Điểm Chuẩn Đại Học Tây Bắc 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục Mầm non | C00; C19; D14; D15; X01; X21; X70; X74 | 27.37 | |
| Giáo dục Tiểu học | A00; A01; A02; A04; C00; C03; D01; X70 | 27.74 | |
| Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74 | 27.52 | |
| Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T04; T05; T09; T10; T11 | 25.57 | |
| Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X06 | 25.49 | |
| Sư phạm Tin học | A00; A01; B00; D01; X02; X06; X26; X56 | 21.86 | |
| Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07 | 24.8 | |
| Sư phạm Hóa học | A00; A11; B00; C02; D07; X09; X10; X11 | 24.7 | |
| Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B04; B08; X13; X14; X16 | 22.6 | |
| Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15; D66; X70; X74; X78 | 28.11 | |
| Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70; X71 | 28.06 | |
| Sư phạm Địa lí | A07; C00; C04; D10; D15; X21; X74; X75 | 28.09 | |
| Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15; D66; X26; X78; X79 | 23.81 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56 | 15 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56 | 15 | |
| Kế toán | A00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56 | 15 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X02; X06; X26; X56 | 17.68 | |
| Chăn nuôi | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 15 | |
| Nông học | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 15 | |
| Bảo vệ thực vật | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 15 | |
| Lâm sinh | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 15 | |
| Quản lý tài nguyên rừng | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 15 | |
| Dinh dưỡng | A11; B00; B04; B08; D07; X09; X13; X66 | 15 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X70; X74 | 24.5 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; A04; B00; X01; X05; X06 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Tây Bắc sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục Mầm non | T00; T02; T03; T04; T05; T09; T10; T11 | 27.01 | |
| Giáo dục Tiểu học | C00; C19; D14; D15; X01; X21; X70; X74 | 27.53 | |
| Giáo dục Chính trị | A00; A01; A02; A04; C00; C03; D01; X70 | 27.22 | |
| Giáo dục Thể chất | C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74 | 27.19 | |
| Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X06 | 28.28 | |
| Sư phạm Tin học | A00; A01; B00; D01; X02; X06; X26; X56 | 27.02 | |
| Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07 | 27.93 | |
| Sư phạm Hóa học | A00; A11; B00; C02; D07; X09; X10; X11 | 27.88 | |
| Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B04; B08; X13; X14; X16 | 27.41 | |
| Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15; D66; X70; X74; X78 | 28.07 | |
| Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70; X71 | 27.99 | |
| Sư phạm Địa lí | A07; C00; C04; D10; D15; X21; X74; X75 | 28.04 | |
| Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15; D66; X26; X78; X79 | 28.29 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56 | 19.68 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56 | 19.68 | |
| Kế toán | A00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56 | 19.68 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X02; X06; X26; X56 | 23.19 | |
| Chăn nuôi | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 21 | |
| Nông học | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 21 | |
| Bảo vệ thực vật | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 21 | |
| Lâm sinh | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 21 | |
| Quản lý tài nguyên rừng | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 21 | |
| Dinh dưỡng | A11; B00; B04; B08; D07; X09; X13; X66 | 21 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X70; X74 | 24.18 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; A04; B00; X01; X05; X06 | 18.9 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Tây Bắc sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục Mầm non | C00; C19; D14; D15; X01; X21; X70; X74 | 20.86 | |
| Giáo dục Tiểu học | A00; A01; A02; A04; C00; C03; D01; X70 | 21.73 | |
| Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74 | 21.2 | |
| Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X06 | 18.98 | |
| Sư phạm Tin học | A00; A01; B00; D01; X02; X06; X26; X56 | 16.74 | |
| Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07 | 18.05 | |
| Sư phạm Hóa học | A00; A11; B00; C02; D07; X09; X10; X11 | 17.9 | |
| Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B04; B08; X13; X14; X16 | 16.6 | |
| Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15; D66; X70; X74; X78 | 22.49 | |
| Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70; X71 | 22.36 | |
| Sư phạm Địa lí | A07; C00; C04; D10; D15; X21; X74; X75 | 22.43 | |
| Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15; D66; X26; X78; X79 | 19.36 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56 | 8.6 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56 | 8.6 | |
| Kế toán | A00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56 | 8.6 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X02; X06; X26; X56 | 11.58 | |
| Chăn nuôi | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 9.98 | |
| Nông học | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 9.98 | |
| Bảo vệ thực vật | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 9.98 | |
| Lâm sinh | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 9.98 | |
| Quản lý tài nguyên rừng | A02; B00; B03; B08; D01; X13; X14; X16 | 9.98 | |
| Dinh dưỡng | A11; B00; B04; B08; D07; X09; X13; X66 | 9.98 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X70; X74 | 16.1 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; A04; B00; X01; X05; X06 | 8.35 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Tây Bắc sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024Từ khóa » đại Học Tây Bắc Tuyển Sinh 2020
-
Trường Đại Học Tây Bắc: Trang Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Tây Bắc
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tây Bắc
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tây Bắc Năm 2022 - TrangEdu
-
Đại Học Tây Bắc Thông Báo Tuyển Sinh 2020
-
Trường Đại Học Tây Bắc - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tây Bắc 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Top 15 đại Học Tây Bắc Tuyển Sinh 2020
-
Thông Tin Trường đại Học Tây Bắc Tuyển Sinh 2022
-
Trường Đại Học Tây Bắc - Trang Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Tây Bắc 2020 - Trang Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Tây Bắc Tuyển Sinh 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tây Bắc 2021 Mới Nhất
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Tây Bắc 2022 - .vn