Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Năm 2021 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Học viện Cảnh sát nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
| Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân xét theo kết bài thi công an năm 2024 như sau:
| TT | Đối tượng | Khu vực | Bài thi | THXT | Điểm chuẩn |
| Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát – Mã ngành: 7860100 | |||||
| 1 | Thí sinh nữ | Vùng 1 | CA1 | A00, A01, C03, D01 | 24.31 |
| 2 | Thí sinh nữ | Vùng 1 | CA2 | 24.52 | |
| 3 | Thí sinh nữ | Vùng 2 | CA1 | 22.41 | |
| 4 | Thí sinh nữ | Vùng 2 | CA2 | 23.76 | |
| 5 | Thí sinh nữ | Vùng 3 | CA1 | 23.87 | |
| 6 | Thí sinh nữ | Vùng 3 | CA2 | 24.65 | |
| 7 | Thí sinh nữ | Vùng 8 | CA2 | 18.02 | |
| 8 | Thí sinh nam | Vùng 1 | CA1 | 21.3 | |
| 9 | Thí sinh nam | Vùng 1 | CA2 | 21.52 | |
| 10 | Thí sinh nam | Vùng 2 | CA1 | 21.12 | |
| 11 | Thí sinh nam | Vùng 2 | CA2 | 21.48 | |
| 12 | Thí sinh nam | Vùng 3 | CA1 | 21.28 | |
| 13 | Thí sinh nam | Vùng 3 | CA2 | 21.44 | |
| 14 | Thí sinh nam | Vùng 8 | CA1 | 19.23 | |
| 15 | Thí sinh nam | Vùng 8 | CA2 | 20.67 | |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2023:
| Đối tượng xét tuyển | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn |
| a. Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | |||
| Thí sinh nam | Vùng 1 | A00 | 19.53 |
| A01 | 19.53 | ||
| C03 | 19.53 | ||
| D01 | 19.53 | ||
| Thí sinh nam | Vùng 2 | A00 | 20.68 |
| A01 | 20.68 | ||
| C03 | 20.68 | ||
| D01 | 20.68 | ||
| Thí sinh nam | Vùng 3 | A00 | 20.85 |
| A01 | 20.85 | ||
| C03 | 20.85 | ||
| D01 | 20.85 | ||
| Thí sinh nam | Vùng 8 | A00 | 20.88 |
| A01 | 20.88 | ||
| C03 | 20.88 | ||
| D01 | 20.88 | ||
| Thí sinh nữ | Vùng 1 | A00 | 24.23 |
| A01 | 24.23 | ||
| C03 | 24.23 | ||
| D01 | 24.23 | ||
| Thí sinh nữ | Vùng 2 | A00 | 23.55 |
| A01 | 23.55 | ||
| C03 | 23.55 | ||
| D01 | 23.55 | ||
| Thí sinh nữ | Vùng 3 | A00 | 24.78 |
| A01 | 24.78 | ||
| C03 | 24.78 | ||
| D01 | 24.78 | ||
| Thí sinh nữ | Vùng 8 | A00 | 16.15 |
| A01 | 16.15 | ||
| C03 | 16.15 | ||
| D01 | 16.15 | ||
Điểm chuẩn năm 2022:
| Đối tượng XT | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
| a. Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | |||
| Thí sinh nam | Vùng 1 | A00 | 19.46 |
| A01 | 19.35 | ||
| C03 | 21.0 | ||
| D01 | 20.51 | ||
| Thí sinh nam | Vùng 2 | A00 | 20.74 |
| A01 | 21.04 | ||
| C03 | 22.27 | ||
| D01 | 21.17 | ||
| Thí sinh nam | Vùng 3 | A00 | 20.23 |
| A01 | 20.79 | ||
| C03 | 21.33 | ||
| D01 | 20.93 | ||
| Thí sinh nam | Vùng 8 | A00 | 15.98 |
| A01 | 18.76 | ||
| C03 | 19.57 | ||
| D01 | 19.81 | ||
| Thí sinh nữ | Vùng 1 | A00 | 22.59 |
| A01 | 24.73 | ||
| C03 | 24.83 | ||
| D01 | 24.62 | ||
| Thí sinh nữ | Vùng 2 | A00 | 25.6 |
| A01 | 24.78 | ||
| C03 | 24.64 | ||
| D01 | 23.69 | ||
| Thí sinh nữ | Vùng 3 | A00 | 23 |
| A01 | 24.52 | ||
| C03 | 24.46 | ||
| D01 | 23.43 | ||
| Thí sinh nữ | Vùng 8 | C03 | 15.63 |
