Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Kinh Tế Luật 2022 - Học 247

5/5 - (1 bình chọn)

NỘI DUNG CHÍNH CÓ TRONG BÀI VIẾT

  • Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế luật 2022
  • Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế luật 2021
    • Chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực đh kinh tế luật 2021 tất cả các ngành

Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế luật 2022

Hiện tại đại học kinh tế luật chưa công bố điểm chuẩn đgnl cho năm 2022. Chúng tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức từ phía trường.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế luật 2021

Trường Đại Học  Kinh tế Luật (UEL) trong năm 2021 có 13 chương trình đào tạo với số điểm trúng tuyển trong khoảng 900/1200. Trong đó, chương trình đào tạo Kinh doanh quốc tế có số điểm trúng tuyển cao nhất với 931đ.

Điểm trúng tuyển của một số chương trình đào tạo mới như sau:

  • Chương trình đào tạo Marketing chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh điểm trúng tuyển là 918 điểm.
  • Chương trình đào tạo Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh điểm đầu vào là 920 điểm.
  • Chương trình đào tạo Thương mại điện tử chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh số điểm trúng tuyển là 850 điểm.
  • Chương trình đào tạo Luật Dân sự chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh với 702 điểm.
  • Chương trình đào tạo Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính CLC giảng dạy bằng tiếng Anh với 766 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực đh kinh tế luật 2021 tất cả các ngành

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021
1 7310101-401 Ngành Kinh tế (kinh tế học) 860
2 7310101-401C Ngành Kinh tế (kinh tế học) CLC 825
3 7310106-402 Ngành Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 930
4 7310106-402C Ngành Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) CLC 920
5 7310106-402CA Ngành Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) CLC 920
6 7310101-403 Ngành Kinh tế (kinh tế và quản lý công) 780
7 7310101-403C Ngành Kinh tế (kinh tế và quản lý công) CLC 757
8 7340201-404 Ngành Tài chính ngân hàng 870
 9 7340201-404C Ngành Tài chính ngân hàng CLC 871
10 7340201-404CA Ngành Tài chính ngân hàng CLC bằng tiếng Anh 850
11 7340301-405 Ngành Kế toán 832
12 7340301-405C Ngành Kế toán CLC 830
13 7340301-405CA Ngành Kế toán CLC bằng tiếng Anh (tích hợp thêm chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW) 781
14 7340405-406 Ngành Hệ thống thông tin quản lý 851
15 7340405-406C Ngành Hệ thống thông tin quản lý CLC 847
16 7340101-407 Ngành Quản trị kinh doanh 901
17 7340101-407C Ngành Quản trị kinh doanh CLC 900
18 7340101-407CA Ngành Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh 870
19 7340120-408 Ngành Kinh doanh quốc tế 931
20 7340120-408C Ngành Kinh doanh quốc tế CLC 930
21 7340120-408CA Ngành Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh 930
22 7340302-409 Ngành Kiểm toán 872
23 7340302-409C Ngành Kiểm toán CLC 873
24 7340115-410 Ngành Marketing 900
25 7340115-410C Ngành Marketing CLC 900
26 7340115-410CA Ngành Marketing CLC bằng tiếng Anh 918
27 7340122-411 Ngành Thương mại điện tử 900
28 7340122-411C Ngành Thương mại điện tử CLC 900
29 7340122-411CA Ngành Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh 850
30 7310108-413 Ngành Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 750
31 7310108-413C Ngành Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) CLC 701
32 7310108-413CA Ngành Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) CLC bằng tiếng Anh 766
33 7340208-414C Ngành Công nghệ tài chính CLC 780
34 7340101-415 Ngành Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành) 780
35 7340405-416C Ngành Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC 780
36 7380107-501 Ngành Luật kinh tế (luật kinh doanh) 852
37 7380107-501C Ngành Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC 861
38 7380107-502 Ngành Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) 850
39 7380107-502C Ngành Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) CLC 880
40 7380101-503 Ngành Luật (luật dân sự) 800
41 7380101-503C Ngành Luật (luật dân sự) CLC 770
42 7380101-503CA Ngành Luật (luật dân sự) CLC bằng tiếng Anh 702
43 7380101-504 Ngành Luật (luật tài chính-ngân hàng) 771
44 7380101-504C Ngành Luật (luật tài chính-ngân hàng) CLC 782
45 7380101-504CP Ngành Luật (luật tài chính-ngân hàng) CLC tăng cường tiếng Pháp 719

 

*Lưu ý từ phía nhà trường: Các thí sinh sẽ được chính thức trúng tuyển khi đã được công nhận đã tốt nghiệp THPT. Bên cạnh đó, các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần phải xác nhận nhập học bằng cách nộp đầy đủ Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021(bản chính) hoặc nộp bằng tốt nghiệp THPT (bản sao và có công chứng) áp dụng đối với trường hợp các thí sinh tốt nghiệp THPT trước 2021.

THAM KHẢO THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2021

Logo hoc247 website Chia sẻ kiến thức trực tuyến hoàn toàn miễn phíHoc247 Tagsđiểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Kỳ thi đánh giá năng lực

Từ khóa » điểm Chuẩn Dgnl Kinh Tế Luật 2022