Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2021-2022 ...
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HN
- ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 25.75 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 24.25 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 15 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 22.75 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 22.5 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.75 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 26.25 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 18 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 24.5 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 90 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 80 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 90 | ||
5 | 7380101 | Luật | 85 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 85 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 85 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 75 | ||
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 75 | ||
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | 75 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 75 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
5 | 7380101 | Luật | 75 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 75 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 50 | ||
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 50 | ||
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Từ khóa » đh Tn Và Mt
-
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội
-
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội - Tuyển Sinh Số
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội - Wikipedia
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Tăng ...
-
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội - HUNRE - Facebook
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Tp. Hồ Chí Minh - Home
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM - Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội - Trang Tuyển Sinh
-
Làm Sao để đến Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Tphcm ở Tân ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Năm 2022
-
Khoa Tài Nguyên - Môi Trường - Trường Đại Học Khoa Học