Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2021
Có thể bạn quan tâm
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 theo kết quả thi THPT quốc gia sẽ được cập nhật sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển sớm vào ĐHCQ năm 2024 (Phương thức xét học bạ; Xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm lớp 10, 11, 12; Xét kết quả thi ĐGNL - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024)
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 19.25 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 22.5 |
7340301 | Kể toán | A00; A01; D01; A16 | 21 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 19.25 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18.25 |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 16 |
7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 18.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 20.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 22.75 |
7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 23.25 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 18 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 18.5 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ Sinh học_______ | A00; D01; B00; B08 | 15.5 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 17.25 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 22.25 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 15.5 |
7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 15.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 21.75 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 17 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 15.5 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 21 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 23 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 18 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 23.75 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 23.75 |
Thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023
Trường Đại học Thủ Dầu Một là một trường đại học đa ngành tại Bình Dương, được thành lập theo quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 24/06/2009 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hoạt động theo loại hình công lập và đã được chứng nhận về chất lượng đào tạo bởi hệ thống Đại học Quốc gia.
Tiền thân của Trường là Cao đẳng Sư phạm Bình Dương - một cơ sở đào tạo sư phạm uy tín của tỉnh Bình Dương, cung cấp đội ngũ giáo viên có chuyên môn, am tường nghiệp vụ giảng dạy và có tâm huyết với thế hệ trẻ. Ngày 24 tháng 6 năm 2009, Đại học Thủ Dầu Một được thành lập theo Quyết định số 900/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sứ mệnh của Trường là đào tạo nhân lực có chất lượng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế của tỉnh Bình Dương, miền Đông Nam Bộ - vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và trở thành trung tâm tư vấn nghiên cứu trong khu vực
- Tiếng Việt: Trường Đại học Thủ Dầu Một
Viết tắt: ĐH TDM
- Tiếng Anh: Thu Dau Mot University
Viết tắt: TDMU
Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
SĐT: (0274) 382 2518 - (0274) 383 7150
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 18.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 23 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 19 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 16.5 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 17 |
7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18 |
7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 15.5 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 18.5 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 15.5 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 16 |
7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7210405 | Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 16 |
7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | D01; V00; V01; V05 | 15.25 |
7229042 | Quản lý văn hóa | C14; C00; D01; C15 | 16 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 17 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 23 |
7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 16 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 18 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 19 |
7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 18.5 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 17 |
7340403 | Quản lý công | A01; D01; C00; C15 | 16 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 16 |
7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 15.5 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15.5 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 16 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15.5 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 15.5 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 15.5 |
7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 15 |
7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 15 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 25 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 20 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 24 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D01; C14; C15 | 24 |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 19 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D01; C14; C15 | 19 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 17.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 17.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 17.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 16.5 |
7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 15 |
7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18 |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7480104 | Hệ thống Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 15 |
7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 15 |
7580107 | Quản lý Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 15 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 16 |
7210405 | Âm nhạc | M05; M07; M11; M03 | 15 |
7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01; V00; V01; V05 | 15 |
7229040 | Văn hóa học | C14; C00; D01; C15 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 17 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 17.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 17.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 18 |
7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 17.5 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 15.5 |
7310201 | Chính trị học | C14; C00; D01; C19 | 15 |
7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 15 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; D01; B00; D90 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 15 |
7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 15 |
7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, A16 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00, A01, C01, D90 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01, C01, D90 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, A16 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, A16 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, A16 | 15.5 |
