Điểm Chuẩn HANU 2022 - Đại Học Hà Nội 2022 điểm Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024
- 1. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024
- 1.1 Điểm sàn Đại học Hà Nội 2024
- 1.2 Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Hà Nội 2024
- 2. Đại học Hà Nội điểm chuẩn 2023
- 3. Điểm chuẩn HANU 2022
- 4. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm
Đại học Hà Nội điểm chuẩn 2024 - Đại học Hà Nội điểm chuẩn các năm cũng như cách tính điểm Đại học Hà Nội, HANU xét học bạ 2024 là thông tin được rất nhiều thí sinh quan tâm trong kì tuyển sinh đại học 2024-2025.
Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn học bạ Đại học Hà Nội 2024, điểm sàn Đại học Hà Nội cũng như điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024 mới nhất theo tất cả các phương thức.
- HANU tuyển sinh 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024
1.1 Điểm sàn Đại học Hà Nội 2024
Trường Đại học Hà Nội đã có thông báo về mức điểm sàn tuyển sinh năm học 2024-2025 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024. Cụ thể như sau:
Tổng điểm 03 môn thi: Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 16 điểm trở lên (trên tổng điểm 30 của 03 môn thi, không nhân hệ số).
1.2 Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Hà Nội 2024
Trường Đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm bằng phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024 cụ thể như sau:
Theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Hà Nội xét tuyển kết hợp với các nhóm đối tượng sau:
Đối tượng 1 (Mã phương thức xét tuyển 410): Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng chỉ năng lực tiếng Anh theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Đồng thời, thí sinh đáp ứng các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT năm 2024; Điểm trung bình chung học kỳ môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT đạt từ 7.0 (trừ HK2 lớp 12); Điểm trung bình chung 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7.0.
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + TBC(HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 + Điểm Ưu tiên quy đổi (nếu có).
Đối tượng 2 (Mã phương thức xét tuyển 402): Thí sinh là học sinh THPT có kết quả đánh giá năng lực tổ chức trong năm học 2023 - 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 105/150 điểm và của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 850/1200 điểm; kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội từ 21/30 điểm.
Đồng thời, đáp ứng các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT năm 2024; Điểm trung bình chung học kỳ môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT đạt từ 7.0 (trừ HK2 lớp 12).
Điểm trung bình chung 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7.0; Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi*10 + TBC (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 + Điểm Ưu tiên quy đổi (nếu có).
Đối tượng 3 (Mã phương thức xét tuyển 408): Thí sinh có kết quả thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên và còn thời hạn. Thí sinh có kết quả thi ACT (American College Testing, Hoa Kỳ) đạt từ 24/36 điểm trở lên và còn thời hạn. Thí sinh có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) sử dụng kết quả 3 môn để thay thế cho 3 môn xét tuyển của ngành học đăng ký, mức điểm mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60) và đã tốt nghiệp THPT năm 2024.
Đối tượng 4 (Mã phương thức xét tuyển 501): Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên. Đồng thời, đáp ứng các tiêu chí sau:
Tốt nghiệp THPT năm 2024;
Điểm trung bình chung học kỳ môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT đạt từ 7.0 (trừ HK2 lớp 12);
Điểm trung bình chung 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7.0;
Điểm xét tuyển = Điểm TBC môn ngoại ngữ 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12) + Điểm TBC 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12) + Điểm Ưu tiên quy đổi (nếu có).
Đối tượng 5
Mã phương thức xét tuyển:
+ Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố (mã 502).
+ Thành viên đội tuyển HSG cấp Quốc gia (mã 503).
+ Tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức: mã 504.
+ Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam (mã 505).
Ngoài ra, thí sinh thuộc các nhóm đối tượng trên cần đáp ứng các tiêu chí sau:
Tốt nghiệp THPT năm 2024;
Điểm trung bình chung học kỳ môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT đạt từ 7.0 (trừ HK2 lớp 12);
Điểm trung bình chung 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7.0.
