Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Điểm Chuẩn
- Điểm chuẩn khu vực miền Nam
- Điểm Chuẩn Đại học Trà Vinh 2023 Chính Thức
Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Trà Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2023, trường đào tạo 52 ngành nghề thuộc nhiều lĩnh vực. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2023
TUYÊN SINH CÁC NGÀNH |
Mã ngành: 7720101Tên ngành: Y khoa (TC-ĐH)Tốt nghiệp Trung cấp Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (PT100): 20Tốt nghiệp Trung cấp Xét kết hợp (PT500 ): 23,5Tốt nghiệp Trung cấp Kết quả học tập toàn khóa(PT500): - |
Mã ngành: 7720101Tên ngành: Y khoa (ĐH-ĐH)Tốt nghiệp Trung cấp Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (PT100): -Tốt nghiệp Trung cấp Xét kết hợp (PT500 ): -Tốt nghiệp Trung cấp Kết quả học tập toàn khóa(PT500): 2.5 (hệ 4) Hoặc 6.2 (hệ 10) |
Mã ngành: 7720201Tên ngành: Dược học (CĐ-ĐH)Tốt nghiệp Trung cấp Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (PT100): -Tốt nghiệp Trung cấp Xét kết hợp (PT500 ): 25Tốt nghiệp Trung cấp Kết quả học tập toàn khóa(PT500): - |
Mã ngành: 7720603Tên ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng (TC-DH)Tốt nghiệp Trung cấp Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (PT100): -Tốt nghiệp Trung cấp Xét kết hợp (PT500 ): -Tốt nghiệp Trung cấp Kết quả học tập toàn khóa(PT500): 2.7 (Hệ 4) |
Mã ngành: 7720701Tên ngành: Y tế công cộng (TC-DH)Tốt nghiệp Trung cấp Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (PT100): -Tốt nghiệp Trung cấp Xét kết hợp (PT500 ): -Tốt nghiệp Trung cấp Kết quả học tập toàn khóa(PT500): 2.00 (Hệ 4) |
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2022
Điểm Chuẩn Đại học Trà Vinh đã chính thức công bố. Ngưỡng điểm chuẩn thấp nhất vào trường năm nay là 15 điểm. Cụ thể các ngành tại trường Đại Học Trà Vinh có điểm chuẩn như sau:
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19.5 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Ngành Sư phạm ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 25 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Ngành Sư phạm tiếng Khmer Mã ngành: 7140226 Điểm chuẩn: 20 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 19 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Mã ngành: 7210210 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Âm nhạc học Mã ngành: 7210201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 18 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.5 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Nông nghiệp Mã ngành: 7620101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Hóa dược Mã ngành: 7720203 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: 24.6 Điểm trúng tuyển học bạ: Điểm thi ĐGNL: 800 |
Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21 Điểm trúng tuyển học bạ: Điểm thi ĐGNL: 700 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Ngành Răng – Hàm – Mặt Mã ngành: 7720501 Điểm chuẩn: 24.8 Điểm trúng tuyển học bạ: Điểm thi ĐGNL: 800 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 20 Điểm trúng tuyển học bạ: 20.1 Điểm thi ĐGNL: 600 |
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: 7720603 Điểm chuẩn: 19 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Ngành Y tế công cộng Mã ngành: 7720701 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Dinh dưỡng Mã ngành: 7720401 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Y học dự phòng Mã ngành: 7720110 Điểm chuẩn: 19 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 Điểm thi ĐGNL: 600 |
Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành: 7720602 Điểm chuẩn: 19 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Ngành Ngôn ngữ Khmer Mã ngành: 7220106 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.55 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Văn hóa học Mã ngành: 7229040 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Kinh tế học Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Chính trị học Mã ngành: 7310201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Quản lý thể dục thể thao Mã ngành: 7810301 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 750101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Tôn giáo học Mã ngành: 750101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 51140201 Điểm chuẩn: 17 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 Điểm thi ĐGNL: 400 |
Kết luận: Trên là kết quả điểm chuẩn Đại học Trà Vinh mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 25 điểm. Trong đó, ngành Y Khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Chính trị học.
Hy vọng các bạn có thể đặt chân trên mọi nẻo đường "học vấn" mà mình muốn để chinh phục những đỉnh cao trong công việc. Chúc các bạn thành công!
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Trà Vinh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Trà Vinh Mới Nhất
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Điểm Chuẩn Đại Học Tây Đô 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Võ Trường Toản 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại học Trà Vinh 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2023 Chính Thức
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » đại Học Y Dược Trà Vinh Tuyển Sinh 2021
-
Xét Tuyển Đại Học, Cao đẳng Chính Quy 2022 - Trường Đại Học Trà ...
-
Đề án Tuyển Sinh Năm 2021 - Tuyensinh@.vn
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Trà Vinh 2022, 2021 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2021-2022 Chính Xác
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Trà Vinh Năm 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Trà Vinh - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Trà Vinh Thông Báo Tuyển Sinh Năm 2022 - .vn
-
Bổ Sung đề án Tuyển Sinh Trình độ đại Học Năm 2021 - SO GIAO DUC
-
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Top 14 đại Học Trà Vinh Tuyển Sinh Liên Thông Ngành Y - MarvelVietnam
-
Trường Đại Học Trà Vinh - Posts - Facebook
-
Trường Cao đẳng Y Tế Trà Vinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Trà Vinh Năm 2021 - Tintuctuyensinh