7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, C01, A16 | 15 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D15, D78 | 15.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, 101, D78 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15.5 |
7480104 | Hệ thống Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 15 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00, V01, A00, D01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A00, A16 | 15 |
7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 |
7440301 | Khoa học Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 |
7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D07, A16 | 15 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C14, C00, D01, A16 | 15 |
7850103 | Quản lý Đất đai | A00, D01, B00, B08 | 15 |
7310201 | Chính trị học | C14, C00, C19, C15 | 15 |
7380101 | Luật | C14, C00, D01, A16 | 15.5 |
7810101 | Du lịch | D01, D14, D15, D78 | 15 |
7310601 | Quốc tế học | A00, C00, D01, D78 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | C00, D01, C14, B08 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, C19, C15 | 15 |
7229040 | Văn hóa học | C14, C00, D01, C15 | 15 |
7310501 | Địa lý học | C00, A07, D15, D01 | 15 |
7229030 | Văn học | C00, D01, D14, C15 | 15 |
7229010 | Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 15 |
7140101 | Giáo dục học | C00, D01, C14, C15 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 15 |
7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, C01, D90 | 15 |
7580107 | Quản lý Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 |
7210405 | Âm nhạc | M05, M07, M11, M03 | 15 |
7210407 | Mỹ thuật | V00, V01, V05, V06 | 15 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01, A16 | 18.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00, D01, D14, C15 | 18.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 18.5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 dành cho phương thức xét học bạ và tuyển thẳng học sinh giỏi
Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | 18 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 24 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 |
Lịch sử | 7229010 | 18 |
Văn học | 7229030 | 18 |
Văn hoá học | 7229040 | 18 |
Chính trị học | 7310201 | 18 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
Tâm lý học | 7310401 | 18 |
Địa lý học | 7310501 | 18 |
Quốc tế học | 7310601 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 19 |
Luật | 7380101 | 19 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 18 |
Vật lý học | 7440102 | 18 |
Hoá học | 7440112 | 18 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 18 |
Toán học | 7460101 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 18 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 18 |
Kiến trúc | 7580101 | 18 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 |
Điểm chuẩn 2019ĐH Thủ dầu một 2019
Điểm chuẩn theo điểm thi THPT QG 2019
Ngành | Mã Ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|
Kế toán | 7340301 | 16,5 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 16,5 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 16 |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | 14 |
Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 14 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 14 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | 14 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 14 |
Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin | 7480103 | 14 |
Hệ thống Thông tin - Công nghệ Thông tin | 7480104 | 14 |
Kiến trúc | 7580101 | 14 |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 14 |
Công nghệ Chế biến Lâm sản (Kỹ nghệ gỗ) | 7549001 | 14,75 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị | 7580105 | 14,75 |
Toán học | 7460101 | 15 |
Vật lý học | 7440102 | 15 |
Hóa học | 7440112 | 14,5 |
Sinh học Ứng dụng | 7420203 | 14,25 |
Khoa học Môi trường | 7440301 | 14 |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 14 |
Quản lý Đất đai | 7850103 | 14 |
Luật | 7380101 | 16,5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16 |
Chính trị học | 7310201 | 14,5 |
Quốc tế học | 7310601 | 14,25 |
Tâm lý học | 7310401 | 14 |
Công tác Xã hội | 7760101 | 14 |
Văn hóa học | 7229040 | 14 |
Văn học | 7229030 | 15 |
Địa lý học | 7310501 | 14 |
Lịch sử | 7229010 | 14,25 |
Giáo dục học | 7140101 | 14 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 14,5 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 20 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm trúng tuyển dành cho phương thức xét hoc bạ, xét kết quả thi Đánh giá năng lực và tuyển thẳng học sinh giỏi lớp 12 năm 2019
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển xét học bạ | Điểm chuẩn theo ĐGNL |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | 20 | 600 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 24 | 700 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 24 | 700 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 | 500 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 19 | 500 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 | 500 |
Lịch sử | 7229010 | 18 | 500 |
Văn học | 7229030 | 18 | 500 |
Văn hoá học | 7229040 | 18 | 500 |
Chính trị học | 7310201 | 18 | 500 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 | 500 |
Tâm lý học | 7310401 | 18 | 500 |
Địa lý học | 7310501 | 18 | 500 |
Quốc tế học | 7310601 | 18 | 500 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22 | 500 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 | 500 |
Kế toán | 7340301 | 19 | 500 |
Luật | 7380101 | 19 | 500 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 18 | 500 |
Vật lý học | 7440102 | 18 | 500 |
Hoá học | 7440112 | 18 | 500 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 18 | 500 |
Toán học | 7460101 | 18 | 500 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 | 500 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 18 | 500 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 18 | 500 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 500 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | 500 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 18 | 500 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 18 | 500 |
Kiến trúc | 7580101 | 18 | 500 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 18 | 500 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | 500 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18 | 500 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 | 500 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2018Đại học Thủ Dầu Một
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140101 | Giáo dục học | C00, C14, C15, D01 | 14 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A16, C00, D01 | 19,5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, C15, D01 | 17,25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C14, C15, D01 | 17,25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D78 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D78 | 16 |