Điểm chuẩn năm 2021:
| Tên ngành | Khu vực | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
| Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | |||
| Thí sinh Nam | Vùng 1 | A00 | 25.39 |
| A01 | 27.03 | ||
| C03 | 25.94 | ||
| D01 | 26.54 | ||
| Vùng 2 | A00 | 26.33 | |
| A01 | 27.15 | ||
| C03 | 26.51 | ||
| D01 | 26.39 | ||
| Vùng 3 | A00 | 25.63 | |
| A01 | 26.54 | ||
| C03 | 26.13 | ||
| D01 | 26.43 | ||
| Vùng 8 | A00 | 23.09 | |
| A01 | 24.76 | ||
| C03 | 23.93 | ||
| D01 | / | ||
| Thí sinh Nữ | Vùng 1 | A00 | 27.98 |
| A01 | 29.75 | ||
| C03 | 28.83 | ||
| D01 | 28.97 | ||
| Vùng 2 | A00 | 28.65 | |
| A01 | 28.23 | ||
| C03 | 27.91 | ||
| D01 | 28.18 | ||
| Vùng 3 | A00 | 26.88 | |
| A01 | 28.28 | ||
| C03 | 28.21 | ||
| D01 | 28.26 | ||
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020 như sau:
| Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
| Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam) | A01 | 23.09 |
| C03 | 18.88 | |
| D01 | 19.61 | |
| Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ) | A01 | 27.16 |
| C03 | 27.73 | |
| D01 | 27.36 | |
| Gửi đào tạo tại Học viện Quân y | B00 | 23.09 |
Lưu ý tiêu chí phụ với thí sinh nữ khối D01: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân các năm trước như sau:
| Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | |
| 2018 | 2019 | ||
| Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Bắc) | A01 | 27.15 | 19.62 |
| C03 | 24.15 | 23 | |
| D01 | 24.65 | 19.88 | |
| Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Bắc) | A01 | 25.4 | 26.69 |
| C03 | 24.9 | 27.12 | |
| D01 | 25.25 | 26.89 | |
| Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Nam) | A01 | 27.15 | 22.91 |
| C03 | 24.15 | 23.32 | |
| D01 | 24.65 | 20.15 | |
| Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Nam) | A01 | 25.4 | 25.62 |
| C03 | 24.9 | 26.14 | |
| D01 | 25.25 | 25.44 | |
| Gửi đào tạo tại Học viện Quân y | B00 | 18.85 | 19.92 |
Từ khóa » Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân điểm Chuẩn Khối A00
-
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2021 Cao Vút, Cao Nhất 29 ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Của 7 Trường đại Học, Học Viện Khối ... - Báo Hà Giang
-
Điểm Chuẩn Các Trường Công An 3 Năm Trở Lại đây Biến động Ra Sao?
-
Chính Thức Công Bố điểm Chuẩn Vào Các Trường CAND Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2022
-
[Thông Báo] Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Năm 2022
-
Chính Thức Công Bố điểm Chuẩn Vào Các Trường CAND Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân - Tuyển Sinh Số
-
Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân
-
Các Trường Công An Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển - Vietnamnet
-
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Của 7 Trường đại Học, Học Viện Khối Ngành ... - Dân Trí
-
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG TRUNG CẤP, HỆ TRUNG CẤP CÔNG AN ...