Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi 2022

Đã có điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024 cập nhật nhanh nhấtĐại học Thủy lợi điểm chuẩn Hà NộiTải vềMua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay Từ 69.000đ

Công bố điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024

  • 1. Điểm sàn Đại học Thủy lợi 2024
  • 2. Điểm xét học bạ Đại học Thủy lợi 2024
  • 3. Đại học Thủy lợi Hà Nội điểm chuẩn 2023
  • 4. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Thủy lợi 2023
  • 5. Đại học Thủy lợi điểm chuẩn 2022
  • 6. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thủy lợi 2022
  • 7. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thủy lợi 2021
  • 8. Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2021

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024 - Mới đây Đại học Thủy lợi đã công bố điểm chuẩn học bạ 2024 chính thức. Theo đó, điểm chuẩn học bạ Đại học Thủy lợi 2024 lên đến 29 điểm. Trong kì tuyển sinh 2024, Đại học Thủy lợi sử dụng 4 phương thức xét tuyển bao gồm xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy. Sau đây là chi tiết Đại học Thủy lợi điểm chuẩn xét học bạ 2024. Mời các bạn cùng tham khảo.

  • Lịch thi đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội 2024

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023

1. Điểm sàn Đại học Thủy lợi 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của Trường ĐH Thủy lợi tại Hà Nội là từ 18-22 điểm.

Trường Đại học Thủy lợi thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 tại Hà Nội (TLA) như sau:

Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024

TTMã tuyển sinhTên ngành/Nhóm ngànhTổ hợp xét tuyểnNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D01, D0718.00
2TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00, A01, D01, D0718.00
3TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0718.00
4TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D0718.00
5TLA114Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0718.00
6TLA102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D0718.00
7TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, D01, D0718.00
8TLA110Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00, A01, D01, D0718.00
9TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00, A01, D01, D0718.00
10TLA119Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0818.00
11TLA109Kỹ thuật môi trườngA00, A01, D01, D0718.00
12TLA118Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07, C0218.00
13TLA106Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0722.00
14TLA116Hệ thống thông tinA00, A01, D01, D0722.00
15TLA117Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, D0722.00
16TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00, A01, D01, D0722.00
17TLA127An ninh mạngA00, A01, D01, D0722.00
18TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)A00, A01, D01, D0720.00
19TLA123Kỹ thuật Ô tôA00, A01, D01, D0720.00
20TLA120Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0720.00
21TLA112Kỹ thuật điệnA00, A01, D01, D0720.00
22TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0720.00
23TLA124Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, D01, D0720.00
24TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00, A01, D01, D0720.00
25TLA401Kinh tếA00, A01, D01, D0721.00
26TLA402Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0721.00
27TLA403Kế toánA00, A01, D01, D0721.00
28TLA404Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D0720.00
29TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0721.00
30TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, D01, D09, D1021.00
31TLA405Thương mại điện tửA00, A01, D01, D0721.00
32TLA408Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0721.00
33TLA409Kiểm toánA00, A01, D01, D0721.00
34TLA410Kinh tế sốA00, A01, D01, D0721.00
35TLA301LuậtA00, A01, C00, D0121.00
36TLA302Luật kinh tếA00, A01, C00, D0121.00
37TLA203Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D0821.00
38TLA204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D07, D0421.00
39TLA201Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0718.00
40TLA202Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D0718.00

Ghi chú:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm tối thiểu 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
  • Danh mục mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợpDanh sách mônMã tổ hợpDanh sách môn
A00Toán, Vật lý, Hóa họcD01Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01Toán, Vật lý, Tiếng AnhD04Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
A02Toán, Vật lý, Sinh họcD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C00Văn, Sử, ĐịaD09Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
C02Toán, Ngữ Văn, Hóa họcD10Toán, Tiếng Anh, Địa lý