2. Đại học Hà Nội điểm chuẩn 2023
Điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Hà Nội cụ thể như sau:
3. Điểm chuẩn HANU 2022
Đại học Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 và danh sách các thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
4. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||
TT | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | ||
1 | Kinh doanh và quản lý | 350 | 375 | 375 | 371 | |||
1.1 | Quản trị kinh doanh | Điểm thi TN THPT | 100 | 106 | 35.92 | 100 | 95 | 33.55 |
1.2 | Marketing | Điểm thi TN THPT | 50 | 57 | 36.63 | 75 | 80 | 34.63 |
1.3 | Tài chính - Ngân hàng | Điểm thi TN THPT | 100 | 100 | 35.27 | 100 | 99 | 32.13 |
1.4 | Kế toán | Điểm thi TN THPT | 100 | 112 | 35.12 | 100 | 97 | 32.27 |
2 | Máy tính và công nghệ thông tin | 275 | 273 | 200 | 196 | |||
2.1 | Công nghệ thông tin | Điểm thi TN THPT | 275 | 273 | 26.05 | 200 | 196 | 25.45 |
3 | Nhân văn | 1785 | 1665 | 1705 | 1528 | |||
3.1 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | Xét hồ sơ | 300 | 77 | Hồ sơ đạt | 300 | 100 | Hồ sơ đạt |
3.2 | Ngôn ngữ Anh | Điểm thi TN THPT | 300 | 314 | 36.75 | 300 | 315 | 35.55 |
3.3 | Ngôn ngữ Nga | Điểm thi TN THPT | 150 | 163 | 33.95 | 150 | 139 | 31.18 |
3.4 | Ngôn ngữ Pháp | Điểm thi TN THPT | 100 | 117 | 35.6 | 120 | 119 | 33.73 |
3.5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Điểm thi TN THPT | 300 | 323 | 37.07 | 200 | 221 | 35.92 |
3.6 | Ngôn ngữ Đức | Điểm thi TN THPT | 125 | 127 | 35.53 | 125 | 120 | 33.48 |
3.7 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Điểm thi TN THPT | 75 | 89 | 35.3 | 100 | 95 | 32.77 |
3.8 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | Điểm thi TN THPT | 60 | 65 | 33.4 | 60 | 55 | 30.32 |
3.9 | Ngôn ngữ Italia | Điểm thi TN THPT | 125 | 132 | 34.78 | 75 | 76 | 32.15 |
3.10 | Ngôn ngữ Nhật | Điểm thi TN THPT | 175 | 188 | 36.43 | 175 | 177 | 35.08 |
3.11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Điểm thi TN THPT | 175 | 187 | 37.55 | 100 | 111 | 36.42 |
4 | Khoa học xã hội và hành vi | 175 | 181 | 175 | 172 | |||
4.1 | Nghiên cứu phát triển | Điểm thi TN THPT | 50 | 55 | 33.85 | 50 | 49 | 32.22 |
4.2 | Quốc tế học | Điểm thi TN THPT | 125 | 126 | 35.2 | 125 | 123 | 32.88 |
5 | Báo chí và thông tin | 125 | 123 | 135 | 133 | |||
5.1 | Truyền thông đa phương tiện | Điểm thi TN THPT | 75 | 80 | 26.75 | 75 | 72 | 26 |
5.2 | Truyền thông doanh nghiệp | Điểm thi TN THPT | 50 | 43 | 35.68 | 60 | 61 | 32.85 |
6 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 125 | 136 | 100 | 101 | |||
6.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Điểm thi TN THPT | 125 | 136 | 35.6 | 100 | 101 | 32.7 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Từ khóa » điểm Tuyển Sinh Hanu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Biến động điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Và Dự Báo “nóng” Cho Thí Sinh
-
Điểm Trúng Tuyển - .vn
-
Tra Cứu Điểm Tuyển Sinh - .vn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Cao Nhất 37,55 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Trường Đại Học Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021: Cao Nhất ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hà Nội 2022 Mới Nhất, Chính Xác Nhất
-
Đại Học Hà Nội Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Và Học Phí 2022
-
Điểm Chuẩn Trường đại Học Hà Nội Năm 2022 - 2DEP
-
[Video] Tư Vấn Tuyển Sinh 2022: Đại Học Hà Nội Tăng Chỉ Tiêu ...
-
CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐỐI VỚI PHƯƠNG... - Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội
-
Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội - Posts - Facebook