Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng 2021 – Cao Nhất 25,35 Điểm

Hiện nay các trường Đại học đã lần lượt công bố điểm chuẩn. Chắc hẳn các bạn học sinh đang rất tò mò về Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2021 đúng không nào? Hãy cùng Ben tham khảo điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2021 ở bài viết dưới đây nhé!

điểm chuẩn đại học xây dựng 2021
Trường Đại học Xây dựng tại Hà Nội

TÓM TẮT NỘI DUNG

  • Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2021 hệ chính quy
    • Với tổ hợp có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật
    • Điểm chuẩn tổ hợp các chuyên ngành khác
  • Công thức tính điểm xét tuyển
  • Nhận xét về điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2021

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2021 hệ chính quy

Với tổ hợp có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật

STT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
1 Kiến trúc XDA01 V00; V02; V10 22,75
2 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất XDA02 V00; V02 24,0
3 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ XDA03 V00; V02 22,25
4 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan XDA04 V00; V02; V06 21,25
5 Quy hoạch vùng và đô thị XDA05 V00; V01; V02 17,50
6 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc XDA06 V00; V01; V02 20,0

Điểm chuẩn tổ hợp các chuyên ngành khác

STT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
1 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp XDA07 A00; A01; D07; D24; D29 23,50
2 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình XDA08 A00; A01; D07 22,25
3 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng XDA09 A00; A01; D07 23,0
4 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Có 8 chuyên ngành:

  1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường.
  2. Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học.
  3. Kết cấu công trình.
  4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
  5. Kỹ thuật Công trình thủy
  6. Kỹ thuật công trình năng lượng.
  7. Kỹ thuật Công trình biển
  8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
XDA10 A00; A01; D07 18,50
5 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường XDA11 A00; A01; D07 17,25
6 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước XDA12 A00; A01; B00; D07 16,0
7 Ngành Kỹ thuật Môi trường XDA13 A00; A01; B00; D07 16,0
8 Ngành Kỹ thuật Vật liệu XDA14 A00; B00; D07 16,0
9 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng XDA15 A00; B00; D07 16,0
10 Ngành Công nghệ thông tin XDA16 A00; A01; D07 25,35
11 Ngành Khoa học Máy tính XDA17 A00; A01; D07 25,0
12 Ngành Kỹ thuật cơ khí XDA18 A00; A01; D07 22,25
13 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng XDA19 A00; A01; D07 16,0
14 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng XDA20 A00; A01; D07 16,0
15 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện XDA21 A00; A01; D07 21,75
16 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô XDA22 A00; A01; D07 23,25
17 Ngành Kinh tế xây dựng XDA23 A00; A01; D07 24,0
18 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị XDA24 A00; A01; D07 23,25
19 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản XDA25 A00; A01; D07 23,50
20 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng XDA26 A00; A01; D01; D07 24,75
21 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) XDA27 A00; A01; D07 19,0
22 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) XDA28 A00; A01; D07 23,10
23 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị XDA29 A00; A01; D07 16

Công thức tính điểm xét tuyển

Tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến chữ số thập phân.

  • Đối với tổ hợp xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật

Đối với tổ hợp này, môn Vẽ Mỹ thuật là môn chính nên sẽ được tính hệ số 2:

ĐX = [ Môn 1 + Môn 2 + (Môn 3 x 2) ] : 4 x 3 + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

  • Đối với tổ hợp môn xét tuyển còn lại

ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên(khu vực, đối tượng)

  • Công bố kết quả trúng tuyển

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên Trang thông tin tại link và qua thông báo tin nhắn SMS.

Nhận xét về điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2021

  • Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2021 có tăng nhẹ khoảng 1 đến 2 điểm, và có những ngành không tăng. Nhưng nhìn chung điểm của các ngành vẫn khá cân đối đồng đều. 
  • Điểm chuẩn giao động trong khoảng từ 16 đến 25 điểm. Đây là mức điểm khá ổn đối với các bạn sinh viên và trường Đại học Xây dựng sẽ là lựa chọn rất tuyệt vời.
  • So với năm 2020 thì điểm chuẩn năm 2021 của Đại học xây dựng tăng nhẹ khoảng 0.5 đến 1 điểm. Còn so với năm 2019, 2018 thì điểm chuẩn tăng lên hơi nhiều một chút, khoảng 2 đến 4 điểm/ ngành. 

=> Với mức điểm chuẩn này, các bạn sinh viên có học lực trung bình khá trở lên sẽ có nhiều cơ hội được học tập ở trường. Và so với các trường khác thì điểm chuẩn của Đại học Xây dựng ở mức trung bình, tuy nhiên trường có chất lượng đào tạo rất tốt. Vì thế đây sẽ là sự lựa chọn rất tốt cho các bạn sinh viên hiện nay.

điểm chuẩn đại học xây dựng
Logo trường Đại học Xây dựng

Ở bài viết bên trên Ben đã tổng hợp Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2021 chính xác nhất. Đến thời điểm này chắc các em đã biết hết điểm thi của mình rồi . Hy vọng qua bài viết, các bạn học sinh có thể biết được kết quả của mình như thế nào, đã đỗ vào trường chưa. Chúc các em may mắn, và hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình trên giảng đường đại học nhé!

Từ khóa » Các Ngành đại Học Xây Dựng