Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Năm 2021 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Chính sách và phát triển năm 2025
I. Điểm chuẩn APD năm 2025
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 như sau:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | TTNV |
| 1 | Luật kinh tế (A01, D09, D84) | 7380107 | 24.73 | 10 |
| 2 | Luật kinh tế (C00) | 7380107 | 26.73 | 10 |
| 3 | Quản lý nhà nước (A01, D09, D84) | 7310205 | 24.39 | 3 |
| 4 | Quản lý nhà nước (C00) | 7310205 | 26.39 | 3 |
| 5 | Kinh tế số | 7310109 | 23.35 | 4 |
| 6 | Kế toán | 7340301 | 23.23 | 4 |
| 7 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 22.36 | 3 |
| 8 | Kinh tế | 7310101 | 22.02 | 10 |
| 9 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 22 | 5 |
| 10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22.3 | 4 |
| 11 | Ngôn ngữ Anh* | 7220201 | 30.02 | 6 |
| 12 | Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh)* | 7310106_1 | 28.61 | 1 |
| 13 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh)* | 7340101_1 | 28.91 | 2 |
| 14 | Tài chính (Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh)* | 7340201_1 | 29.9 | 2 |
| 15 | Kinh doanh toàn cầu* | 7310106_2 | 27.14 | 2 |
| 16 | Marketing* | 7340115_2 | 28.66 | 3 |
| 17 | Tài chính – Ngân hàng* | 7340201_2 | 26.54 | 21 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm
*Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- HB1: Xét kết quả lớp 11 và học kì 1 lớp 12
- HB2: Xét 2 học kỳ lớp 12
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
| HB1 | HB2 | ||||
| 1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D10 | 35 | 36.5 |
| 2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 26.52 | 27 |
| 3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C02, D01 | 27 | 26.8 |
| 4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 27.52 | 28 |
| 5 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7310106_1 | A01, D01, D07, D10 | 33 | 33.56 |
| 6 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | 27.3 |
| 7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, A01, D01, D09 | 26.3 | 26.3 |
| 8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 26.52 | 27 |
| 9 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340101_1 | A01, D01, D07, D10 | 33 | 33.56 |
| 10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 27.11 | 27.5 |
| 11 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340201_1 | A01, D01, D07, D10 | 32 | 32.11 |
| 12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | 27.3 |
| 13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 27.5 |
*Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
| ĐGNL | ĐGNL | |||
| 1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.05 | |
| 2 | Kinh tế | 7310101 | 17.5 | |
| 3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 17.5 | |
| 4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 18.05 | 19.1 |
| 5 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7310106_1 | 17.45 | |
| 6 | Kinh tế số | 7310109 | 18.05 | 19.4 |
| 7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 17.1 | |
| 8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | |
| 9 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340101_1 | 17.45 | |
| 10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 17.5 | |
| 11 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340201_1 | 17.3 | |
| 12 | Kế toán | 7340301 | 18.1 | |
| 13 | Luật kinh tế | 7380107 | 18.1 | |
*Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp:
- PT4: Xét kết hợp học bạ và chứng chỉ quốc tế
- PT5: Xét kết hợp học bạ và giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
| PT4 | PT5 | ||||
| 1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D10 | 28.5 | 28.5 |
| 2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 25.8 |
| 3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C02, D01 | 27 | 27.1 |
| 4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 28.5 | 27.1 |
| 5 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7310106_1 | A01, D01, D07, D10 | 27 | 27.1 |
| 6 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 25.8 |
| 7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, A01, D01, D09 | 27 | 27 |
| 8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 25.65 |
| 9 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340101_1 | A01, D01, D07, D10 | 27 | 27.3 |
| 10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | 27.1 |
