Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Huế 2022 Và đầy đủ Các Năm

Đại học Y – Dược Huế là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam, trực thuộc Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Chính vì vậy, những năm qua, trường Đại học Y dược Huế luôn nằm trong top các trường có điểm chuẩn cao nhất cả nước về khối ngành Khoa học sức khỏe. Hãy cùng luyenthidaminh.vn cập nhật thông tin tuyển sinh năm 2022 và điểm chuẩn Đại học Y dược Huế trong những năm qua nhé các em!

Mục lục:

Toggle
  • Giới thiệu trường Đại học Y dược Huế
  • Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy trường Đại học Y dược Huế 2021
  • Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 2022
  • Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 2021
  • Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 2020
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2019
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2018
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2017
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2016
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2015
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2014
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2013

Giới thiệu trường Đại học Y dược Huế

Trường Đại học Y dược Huế là trường đại học thành viên trực thuộc đại học Huế. Trường Đại học Y dược Huế được thành lập dựa trên sự sát nhập giữa 2 trường Trường Cán sự Y tế và Nữ hộ sinh Quốc gia vào tháng 03 năm 1957. Tháng 6 năm Trường chính thức được thành lập với tên gọi Trường đại học Y khoa Huế. Năm 1976, Trường được tách ra từ Viện Đại học Huế và trực thuộc Bộ Y tế. Năm 1979, Trường hợp nhất với Bệnh viện Trung ương Huế thành Học viện Y Huế. Tháng 4 năm 1994, trường trở thành cơ sở trực thuộc Đại học Huế cho đến nay.

Trường Đại học Y dược Huế, Đại học Huế
Trường Đại học Y dược Huế, Đại học Huế

Hiện nay, trường đang đào tạo song song 2 hệ: hệ đại học chính quy và  không chính quy gồm 08 ngành:  y đa khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền, Y học Dự phòng, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Y học và Y tế công cộng.

Chia sẻ thông tin khách sạn tại Huế để các thí sinh có thể lựa chọn khách sạn và nhà nghỉ ở gần trường tại https://khachsanhue.com.vn/

Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy trường Đại học Y dược Huế 2021

Trường Đại học Y dược Huế được đánh giá là ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt nhất về khối ngành Khoa học Sức khỏe tại miền Trung. Mỗi năm trường luôn nhận được số lượng lớn hồ sơ nguyện vọng có mong muốn theo học tại trường. Do đó, thông tin tuyển sinh của nhà trường luôn được các thí sinh quan tâm và cập nhật liên tục.

Năm 2021, Trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước với phương thức xét tuyển chủ yếu bằng kết quả Thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021. Riêng ngành Y tế công cộng tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ). Năm nay, Đại học Y dược Cần Thơ cũng sử dụng tiêu chí phụ theo thứ tự môn ưu tiên là môn Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học của học kì 1 lớp 12.

Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm nay, trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh 1500 chỉ tiêu với  10 Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành. Được thông tin cụ thể, chi tiết trong bảng dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu xét theo kết quả theo Tốt nghiệp THPT Quốc gia Chỉ tiêu xét theo kết quả học bạ
1 7720101 Y đa khoa B00 420
2 7720501 Răng – hàm – mặt B00 120
3 7720110 Y học dự phòng B00 60
4 7720115 Y học cổ truyền B00 120
5 7720201 Dược học A00 200
6 7720301 Điều dưỡng B00 250
7 7720302 Hộ sinh B00 50
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 160
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 80
10 7720701 Y tế công cộng B00 20 20

Ngoài ra, trường còn sử dụng các tiêu chí để được xét tuyển thẳng vào các ngành của trường: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm của kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, trong đó chọn môn Hoá cho ngành Dược học, môn Sinh cho các ngành còn lại. Tham khảo thông tin thư viện đại học y dược Huế tại https://hcmp.edu.vn/

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 2021

Chiều tối ngày 15/9, thông tin từ Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Y dược Huế cho biết, hội đồng tuyển sinh đã chốt phương án điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 vào 10 ngành học của Trường Đại học Y dược Huế.

Điểm chuẩn  Đại học Y Dược  Huế năm 2021 cao nhất là ngành Y khoa với 27,25 điểm. Tiếp đó là Răng – Hàm – Mặt lấy 26,85 điểm, Y học cổ truyền, Dược học lấy 24,9 điểm. Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Y tế công cộng với 16 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Huế 2021:

STT Tên ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
1 Y đa khoa 7720101 B00 27.25
2 Răng – hàm – mặt 7720501 B00 26.85
3 Y học dự phòng 7720110 B00 19.50
4 Y học cổ truyền 7720115 B00 24.90
5 Dược học 7720201 A00

24.90

6 Điều dưỡng 7720301 B00 21.90
7 Hộ sinh 7720302 B00 19.05
8 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00 24.50
9 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 B00 23.50
10 Y tế công cộng 7720701 B00

16.00

Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 2020

Năm 2020,điểm chuẩn Đại học Y dược Huế được tuyển sinh 1470 chi tiêu. Trường sử dụng 2 phương thức tuyển sinh chính là Xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia và xét tuyển thẳng. Điểm chuẩn của trường dao động từ 19.15 đến 27.55 điểm. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất 27.55 và thấp nhất là ngành Hộ Sinh – 19.15 điểm. Hầu hết các ngành của trường đều được xét tuyển bằng khối B00 (Toán Hoá Sinh). Riêng ngành Dược học có tổ hợp xét tuyển là A00 (Toán Lý Hoá). Thông tin cụ thể được cập nhật trong bảng dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 7720101 Y đa khoa B00 Toán, Hóa, Sinh 27,55
2 7720501 Răng – hàm – mặt B00 Toán, Hóa, Sinh 27,25
3 7720110 Y học dự phòng B00 Toán, Hóa, Sinh 19,7
4 7720115 Y học cổ truyền B00 Toán, Hóa, Sinh 24,8
5 7720201 Dược học A00 Toán, Lý, Hóa 25,6
6 7720301 Điều dưỡng B00 Toán, Hóa, Sinh 22,5
7 7720302 Hộ sinh B00 Toán, Hóa, Sinh 19,15
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 Toán, Hóa, Sinh 24,4
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 Toán, Hóa, Sinh 23,45
10 7720701 Y tế công cộng B00 Toán, Hóa, Sinh 17,15

Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế được công bố dựa vào phương thức xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tham khảo thông tin tour du lịch Huế TẠI ĐÂY

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2019

Sau thời gian sàng lọc hồ sơ nguyện vọng, ngày 8 tháng 8 năm 2019, Trường Đại học Y dược Huế đã công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường theo phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là Y khoa 25 điểm, các ngành còn lại dao động từ 16,5 đến 24,7.

Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế cụ thể các ngành như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 7720101 Y đa khoa B00 Toán, Hóa, Sinh 25
2 7720501 Răng – hàm – mặt B00 Toán, Hóa, Sinh 18,25
3 7720110 Y học dự phòng B00 Toán, Hóa, Sinh 21,75
4 7720201 Dược học A00 Toán. Lý, Hóa 22,75
5 7720115 Y học cổ truyền B00 Toán, Hóa, Sinh 19,25
6 7720301 Điều dưỡng B00 Toán, Hóa, Sinh 24,7
7 7720701 Y tế công cộng B00 Toán, Hóa, Sinh 21,25
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 Toán, Hóa, Sinh 20,25
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 Toán, Hóa, Sinh 16,5

Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

>>> XEM THÊM:

  • Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng nhanh nhất
  • Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ mới nhất

Kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 sắp diễn ra cũng là lúc các sĩ tử đang tập trung hết sức để ôn thi hiệu quả nhất. Hy vọng với những thông tin bổ ích ở trên, nhất là điểm chuẩn Đại học Y dược Huế có thể hỗ trợ các thí sinh trong việc tìm hiểu cũng như cân nhắc năng lực của bản thân để lựa chọn một ngôi trường phù hợp. Chúc các bạn thí sinh có một kỳ thi cuối đời học sinh cực kỳ thành công nhé!

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 23.25
2 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 22.75
3 7720110 Y học dự phòng B00 18.15
4 7720115 Y học cổ truyền B00 20.25
5 7720201 Dược học A00 20.75
6 7720301 Điều dưỡng B00 18.15
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.25
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 18.5
9 7720701 Y tế công cộng B00 16.15

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.25
2 7720110 Y học dự phòng B00 22
3 7720115 Y học cổ truyền B00 25.5
4 7720201 Dược học A00 27
5 7720301 Điều dưỡng B00 23.5
6 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 27.75
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.5
9 7720701 Y tế công cộng B00 18

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2016

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y đa khoa B00 26.5
2 7720601 Răng – Hàm – Mặt B00 25.75
3 7720103 Y học dự phòng B00 22.5
4 7720201 Y học cổ truyền B00 24
5 7720401 Dược học A00 26
6 7720501 Điều dường B00 21.75
7 7720330 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 22.75
8 7720332 Xét nghiệm y học B00 22
9 7720301 Y tế công cộng B00 20.75
10 7720501LT Điều dưỡng B00 21.75
11 7720330LT Kỹ thuật hình ảnh y học B00 22.75
12 7720332LT Xét nghiệm y học B00 22

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720401 Dược học A 24
2 7720332 Xét nghiệm Y học B 19
3 7720330 Kỹ thuật y học B 22
4 7720301 Y tế công cộng B 18
5 7720501 Điều dưỡng B 21
6 7720101 Y đa khoa B 24.5
7 7720601 Răng Hàm Mặt B 23.5
8 7720103 Y học dự phòng B 20.5
9 7720201 Y học cổ truyền B 22

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y đa khoa B 26
2 7720163 Y học dự phòng B 21
3 7720201 Y học cổ truyền B 22
4 7720301 Y tế công cộng B 20
5 7720330 Kĩ thuật y học B 22.5
6 7720401 Dược học A 25.5
7 7720501 Điều dưỡng B 21
8 7720601 Răng – Hàm – Mặt B 25

Từ khóa » đại Học Y Dược Huế điểm Chuẩn 2018