Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ Sở 1 ) 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
2 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
3 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
4 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
5 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
6 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21.7 | |
9 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22.35 | |
10 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
11 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 24.17 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
14 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.54 | |
15 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.87 | |
16 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23.15 | |
17 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.14 | |
18 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.83 | |
19 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
20 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | |
21 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.59 | |
22 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
23 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 24.17 | |
24 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24.26 | |
25 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
26 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
27 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24.82 | |
28 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 25.42 | |
29 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.03 | |
30 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 26.62 | |
31 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.73 | |
32 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.68 | |
33 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.02 | |
34 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
35 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.36 | |
36 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; D09; D10 | 24.21 | |
37 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.31 | |
38 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.88 | |
39 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.68 | |
40 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 25 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Thủy Lợi năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 20.52 | |
2 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
3 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
4 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
5 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
6 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 29 | |
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20.52 | |
8 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.51 | |
9 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
10 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
14 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.67 | |
15 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 27.09 | |
16 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 22.51 | |
17 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.55 | |
18 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
19 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
20 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 27.01 | |
21 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 27.16 | |
23 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 28.23 | |
24 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24.51 | |
25 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21.52 | |
26 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.8 | |
27 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 27.25 | |
28 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 27.75 | |
29 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
30 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D02 | 27.5 | |
31 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.26 | |
32 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
33 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
34 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
35 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
36 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D09; D10 | 26.25 | |
37 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.8 | |
38 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
39 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
40 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Thủy Lợi năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 52.25 | ||
2 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 61.98 | ||
3 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 50 | ||
4 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 53.78 | ||
5 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 54.24 | ||
6 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 61.02 | ||
7 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 51.13 | ||
8 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 50 | ||
9 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 59.38 | ||
10 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 56.91 | ||
11 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 55.3 | ||
12 | TLA124 | Kỷ thuật điện tử - viễn thông | 55.53 | ||
13 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 53.91 | ||
14 | TLA127 | An ninh mạng | 54.21 | ||
15 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 55.03 | ||
16 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | 50 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Thủy Lợi năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Từ khóa » đh Thuỷ Lợi điểm Chuẩn 2020
-
Những Ngành Học 'hot' Của Trường ĐH Thủy Lợi Lấy điểm Chuẩn Bao ...
-
Trường ĐH Thủy Lợi Công Bố điểm Chuẩn Năm 2020 - Vietnamnet
-
Những Ngành Học 'hot' Của Trường ĐH Thủy Lợi Lấy điểm Chuẩn Bao ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi 15-22,75 - VnExpress
-
Đại Học Thủy Lợi Công Bố điểm Sàn Cao Nhất 22,5, điểm Chuẩn Năm ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi 3 Năm Gần đây - TuyenSinh.Top
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thuỷ Lợi 2020 Theo Phương Thức Xét Học Bạ
-
Điểm Chuẩn, điểm Trúng Tuyển Trường Đại Học Thủy Lợi Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Năm 2022, điểm Trúng Tuyển - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn 2020 Xét Theo Học Bạ: Trường Đại Học Thủy Lợi
-
Điểm Chuẩn Đại Học 2020 - Đại Học Thuỷ Lợi - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Thủy Lợi điểm Chuẩn 2020 Phương Thức Xét Học Bạ
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Năm 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h