Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2022
Có thể bạn quan tâm
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN 2024

| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Nghiệp vụ cảnh sát | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN 2024
| Đối với Nam |
| Địa bàn 1Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: A00 - 19,46A01 - 19,35C03 - 21,00D01 - 20,51 |
| Địa bàn 2Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: A00 - 20,74A01 - 21,04C03 - 22,27D01 - 21,17 |
| Địa bàn 3Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: A00 - 20,23A01 - 20,79C03 - 21,33D01 - 20,93 |
| Địa bàn 8Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: A00 - 15,98A01 - 18,76C03 - 19,57D01 - 19,81 |
| Đối với Nữ |
| Địa bàn 1Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: A00 - 22,59A01 - 24,73C03 - 24,83D01 - 24,62 |
| Địa bàn 2Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: A00 - 25,60A01 - 24,78C03 - 24,64D01 - 23,69 |
| Địa bàn 3Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: A00 - 23,00A01 - 25,52C03 - 24,46D01 - 23,43 |
| Địa bàn 8Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: A00 - ...A01 - ...C03 - 15,63D01 -... |
Địa bàn cụ thể:
-Miền Bắc: Từ Huế trở ra.
-Miền Nam: từ Đà Nẵng trở vào.
-Địa bàn 1: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang,Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
-Địa bàn 2: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh.
-Địa Bàn 3: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế.
-Địa bàn 4: Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
-Địa bàn 5: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắc Nông, Lâm Đồng.
-Địa bàn 6: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh.
-Địa bàn 7: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
-Địa bàn 8: các đơn vị thuộc Bộ.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN 2021
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.39 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
| A01 | 27.03 | |||
| C03 | 25.94 | |||
| D01 | 26.54 | |||
| A00 | 27.98 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 | ||
| A01 | 29.75 | |||
| C03 | 28.83 | |||
| D01 | 28.97 | |||
| A00 | 26.33 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 | ||
| A01 | 27.15 | |||
| C03 | 26.51 | |||
| D01 | 26.39 | |||
| A00 | 28.65 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 | ||
| A01 | 28.23 | |||
| C03 | 27.91 | |||
| D01 | 28.18 | |||
| A00 | 25.63 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 | ||
| A01 | 26.54 | |||
| C03 | 26.13 | |||
| D01 | 26.43 | |||
| A00 | 26.88 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 | ||
| A01 | 28.28 | |||
| C03 | 28.21 | |||
| D01 | 28.26 | |||
| A00 | 23.09 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 | ||
| A01 | 24.76 | |||
| C03 | 23.93 |

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN 2020
Điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT học viện cảnh sát nhân dân 2020
| Tên Ngành | Tổ Hợp | Điểm Chuẩn |
| Nghiệp vụ cảnh sát | ||
| Đối với Nam | A01 | 23,09 |
| C03 | 18,88 | |
| D01 | 19,61 | |
| Đối với Nữ | A01 | 27,16 |
| C03 | 27,73 | |
| D01 | 27,36 | |
| Gửi đào tạo ngành y | B00 | 23,09 |
- Tiêu chí phụ ngành nghiệp vụ cảnh sát đối với nữ khối D01: tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 2 chứ số thập phân, tính theo công thức là 26,36.
- Năm 2020 trường có 1180 chỉ tiêu Nam và 130 chỉ tiêu Nữ, năm 2019 trường có mức điểm chuẩn 19,92 đến 27,12.
Các loại giấy tờ cần thiết khi làm thủ tục nhập học
- Giấy báo nhập học của Học viện cảnh sát nhân dân.
- Giấy giới thiệu của Công an địa phương nơi thí sinh sơ tuyển
- Đơn xin vào ngành công an.
- Lý lịch tự khai có xác nhận của chính quyền địa phương ( xã, phường, thị trấn ).
- Bản thẩm tra lý lịch.
- Biên bản xét duyệt tuyển sinh.
- Giấy chứng nhận sơ tuyển.
- Giấy khai sinh, phiếu khám sức khỏe có kết luận đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Công an.
- Đối với cán bộ Công an và Chiến sĩ nghĩa vụ công an nhân dân phải mang theo hồ sơ gốc và Giấy xác nhận đơn vị công tác theo địa danh hành chính ( để xác định khu vực ưu tiên).
- Học bạ THPT bản chính, Bằng tốt nghiệp THPT bản chính hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời để kiểm tra và mỗi loại nộp 01 bản sao có công chứng để lưu hồ sơ.
- Giấy chứng nhận ưu tiên đối tượng bản chính (nếu có ).
- Hồ sơ giới thiệu sinh hoạt Đoàn ( nếu là Đoàn viên), hoặc hồ sơ và giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng (nếu là Đảng viên).
- Giấy chuyển hộ khẩu.
- Bản sao hộ khẩu có công chứng.
- Giấy thôi trả lương, sổ quân trang ( đối với cán bộ đi học).
Trên đây là điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân các em hãy sử dụng đối chiếu với kết quả điểm thi của mình để biết kết quả. Chúc các em thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Mới Nhất.
Từ khóa » Học Viện Cảnh Sát Hà Nội Lấy Bao Nhiêu điểm
-
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Các Trường Công An Nhân Dân - Báo Người Lao động
-
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Các Trường Công An 3 Năm Trở Lại đây Biến động Ra Sao?
-
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Cao Nhất Là 27,73
-
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Công Bố điểm Chuẩn, Cao Nhất 29,75
-
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2021 ... - THPT Sóc Trăng
-
Điều Kiện Tuyển Sinh Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2022 - LuatVietnam
-
Phương án Tuyển Sinh Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2022
-
Chính Thức Công Bố điểm Chuẩn Vào Các Trường CAND Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Năm 2021, Cao Nhất 29,75 ...
-
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Thông Báo Kế Hoạch Tuyển Sinh đào Tạo ...
-
Đề án Tuyển Sinh Trình độ đại Học Học Viện CSND, Năm Học 2022 ...
-
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Lấy Bao Nhiêu điểm