| 11 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340201_1 | A01, D01, D07, D10 | 27 | 28.55 |
| 12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 25.8 |
| 13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 28.1 | 28 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển (ADP) hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Ngôn ngữ Anh (Thang điểm 40) | 7220201 | A01, D01, D07, D10 | 33.05 |
| 2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 24.83 |
| 3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C02, D01 | 25.43 |
| 4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 25.01 |
| 5 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh (Thang điểm 40) | 7310106_1 | A01, D01, D07, D10 | 32.85 |
| 6 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, D01, D07 | 25.43 |
| 7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, A01, D01, D09 | 25.57 |
| 8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 24.68 |
| 9 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh (Thang điểm 40) | 7340101_1 | A01, D01, D07, D10 | 33.33 |
| 10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 25.26 |
| 11 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh (Thang điểm 40) | 7340201_1 | A01, D01, D07, D10 | 33.3 |
| 12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25.84 |
| 13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 27.43 |
Điểm chuẩn năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn học bạ Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 như sau:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
| 1 | Kinh tế số | 27.17 |
| 2 | Tài chính – Ngân hàng | 27.21 |
| 3 | Kế toán | 27.24 |
| 4 | Luật Kinh tế | 26.5 |
| 5 | Ngôn ngữ Anh | 34.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Kinh tế | 24.4 |
| 2 | Kinh tế phát triển | 24.5 |
| 3 | Kinh tế quốc tế | 24.8 |
| 4 | Chương trình Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) | 23.5 |
| 5 | Kinh tế số | 24.9 |
| 6 | Quản lý Nhà nước | 23.5 |
| 7 | Quản trị kinh doanh | 24.39 |
| 8 | Tài chính – Ngân hàng | 24.85 |
| 9 | Chương trình Tài chính (Chất lượng cao) | 23.5 |
| 10 | Kế toán | 25.2 |
| 12 | Luật Kinh tế | 25.5 |
| 13 | Ngôn ngữ Anh | 32.3 |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
| Học bạ | THPT | |||
| Lớp 10 x Kì 1 lớp 12 | Lớp 12 | |||
| 1 | Kinh tế | 27 | 27.5 | 24.2 |
| 2 | Kinh tế phát triển | 26.52 | 27.5 | 24.45 |
| 3 | Kinh tế quốc tế | 27.5 | 28 | 24.7 |
| 4 | Kinh tế số | 26.5 | 27.5 | 24.6 |
| 5 | Quản lý Nhà nước | 26.5 | 27 | 24.2 |
| 6 | Quản trị kinh doanh | 27.5 | 27.8 | 24.5 |
| 7 | Tài chính – Ngân hàng | 27.5 | 27.8 | 24.5 |
| 8 | Kế toán | 27 | 27.8 | 25 |
| 9 | Luật Kinh tế | 27.52 | 28 | 27 |
| 10 | Ngôn ngữ Anh | 36.04 | 36.5 | 30.8 |
Điểm chuẩn năm 2021
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 1 | Kinh tế | 24.95 |
| 2 | Kinh tế số | 24.65 |
| 3 | Kinh tế quốc tế | 25.6 |
| 4 | Kinh tế phát triển | 24.85 |
| 5 | Luật kinh tế | 26.0 |
| 6 | Quản lý nhà nước | 24.0 |
| 7 | Quản trị kinh doanh | 25.25 |
| 8 | Tài chính – Ngân hàng | 25.35 |
| 9 | Kế toán | 25.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển các năm 2019, 2020 như sau:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
| 2019 | 2020 | ||
| 1 | Kinh tế | 17.5 | 20 |
| 2 | Kinh tế phát triển | 17.2 | 19 |
| 3 | Kinh tế quốc tế | 20 | 22.75 |
| 4 | Quản lý Nhà nước | 17.15 | 18.25 |
| 5 | Quản trị kinh doanh | 19.25 | 22.5 |
| 6 | Tài chính – Ngân hàng | 19 | 22.25 |
| 7 | Luật kinh tế | 17.15 | 21 |
| 8 | Kế toán | / | 20.25 |
Từ khóa » đại Học Chính Sách Và Phát Triển điểm Chuẩn 2019
-
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển - Trường Việt Nam
-
Điểm Chuẩn 2019: Học Viện Chính Sách Và Phát Triển - Tuyển Sinh
-
Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Công Bố điểm Chuẩn 2019
-
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2021-2022 Chính Xác
-
THÔNG BÁO V/v Thông Báo điểm Chuẩn Trúng Tuyển Kỳ Thi Tuyển Sinh ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2022 - Thủ Thuật
-
Xem điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và ... - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn HV Chính Sách Và Phát Triển 2019 - Zing
-
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển HCP Năm 2019
-
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2022 Và đầy đủ Các ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển ... - MarvelVietnam