Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2022 Chính Thức

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực miền Trung
  3. Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2023 Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2023 Chính Thức

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2023, trường tuyển sinh 55 mã ngành, mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm, cao nhất là 24 điểm. Chi tiết thí sinh xem tại đây

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Thông báo Điểm chuẩn trường Đại học Vinh

Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

1. Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 các phương thức: 100, 200, 402

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Mã ngành: 7140114

Tên ngành: Quản lý giáo dục

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:23.25

Phương thức 200:26

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140202

Tên ngành: Giáo dục Tiểu học

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:25.65

Phương thức 200:29.2

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140205

Tên ngành: Giáo dục Chính trị

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:26.5

Phương thức 200:28

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140208

Tên ngành: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:25.7

Phương thức 200:27.5

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140209

Tên ngành: Sư phạm Toán học

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:25

Phương thức 200:29.5

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140209C

Tên ngành: Sư phạm Toán học chất lượng cao

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:25.5

Phương thức 200:

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140210

Tên ngành: Sư phạm Tin học

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:22.25

Phương thức 200:28

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140211

Tên ngành: Sư phạm Vật lý

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:24.4

Phương thức 200:28.65

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140212

Tên ngành: Sư phạm Hóa học

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:24.8

Phương thức 200:29.25

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140213

Tên ngành: Sư phạm Sinh học

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:23.55

Phương thức 200:27.5

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140217

Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:26.7

Phương thức 200:29

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140218

Tên ngành: Sư phạm Lịch sử

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:28.12

Phương thức 200:29

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140219

Tên ngành: Sư phạm Địa lý

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:26.55

Phương thức 200:29

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140231

Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:25.3

Phương thức 200:29

Phương thức 402:

Mã ngành: 7140231C

Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:27

Phương thức 200:

Phương thức 402:

Mã ngành: 7220201

Tên ngành: Ngôn ngữ Anh

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:23.75

Phương thức 200:26

Phương thức 402:18

Mã ngành: 0,7229042

Tên ngành: Quản lý văn hóa

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:21

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7310101

Tên ngành: Kinh tế (có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:22

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7310201

Tên ngành: Chính trị học

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:21

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7310205

Tên ngành: Quản lý nhà nước

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:21

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7310630

Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:21

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7340101

Tên ngành: Quản trị kinh doanh

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:23

Phương thức 402:-

Mã ngành: 7340101C

Tên ngành: Quản trị kính doanh chất lượng cao

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:20

Phương thức 200:23

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7340201

Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:22

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7340301

Tên ngành: Kế toán

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:23

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7380101

Tên ngành: Luật

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:20

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7380107

Tên ngành: Luật kinh tế

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:20

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7420201

Tên ngành: Công nghệ sinh học

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:18

Phương thức 200:19

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7480101

Tên ngành: Khoa học máy tính

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:18

Phương thức 200:24

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7480201

Tên ngành: Công nghệ thông tin

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:20

Phương thức 200:24

Phương thức 402:-

Mã ngành: 7480201C

Tên ngành: Công nghệ thông tin chất lượng cao

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:21

Phương thức 200:

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7510205

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:23

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7510206

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:26

Phương thức 200:27

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7510301

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:23

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7520207

Tên ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:17

Phương thức 200:22

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7520216

Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:19

Phương thức 200:23

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7540101

Tên ngành: Công nghệ thực phẩm

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:18

Phương thức 200:19

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7580201

Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng).

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:17

Phương thức 200:18

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7580205

Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị).

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:17

Phương thức 200:18

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7580301

Tên ngành: Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:17

Phương thức 200:18

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7620105

Tên ngành: Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y)

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:17

Phương thức 200:18

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7620109

Tên ngành: Nông học

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:17

Phương thức 200:18

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7620301

Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:18

Phương thức 200:18

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7720301

Tên ngành: Điều dưỡng

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:20

Phương thức 200:22

Phương thức 402:-

Mã ngành: 7760101

Tên ngành: Công tác xã hội

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:18

Phương thức 200:19

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7850101

Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:17

Phương thức 200:18

Phương thức 402:18

Mã ngành: 7850103

Tên ngành: Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

Điểm trúng tuyển:

Phương thứ 100:17

Phương thức 200:18

Phương thức 402:18

2. Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 các phương thức: 405, 406

Mã ngành: 7140201

Tên ngành: Giáo dục Mầm non

Điểm trúng tuyển:

Phương thức 405: 21

Phương thức 406: 24

Mã ngành: 7140206

Tên ngành: Giáo dục Thể chất

Điểm trúng tuyển:

Phương thức 405: 24,75

Phương thức 406: 26

Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh mới nhất năm 2022 chính thức được nhà trường công bố. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường tương ứng với từng ngành:

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 22

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 27

Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Mã ngành: 7140208

Điểm chuẩn: 21

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 28

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 25

Ngành Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn: 18

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 25.5

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 23.5

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 25.75

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 26.25

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 32

Ngành Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140231C

Điểm chuẩn: 36

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 20

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 24.5

Ngành Sư phạm Toán học ( Chất lượng cao)

Mã ngành: 7140209C

Điểm chuẩn: 25.75

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 22.5

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 19

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 19

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 19

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 19

Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 20

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 18

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 17

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Điểm chuẩn: 24

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 19

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 20

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 21

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 18

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 18

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Điểm chuẩn: 17

Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 17

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 19

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 17

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 17

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm chuẩn: 17

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm chuẩn: 17

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19

Ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Điểm chuẩn: 20

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 18

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 20

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 25

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 17

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm chuẩn: 18

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 17

Ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Điểm chuẩn: 20

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 18

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Vinh trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây.

  • Đại Học Vinh Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Vinh Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Kế Toán 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Kế Toán 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình Năm 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang Năm 2023 Chính Thức Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thái Bình Dương 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thái Bình Dương 2023 Chính Thức

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Vinh Tuyển Sinh 2022