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

TTMã tuyển sinhTên ngành/Nhóm ngànhTổ hợp xét tuyểnNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1TLA119Công nghệ sinh họcK0050
2TLA109Kỹ thuật môi trườngK0050
3TLA118Kỹ thuật hóa họcK0050
4TLA106Công nghệ thông tinK0060
5TLA116Hệ thống thông tinK0060
6TLA117Kỹ thuật phần mềmK0060
7TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuK0060
8TLA127An ninh mạngK0060
9TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)K0050
10TLA123Kỹ thuật Ô tôK0050
11TLA120Kỹ thuật cơ điện tửK0050
12TLA112Kỹ thuật điệnK0050
13TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaK0050
14TLA124Kỹ thuật điện tử - viễn thôngK0050
15TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhK0050
16TLA203Ngôn ngữ AnhK0050

Ghi chú:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm tối thiểu thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá tư duy tương ứng với tổ hợp K00 (Toán, Đọc hiểu, Tư duy khoa học/Giải quyết vấn đề) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

2. Điểm xét học bạ Đại học Thủy lợi 2024

Năm nay, điểm chuẩn các ngành của trường dao động từ 20,5 - 29 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin với 29 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật tài nguyên nước với 20,5 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn học bạ như sau:

Điểm xét học bạ Đại học Thủy lợi 2024

Điểm xét học bạ Đại học Thủy lợi 2024

3. Đại học Thủy lợi Hà Nội điểm chuẩn 2023

Đại học Thủy lợi chiều 22/8 công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, dao động 18,15-25,89 điểm.

Đại học Thủy lợi Hà Nội điểm chuẩn

Đại học Thủy lợi Hà Nội điểm chuẩn

Đại học Thủy lợi Hà Nội điểm chuẩn

4. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Thủy lợi 2023

Trường Đại học Thủy lợi thông báo Kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 tại trụ sở chính, mã trường TLA.

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023

Lưu ý:

- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường tại địa chỉ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc http://tlu.edu.vn. Nhà trường sẽ hậu kiểm hồ sơ khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.

- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

5. Đại học Thủy lợi điểm chuẩn 2022

Chiều 15-9, Trường ĐH Thủy lợi công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022, trong đó ngành công nghệ thông tin điểm cao nhất với 26,6 điểm (với điểm điều kiện môn toán từ 8,6 điểm trở lên), so với năm trước, điểm chuẩn tăng 1,35 điểm.

Những ngành có mức điểm cao ở trường này là luật với 26,25 điểm (điểm điều kiện môn toán từ 7,4 trở lên và môn văn từ 7,75 điểm trở lên); ngành kỹ thuật phần mềm với 25,8 điểm (điểm điều kiện môn toán từ 8,8 trở lên); ngành kinh tế xây dựng (tăng 3,35 điểm so với năm ngoái) với 23,05 điểm. Một số ngành khác có mức điểm từ 18 điểm trở xuống.

Đại học Thủy lợi điểm chuẩn 2022

6. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thủy lợi 2022

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ năm 2022 Trường Đại học Thủy lợi như sau:

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Thủy Lợi năm 2022.

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Thủy Lợi năm 2022.

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang đăng ký xét tuyển của trường ở địa chỉ http://www.tlu.edu.vn/ hoặc http://www.dkxtdh.tlu.edu.vn.

Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được nhà trường công bố chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT, nhà trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học.

Để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ GDĐT tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trong khoảng thời gian từ 22.7 - 17h ngày 20.8.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Nhà trường cũng đề nghị thí sinh đăng ký với thứ tự nguyện vọng số 1 để chắc chắn trúng tuyển vào trường.

Đối với thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022) chưa đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống của Bộ GDĐT, phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT bằng cách điền thông tin vào mẫu phiếu đăng ký và nộp về các điểm tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Sở GDĐT nơi thường trú.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển chính thức trước 17h ngày 17.9. Nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu tại http://www.tlu.edu.vn.

Thí sinh trúng tuyển chính thức bắt buộc xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng nhập học trực tuyến của trường tại địa chỉ http://www.nhaphoc.tlu.edu.vn/ từ khi công bố danh sách trúng tuyển đến trước 17h ngày 30.9.

7. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thủy lợi 2021

Trường Đại học Thủy lợi thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức dựa vào kết quả học bạ THPT như sau:

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thủy lợi

8. Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2021

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thủy lợi

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2021

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2021

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2021

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Từ khóa » đh Thủy Lợi Xét Học Bạ 2022