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Khối ngành Sư phạm | --- | |
| Quản lý Giáo dục | A00; C00; D01 | 18.5 |
| Giáo dục Mầm non | M00 | 20.5 |
| Giáo dục Tiểu học | A00; A0 1; D01 | 19.75 |
| Giáo dục Đặc biệt | C00; D01 | 17.75 |
| Giáo dục Chính trị | C00;C19; D01 | 19.75 |
| Giáo dục Thể chất | T00; T02 | 18 |
| Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22.25 |
| Sư phạm Tin học | A00; A01 | 17 |
| Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 21 |
| Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 21.8 |
| Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 20 |
| Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 21.5 |
| Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 19.75 |
| Sư phạm Địa lý | C00; C04 | 20 |
| Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 22.55 |
| Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D80 | 17.05 |
| Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 18.05 |
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 20.25 |
| Khối ngoài Sư phạm | --- | |
| Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.55 |
| Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 16.05 |
| Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 17.75 |
| Ngôn ngữ Trang Quốc | D01; D04 | 20.25 |
| Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20.75 |
| Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D96 | 21.25 |
| Văn học | C00; D01; D78 | 18.5 |
| Tâm lý học | B00; C00; D01 | 20.75 |
| Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 17.5 |
| Địa lý học | D10; D15 | 16 |
| Quốc tế học | D01; D14; D78 | 18.75 |
| Việt Nam học | C00; D14 | 20 |
| Vật lý học | A00; A0 1 | 16 |
| Hoá học | A00; B00; D07 | 18 |
| Công nghệ thông tin | A00; A01 | 17 |
| Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 17.25 |
Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3.
-Các thí sinh trúng tuyển trường đại học Sư Phạm TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 280, An Dương Vương, P. 4, Q. 5, Tp. Hồ Chí Minh. Số điện thoại: (84-28) 38 352 020.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Tài Chính TP.HCM Năm 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2025
Điểm Chuẩn Nhạc Viện TP Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Khoa Y- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin- ĐHQG TP.HCM 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Cơ Sở 2 TP Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Gia Định 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » Sư Phạm Sư điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội, Cao Nhất 28,35 điểm
-
Đại Học Sư Phạm TP HCM Lấy điểm Chuẩn Học Bạ Cao Nhất 28,04
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM Năm 2021
-
Trường đại Học Sư Phạm TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Phương ...
-
Điểm Chuẩn Trường THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội Năm 2022 ...
-
Chi Tiết điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Sớm Trường Đại Học Sư ...
-
Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Xét Tuyển ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM - Tuyển Sinh Số
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN ...
-
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn 4 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội Năm 2022 - Hướng Nghiệp
-
ĐH Sư Phạm TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Hợp