Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía ...
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm ĐGNL HN
- ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
- ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 25.29 | TTNV=1 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.94 | TTNV<=6 |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.75 | TTNV<=2 |
4 | 7329001_GAM | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01 | 24.97 | TTNV<=2 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.17 | TTNV<=13 |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.85 | TTNV<=3 |
7 | 7340115_CLC | Marketing chất lượng cao | A00; A01; D01 | 24.25 | TTNV=1 |
8 | 7340115_QHC | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | A00; A01; D01 | 25.15 | TTNV<=4 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.09 | TTNV<=2 |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 25.61 | TTNV<=10 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.29 | TTNV<=16 |
12 | 7340301_CLC | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; D01 | 22.5 | TTNV=1 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 26.31 | TTNV=1 |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00; A01 | 25.59 | TTNV<=11 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.4 | TTNV<=5 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01 | 25.43 | TTNV=1 |
17 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 24.87 | TTNV<=4 |
18 | 7480201_VNH | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01 | 24.25 | TTNV=1 |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.85 | TTNV<=2 |
20 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.46 | TTNV<=2 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 25.75 | TTNV= 1 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.08 | TTNV<=3 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | 16.6 | CT liên kết quốc tế | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
6 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
7 | 7340115_CLC | Marketing | 17.45 | CT chất lượng cao | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
11 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 19.45 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 19.4 | CT chất lượng cao | |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
19 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | 16.6 | CT liên kết quốc tế | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
6 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
7 | 7340115_CLC | Marketing | 17.45 | CT chất lượng cao | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
11 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 19.45 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 19.4 | CT chất lượng cao | |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
19 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 26.73 | Học bạ và CCQT |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28 | Học bạ và CCQT |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 27 | Học bạ và CCQT |
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | A00; A01; D01 | 24.3 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.37 | Học bạ và CCQT |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.97 | Học bạ và CCQT |
7 | 7340115_CLC | Marketing | A00; A01; D01 | 25.51 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 27.26 | Học bạ và CCQT |
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 26.7 | Học bạ và CCQT |
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01 | 22.83 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.77 | Học bạ và CCQT |
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; D01 | 23.36 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 28 | Học bạ và CCQT |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00; A01 | 23.74 | Học bạ và CCQT |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27.01 | Học bạ và CCQT |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.64 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | A00; A01 | 23.67 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 25.5 | Học bạ và CCQT |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 26.8 | Học bạ và CCQT |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.07 | Học bạ và CCQT |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 26.42 | Học bạ và CCQT |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.71 | Học bạ và CCQT |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2023Từ khóa » đại Học Bưu Chính Viễn Thông ở đâu
-
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Cơ Sở Tp.HCM
-
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CƠ SỞ ...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Tuyển Sinh Số
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ Sở Phía Nam)
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - PTIT - Home | Facebook
-
Có Thể... - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - PTIT
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Tuyển Sinh 2022
-
Làm Sao để đến Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ở ...
-
đại Học Bưu Chính Viễn Thông
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Nên Học Hay Không?