Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Điểm Chuẩn
- Điểm chuẩn khu vực miền Nam
- Điểm Chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023 Chính Thức
Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Thủ Dầu Một chính thức công bố mức điểm chuẩn vào trường. Năm 2023, trường công bố mức điểm chuẩn 48 ngành nghề. Chi tiết thí sinh xem tại đây
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH |
Ngành: Thiết kế đồ họaMã ngành: 7210403Tổng chỉ tiêu: 32Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 26- Đánh giá năng lực: 640- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,1 |
Ngành: LuậtMã ngành: 7380101Tổng chỉ tiêu: 182Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 25,6- Đánh giá năng lực: 700- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: Kế toánMã ngành: 7340301Tổng chỉ tiêu: 193Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 25,3- Đánh giá năng lực: 740- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Ngành: Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổng chỉ tiêu: 289Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,5- Đánh giá năng lực: 690- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: MarketingMã ngành: 7340115Tổng chỉ tiêu: 25Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 27,5- Đánh giá năng lực: 850- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,4 |
Ngành: Tài chính - Ngân hàngMã ngành: 7340201Tổng chỉ tiêu: 213Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,8- Đánh giá năng lực: 680- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Ngành: Hóa họcMã ngành: 7440112Tổng chỉ tiêu: 50Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,4- Đánh giá năng lực: 650- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,5 |
Ngành: Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Tổng chỉ tiêu: 50Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,5- Đánh giá năng lực: 750- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kỹ thuật phần mềmMã ngành: 7480103Tổng chỉ tiêu: 55Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,2- Đánh giá năng lực: 790- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,4 |
Ngành: Quản lý công nghiệpMã ngành: 7510601Tổng chỉ tiêu: 54Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 22- Đánh giá năng lực: 550- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kỹ thuật điệnMã ngành: 7520201Tổng chỉ tiêu: 100Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 22,0- Đánh giá năng lực: 580- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Tổng chỉ tiêu: 80Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 21,5- Đánh giá năng lực: 600- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kiến trúcMã ngành: 7580101Tổng chỉ tiêu: 50Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 23,5- Đánh giá năng lực: 760- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: Kỹ thuật cơ điện tửMã ngành: 7520114Tổng chỉ tiêu: 50Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 23,2- Đánh giá năng lực: 720- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành: 7520216Tổng chỉ tiêu: 90Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 23- Đánh giá năng lực: 700- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành: 7510205Tổng chỉ tiêu: 110Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,7- Đánh giá năng lực: 680- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,5 |
Ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: 7510605Tổng chỉ tiêu: 136Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 26,1- Đánh giá năng lực: 780- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,0 |
Ngành: Công nghệ thực phẩmMã ngành: 7540101Tổng chỉ tiêu: 85Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,5- Đánh giá năng lực: 570- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Ngành: Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổng chỉ tiêu: 220Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 25- Đánh giá năng lực: 740- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: Toán họcMã ngành: 7460101Tổng chỉ tiêu: 30Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 26,3- Đánh giá năng lực: 820- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,0 |
Ngành: Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Tổng chỉ tiêu: 15Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 18- Đánh giá năng lực: 550- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổng chỉ tiêu: 239Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,7- Đánh giá năng lực: 750- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,8 |
Ngành: Ngôn ngữ Trung QuôcMã ngành: 7220204Tổng chỉ tiêu: 42Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 26,2- Đánh giá năng lực: 770- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,3 |
Ngành: Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Tổng chỉ tiêu: 60Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,6- Đánh giá năng lực: 550- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Tổng chỉ tiêu: 40Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 25- Đánh giá năng lực: 650- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Tổng chỉ tiêu: 70Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 22,7- Đánh giá năng lực: 600- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,4 |
Ngành: Quản lý nhà nướcMã ngành: 7310205Tổng chỉ tiêu: 170Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 23,5- Đánh giá năng lực: 550- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Quản lý đất đaiMã ngành: 7850103Tổng chỉ tiêu: 70Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 21,6- Đánh giá năng lực: 550- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Tâm lý họcMã ngành: 7310401Tổng chỉ tiêu: 60Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 26- Đánh giá năng lực: 760- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,8 |
Ngành: Quan hệ quốc tếMã ngành: 7310206Tổng chỉ tiêu: 70Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 25- Đánh giá năng lực: 740- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Ngành: Truyền thông đa phương tiệnMã ngành: 7320104Tổng chỉ tiêu: 70Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 25,6- Đánh giá năng lực: 550- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Ngành: Du lịchMã ngành: 7810101Tổng chỉ tiêu: 80Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 24,4- Đánh giá năng lực: 630- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Ngành: Kiểm toánMã ngành: 7340302Tổng chỉ tiêu: 20Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 26,5- Đánh giá năng lực: 800- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,3 |
Ngành: Thương mại điện tửMã ngành: 7340122Tổng chỉ tiêu: 25Điểm chuẩn trúng tuyển- Xét học bạ: 27- Đánh giá năng lực: 800- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,2 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành: Quản trị Kinh doanhMã ngành: 7340101Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 19,25 |
Tên ngành: MarketingMã ngành: 7340115Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 22,5 |
Tên ngành: Kế toánMã ngành: 7340301Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 21 |
Tên ngành: Kiểm toánMã ngành: 7340302Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 18 |
Tên ngành: Thương mại điện tửMã ngành: 7340122Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 21,5 |
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàngMã ngành: 7340201Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 19,25 |
Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: 7510605Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 21,75 |
Tên ngành: Công nghệ Thông tinMã ngành: 7480201Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 18,25 |
Tên ngành: Kỹ thuật Phần mềmMã ngành: 7480103Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 16 |
Tên ngành: Kỹ thuật ĐiệnMã ngành: 7520201Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 16 |
Tên ngành: Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóaMã ngành: 7520216Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 16 |
Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tửMã ngành: 7520114Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 16 |
Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tôMã ngành: 7510205Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 20 |
Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựngMã ngành: 7580201Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 16 |
Tên ngành: Kiến trúcMã ngành: 7580101Mâ tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 16 |
Tên ngành: Du lịchMã ngành: 7810101Mâ tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 18,5 |
Tên ngành: Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Mâ tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D15, D78Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 20,5 |
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Mâ tổ hợp xét tuyển: D01, D04 A01, D78Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 22,75 |
Tên ngành: LuậtMã ngành: 7380101Mâ tổ hợp xét tuyển: C14, C00, D01, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 23,25 |
Tên ngành: Quản lý Nhà nướcMã ngành: 7310205Mâ tổ hợp xét tuyển: C14, C00, D01, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 18 |
Tên ngành: Quan hệ quốc tếMã ngành: 7310206Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 18,5 |
Tên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trườngMã ngành: 7850101Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, B08Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 15,5 |
Tên ngành: Công nghệ Sinh họcMã ngành: 7420201Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, B08Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 15,5 |
Tên ngành: Công tác Xã hộiMã ngành: 7760101Mâ tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C19, C15Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 17,25 |
Tên ngành: Tâm lý họcMã ngành: 7310401Mâ tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C14, B08Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 22,25 |
Tên ngành: Hóa họcMã ngành: 7440112Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 15,5 |
Tên ngành: Toán họcMã ngành: 7460101Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 15,5 |
Tên ngành: Thiết kế đồ họaMã ngành: 7210403Mâ tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, D01Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 21,75 |
Tên ngành: Công nghệ thực phẩmMã ngành: 7540101Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 17 |
Tên ngành: Quản lý đất đaiMã ngành: 7850103Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, B08Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 15,5 |
Tên ngành: Kỹ thuật Môi trườngMã ngành: 7520320Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, B08Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 15,5 |
Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Mâ tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D15, D78Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 21 |
Tên ngành: Truyền thông đa phương tiệnMã ngành: 7320104Mâ tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, V01Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 23 |
Tên ngành: Quản lý công nghiệpMã ngành: 7510601Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 18 |
Tên ngành: Giáo dục Tiểu họcMã ngành: 7140202Mâ tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, A16Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 23,75 |
Tên ngành: Giáo dục Mầm nonMã ngành: 7140201Mâ tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 19 |
Tên ngành: Sư phạm Ngữ VănMã ngành: 7140217Mâ tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, C15Điểm trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp): 23,75 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2022 đã chính thức công bố với ngưỡng điểm từ 15. Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn của từng ngành tại đây
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển: 23 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển: 17 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển: 19 |
Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển: 16 |
Quản lý công Mã ngành: 7340401 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển: 18 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển: 15 |
Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480205 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản) Mã ngành: 7549001 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Quản lí văn hóa Mã ngành: 7229042 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển: 17 |
Ngành Âm nhạc Mã ngành: 7210405 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) Mã ngành: 7210407 Điểm trúng tuyển: 15.25 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển: 23 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển: 18 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển: 18 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển: 19 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm trúng tuyển: 17 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm trúng tuyển: 15 |
Ngành Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển: 15 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm trúng tuyển: 15 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển: 20 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển: 25 |
Ngành Sư phạm ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển: 24 |
Ngành Sư phạm lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển: 24 |
Ngành Toán học Mã ngành: 7460101 Điểm trúng tuyển: 15 |
Ngành kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển: 19 |
Ngành kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển: 16.5 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Theo Học Bạ 2022
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,5 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Âm nhạc Mã ngành: 7210405 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Mỹ thuật Mã ngành: 7210407 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Luật học Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 21,3 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật điện Mã ngành7520201: Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ nghệ gỗ Mã ngành: 7549001 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Toán học Mã ngành: 7460101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Quản lý công Mã ngành: 7340401 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển học bạ:19 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7480201E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giáo dục mầm non (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7140201E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7140202E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7340101E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7440112E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điện (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7510301E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một được ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 15 đến 25 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Thủ Dầu Một Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Thủ Dầu Một Mới Nhất
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Nam Cần Thơ 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu Năm 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang 2023 Chính Thức
- Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 Năm 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long 2023 Chính Thức
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » đh Thủ Dầu Một điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2021-2022 Chính Xác
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Thủ Dầu Một 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Dành Cho Thí Sinh Xét điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thủ Dầu Một 2021 - Báo Lao Động
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022, điểm Trúng Tuyển - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2022 - TrangEdu
-
Diem Chuan Trường đại Học Thủ Dầu Một Bình Dương?
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2021 Mới Nhất
-
Trường Đại Học Thủ Dầu Một: Điểm Chuẩn Xét Tuyển Từ 15 đến 18 ...
-
Điểm Chuẩn NV2 - Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương)