Điểm Chuẩn đại Học Y Thái Nguyên Năm 2018 Và Dự đoán 2019
Có thể bạn quan tâm
16,75 điểm là mức thấp nhất trong điểm chuẩn Đại học Y Thái Nguyên trong đợt một tuyển sinh Đại học chính quy năm 2018. Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội sẽ tổng hợp lại số điểm chuẩn qua bài viết dưới đây.
Mức điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 22,25 của ngành Y khoa. So với năm 2017, điểm chuẩn ngành này giảm 4,75 điểm. Ngành Răng hàm mặt lấy 21,9 điểm, giảm 4,85 điểm.
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) năm 2018 vào các ngành của trường.
Điểm chuẩn đại học Y Thái Nguyên 2018
Mục Lục
1. Điểm chuẩn đại học Y Thái Nguyên 2018
Theo đó, Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) có điểm trúng tuyển vào các ngành từ 16,75 đến 22,25. Trong đó ngành Y khoa có mức điểm chuẩn cao nhất là 22,25, giảm 4,75 điểm so với năm 2017. Ngành Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất – với 16,75 điểm và giảm 6,75 điểm so với năm 2017.
Điểm chuẩn năm 2018 của từng ngành Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) cụ thể như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Y Khoa | 7720101 | Toán – Sinh Hóa | 22,25 |
2 | Răng hàm mặt | 7720501 | Toán – Sinh – Hóa | 21,90 |
3 | Dược học | 7720201 | Toán – Lý – Hóa | 19,50 |
4 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán – Sinh – Hóa | 16,75 |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán – Sinh – Hóa | 18,50 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 7720601 | Toán – Sinh – Hóa | 19,75 |
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản gốc giấy xác nhận kết quả thi THPT quốc gia 2018 để xác nhận nhập học. Trong năm 2018 thì nhà trường quy định sau 17h ngày 12.8, nếu thí sinh không xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.
Trong số các trường khối ngành Y Dược tính đến hiện tại mức điểm chuẩn giảm mạnh nhất là Trường Học viện Quân y. Theo đó, năm nay trường có điểm trúng tuyển giảm sâu so với năm 2017. Cụ thể, với khối A00, điểm trúng tuyển giảm đến 8,95 điểm so năm ngoái với thí sinh Nam miền Bắc, giảm đến 6,65 so với năm ngoái đối với thí sinh nam miền Nam.
Với Đại học Y Hà Nội, nhiều ngành của trường này cũng có điểm chuẩn giảm từ 3 đến gần 5 điểm.
Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên năm 2017 xét tuyển 730 chỉ tiêu. Dưới đây là bảng thống kê điểm chuẩn 3 năm gần đây của trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên. Điểm chuẩn năm 2016 giảm đều so với năm 2015. Năm 2017 thì điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên các ngành đã tăng lên so với 2 năm trước.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2015 | Điểm chuẩn 2016 | Điểm chuẩn 2017 | Điểm trung bình 3 năm | Chỉ tiêu 2017 |
Y đa khoa | 52720101 | B00 | 25,5 | 24,75 | 27 | 25,75 | 300 |
Răng – Hàm – Mặt | 52720601 | B00 | 25 | 24,5 | 26,75 | 25,42 | 30 |
Dược học | 52720401 | A00 | 25 | 24,5 | 25,25 | 24,92 | 150 |
Y học dự phòng | 52720103 | B00 | 23,75 | 23 | 22,75 | 23,17 | 50 |
Điều dưỡng | 52720501 | B00 | 23,5 | 22 | 23,5 | 23,00 | 150 |
Xét nghiệm y học | 52720332 | B00 | 23,75 | 23,75 | 50 |
Mã trường điểm chuẩn đại học Y Thái Nguyên
2. Mã trường điểm chuẩn đại học Y Thái Nguyên
Mã trường: DTY
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | ||||
1.1 | Y học dự phòng | 7720110 | 50 | B00 | TO |
1.2 | Y khoa | 7720101 | 300 | B00 | TO |
1.3 | Dược học | 7720201 | 180 | A00 | TO |
1.4 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 30 | B00 | TO |
1.5 | Điều dưỡng | 7720301 | 180 | B00 | TO |
1.6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 50 | B00 | TO |
Tổng: | 790 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển – Thí sinh có tổng điểm thi các môn (theo tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo) đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn | Tiêu chí phụ |
1 | 7720101 | Y khoa | Toán, Sinh, Hoá | B00 | Môn Toán cho tất cả các ngành |
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | Toán, Sinh, Hoá | B00 | |
3 | 7720201 | Dược học | Toán, Lý, Hoá | A00 | |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | Toán, Sinh, Hoá | B00 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | Toán, Sinh, Hoá | B00 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | Toán, Sinh, Hoá | B00 |
Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đại học Thái Nguyên.
3. Chính sách ưu tiên của nhà trường
Điều kiện tuyển thẳng
Những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì và Ba trong cuộc thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Sinh, Toán, Hóa và đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào ngành: Y khoa, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì và Ba trong cuộc thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Toán, Lý, Hóa và đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào ngành: Dược học.
Ưu tiên xét tuyển (Áp dụng cho các thí sinh không đạt điều kiện tuyển thẳng hay không dùng điều kiện tuyển thẳng)
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc Gia môn Toán, Sinh, Hóa được cộng điểm thưởng vào tổng điểm 03 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học đối với các ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc Gia môn Toán, Hóa, Lý được cộng điểm thưởng vào tổng điểm 03 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, vật lý đối với ngành Dược học.
Mức điểm thưởng: đạt giải Nhất cộng 3,0 điểm, đạt giải Nhì cộng 2,0 điểm, đạt giải Ba cộng 1,0 điểm.
Theo quy định hiện hành: Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 02/10/2015, mức thu học phí và lộ trình tăng học phí như sau:
– Năm học 2018-2019: 1.180.000 đồng/tháng/người
– Năm học 2019-2020: 1.300.000 đồng/tháng/người
– Năm học 2020-2021: 1.430.000 đồng/tháng/người
– Năm học 2021-2022: 1.573.000 đồng/tháng/người
Trên đây là mức điểm chuẩn đại học Y Thái Nguyên cũng như mức học phí của trường các bạn có thể tham khảo để xem xét có nên nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » đại Học Y Dược Thái Nguyên điểm Chuẩn 2018
-
Điểm Chuẩn 2018: Trường ĐH Y Dược Thái Nguyên
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y-Dược Thái Nguyên Giảm Mạnh - Báo Lao Động
-
ĐH Y Dược Thái Nguyên Công Bố điểm Chuẩn 2018 - Kênh Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên Năm 2021-2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y - Dược Thái Nguyên 2018
-
Điểm Chuẩn Chính Thức Của ĐH Thái Nguyên - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn đại Học Y Thái Nguyên 2018
-
ĐH Y Dược Thái Nguyên Công Bố điểm Chuẩn 2018 - Báo Giao Thông
-
Điểm Chuẩn đại Học Y Dược Thái Nguyên 2018
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược Thái Nguyên Năm 2021
-
Đại Học Y Dược - ĐH Thái Nguyên Công Bố điểm Chuẩn Năm 2018
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Y Dược Thái Nguyên 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Thái Nguyên 2018