Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Năm 2022

Điểm sàn, điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết hợp, xét kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn PTIT năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Các ngành đào tạo tại cơ sở phía Bắc21
Các ngành đào tạo tại cơ sở phía Nam19

II. Điểm chuẩn PTIT năm 2023

1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo phương thức xét kết hợp năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
a. Cơ sở Hà Nội
1Kỹ thuật Điện tử viễn thông22.36
2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.2
3Công nghệ thông tin28.03
4An toàn thông tin27.43
5Khoa học máy tính28.1
6Công nghệ đa phương tiện26.77
7Truyền thông đa phương tiện26.74
8Quản trị kinh doanh20.87
9Thương mại điện tử26.76
10Marketing25.69
11Kế toán21.86
12Công nghệ tài chính (Fintech)26.47
b. Cơ sở đào tạo phía Nam
13Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa23.11
14Công nghệ Internet vạn vật (IoT)26.46
15Công nghệ thông tin22.82
16An toàn thông tin24.04
17Công nghệ đa phương tiện22.53
18Marketing23.53
19Kế toán21.67

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 (sau khi quy đổi về thang điểm 30) như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD
a. Cơ sở Hà Nội
1Kỹ thuật Điện tử viễn thông16
2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.45
3Công nghệ thông tin20.05
4An toàn thông tin18.85
5Khoa học máy tính20.65
6Công nghệ đa phương tiện16
7Truyền thông đa phương tiện17.65
8Báo chí16.4
9Quản trị kinh doanh16
10Thương mại điện tử18.9
11Marketing16
12Kế toán16
13Công nghệ tài chính (Fintech)16.25
b. Cơ sở đào tạo phía Nam
14Kỹ thuật điện tử viễn thông19.18
15Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa16.5
16Công nghệ Internet vạn vật (IoT)18.93
17Công nghệ thông tin17.1
18An toàn thông tin18.38
19Công nghệ đa phương tiện17.65
20Marketing18.2

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩnTTNV
a. Cơ sở đào tạo phía Bắc
1Kỹ thuật Điện tử viễn thông25.68TTNV = 1
2Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử25.01TTNV = 1
3Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa25.4TTNV =< 3
4Công nghệ thông tin26.59TTNV = 1
5An toàn thông tin26.04TTNV =< 3
6Khoa học máy tính (Định hướng Khoa học dữ liệu)26.55TTNV =< 4
7Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chương trình Kỹ thuật dữ liệu)24.88TTNV =< 3
8Công nghệ thông tin (Đào tạo cử nhân định hướng ứng dụng)23.76TTNV =< 4
9Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)25.38TTNV =< 2
10Công nghệ đa phương tiện25.89TTNV = 1
11Truyền thông đa phương tiện26.33TTNV = 1
12Báo chí25.36TTNV =< 4
13Quản trị kinh doanh25.15TTNV =< 6
14Thương mại điện tử26.2TTNV =< 2
15Marketing25.8TTNV =< 6
16Kế toán25.05TTNV =< 3
17Công nghệ tài chính (Fintech)25.35TTNV = 1
b. Cơ sở đào tạo phía Nam
18Kỹ thuật Điện tử viễn thông21.9TTNV =< 9
19Công nghệ Internet vạn vật (IoT)21.7TTNV = 1
20Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử18.15TTNV =< 3
21Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa18TTNV = 1
22Công nghệ thông tin25.1TTNV =< 10
23An toàn thông tin24.44TTNV =< 17
24Công nghệ đa phương tiện24.05TTNV = 1
25Quản trị kinh doanh22.8TTNV =< 16
26Marketing24.1TTNV =< 7
27Kế toán20TTNV = 1

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩnTTNV
a. Cơ sở đào tạo phía Bắc
1Kỹ thuật Điện tử viễn thông25.6TTNV3
2Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử25.1TTNV2
3Công nghệ thông tin27.25TTNV1
4An toàn thông tin26.7TTNV3
5Khoa học máy tính26.9TTNV2
6Công nghệ đa phương tiện26.45TTNV3
7Truyền thông đa phương tiện26.2TTNV1
8Báo chí24.4TTNV3
9Quản trị kinh doanh25.55TTNV1
10Thương mại điện tử26.35TTNV3
11Marketing26.1TTNV2
12Kế toán25.35TTNV8
13Công nghệ tài chính (Fintech)25.85TTNV6
b. Cơ sở đào tạo phía Nam
14Kỹ thuật Điện tử viễn thông21TTNV3
15Công nghệ Internet vạn vật (IoT)20.7TTNV1
16Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử19TTNV2
17Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa19.05TTNV1
18Công nghệ thông tin25.85TTNV7
19An toàn thông tin25.05TTNV7
20Công nghệ đa phương tiện24.25TTNV8
21Quản trị kinh doanh21.7TTNV3
22Marketing24.85TTNV7
23Kế toán22.9TTNV7

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021TTNV
a. Cơ sở phía Bắc
1Kỹ thuật điện tử viễn thông25.651
2Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử25.357
3Công nghệ thông tin26.91
4An toàn thông tin26.555
5Công nghệ đa phương tiện26.352
6Truyền thông đa phương tiện26.556
7Quản trị kinh doanh25.94
8Marketing26.453
9Thương mại điện tử26.54
10Kế toán25.752
11Công nghệ tài chính (Fintech)25.99
b. Cơ sở phía Nam
12Kỹ thuật điện tử viễn thông22.73
13Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử19.32
14Công nghệ thông tin25.99
15An toàn thông tin25.411
16Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa19.44
17Công nghệ đa phương tiện25.0520
18Quản trị kinh doanh25.011
19Marketing25.656
20Kế toán23.957

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông các năm trước như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Cơ sở phía Bắc
1Kỹ thuật Điện tử viễn thông21.9525.25
2Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử21.0524.75
3Công nghệ thông tin24.126.65
4An toàn thông tin23.3526.25
5Công nghệ đa phương tiện22.5525.75
6Truyền thông đa phương tiện22.725.6
7Quản trị kinh doanh21.6524.6
8Marketing22.3525.5
9Thương mại điện tử22.4524.35
10Kế toán21.3525.7
b. Cơ sở phía Nam
11Kỹ thuật Điện tử viễn thông1720
12Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử1720.25
13Công nghệ thông tin2225.1
14An toàn thông tin2024.2
15Công nghệ đa phương tiện2123.8
16Quản trị kinh doanh19.723.5
17Marketing21.224.6
18Kế toán1821.7

Từ khóa » đại Học Bưu Chính Viễn Thông điểm Chuẩn 2021