7229040 | Văn hoá học | C00, C14, C15, D01 | 14 |
7310201 | Chính trị học | C00, C14, C15, D01 | 14 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A16, C00, C14, D01 | 15 |
7310501 | Địa lý học | A07, C00, C24, D15 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A16, D01 | 16 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A16, D01 | 14,5 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 15,5 |
7380101 | Luật | A16, C00, C14, D01 | 16,5 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A02, B00, B05 | 14 |
7440102 | Vật lý học | A00, A01, A17, C01 | 14 |
7440112 | Hoá học | A00, A16, B00, D07 | 14 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B05, D01 | 14 |
7460101 | Toán học | A00, A01, A16, D07 | 14 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, C01, D90 | 14 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, C01, D90 | 14 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, A16, C01 | 14 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, C01, D90 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | A00, A16, V00, V01 | 14 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A16, V00, V01 | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 14 |
7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D14, D78 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B05, D01 | 14 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, B05, D01 | 14 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140101 | Giáo dục học | C00, C14, C15, D01 | 19.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.75 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A16, C00, D01 | 22.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, C15, D01 | 20.75 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C14, C15, D01 | 19.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D78 | 19.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D78 | 16.75 |
7229040 | Văn hoá học | C00, C14, C15, D01 | --- |
7310201 | Chính trị học | C00, C14, C15, D01 | --- |
7310205 | Quản lý nhà nước | A16, C00, C14, D01 | 19 |
7310501 | Địa lý học | A07, C00, C24, D15 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A16, D01 | 19.25 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A16, D01 | 17 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 18.5 |
7380101 | Luật | A16, C00, C14, D01 | 20.25 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A02, B00, B05 | 15.5 |
7440102 | Vật lý học | A00, A01, A17, C01 | 15.5 |
7440112 | Hoá học | A00, A16, B00, D07 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B05, D01 | 15.5 |
7460101 | Toán học | A00, A01, A16, D07 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, C01, D90 | 15.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, A16, C01 | 15.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, C01, D90 | 16 |
7580101 | Kiến trúc | A00, A16, V00, V01 | 15.5 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A16, V00, V01 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | --- |
7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D14, D78 | 18 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B05, D01 | 16 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, B05, D01 | 15.5 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B05; D01 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D14; D78 | 15 |
7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A16; V00; V01 | 15 |
7580102 | Kiến trúc | A00; A16; V00; V01 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A16; C01 | 15 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7460101 | Toán học | A00; A01; A16; D07 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B05; D01 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00; A16; B00; D07 | 15 |
7440102 | Vật lý học | A00; A01; A17; C01 | 15 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A02; B00; B05 | 15 |
7380101 | Luật | A16; C00; C14; D01 | 17 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 16 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 16.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A16; C00; C14; D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D78 | 16 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C14; C15; D01 | 15 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C15; D01; D14 | 17 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A16; C00; D01 | 18 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 15 |
7140101 | Giáo dục học | C00; C14; C15; D01 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại học Thủ Dầu Một
Ngành học | Mã ngành | Theo KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | 33 | 17 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 33 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 100 | 50 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 33 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 230 | 120 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 160 | 90 |
Lịch sử | 7229010 | 33 | 17 |
Văn học | 7229030 | 33 | 17 |
Văn hoá học | 7229040 | 33 | 17 |
Chính trị học | 7310201 | 33 | 17 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 130 | 70 |
Tâm lý học | 7310401 | 33 | 17 |
Địa lý học | 7310501 | 33 | 17 |
Quốc tế học | 7310601 | 33 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 160 | 90 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 | 50 |
Kế toán | 7340301 | 160 | 90 |
Luật | 7380101 | 230 | 120 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 65 | 35 |
Vật lý học | 7440102 | 33 | 17 |
Hoá học | 7440112 | 100 | 50 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 100 | 50 |
Toán học | 7460101 | 33 | 17 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 130 | 70 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 65 | 35 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 65 | 35 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 40 | 20 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 110 | 60 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 40 | 20 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 33 | 17 |
Kiến trúc | 7580101 | 50 | 30 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 33 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 | 30 |
Công tác xã hội | 7760101 | 33 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 65 | 35 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 33 | 17 |
Tổng: | 2.678 | 1.422 |
Từ khóa » đh Thủ Dầu Một điểm Sàn 2021
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thủ Dầu Một 2021 - Báo Lao Động
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Thủ Dầu Một 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2021-2022 Chính Xác
-
Top 15 đh Thủ Dầu Một điểm Sàn 2021
-
Tuyển Sinh ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Năm 2021 - Đại Học Thủ Dầu Một
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Dành Cho Thí Sinh Xét điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022, điểm Trúng Tuyển - Thủ Thuật
-
Điểm Sàn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2022 - Công Luận
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022 Chính Thức