Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HN
- ✯ Chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
2 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
3 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
4 | ACT04 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
5 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
6 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
7 | BANK03 | Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 26.13 | |
8 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
9 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
10 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 33.8 | Thang điểm 40, Toán x2 |
11 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 33.9 | Thang điểm 40, Toán x2 |
12 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.33 | |
13 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01; D01; D07; D09 | 25.6 | |
14 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
15 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
16 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
17 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | A01; D01; D07; D09 | 26.05 | |
18 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
19 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34.2 | Thang điểm 40, Toán x2 |
20 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
21 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
22 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 25.8 | |
23 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 27 | |
24 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
25 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
26 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 33.9 | Thang điểm 40, Toán x2 |
27 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
28 | LAW01 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
29 | LAW02 | Luật kinh tế | C00; C03; D14; D15 | 28.13 | |
30 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 36.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
2 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 29.8 | |
3 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
4 | ACT04 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
5 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 37.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
6 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
7 | BANK03 | Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
8 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
9 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
10 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 39.9 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
11 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 36.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
12 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
13 | BUS03 | Quản trị du lịch | A00; A01; D01; D09 | 28 | |
14 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
15 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
16 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 39.9 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
17 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D09 | 29.3 | |
18 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D09 | 36 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
19 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 37 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
20 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
21 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
22 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D09 | 28.54 | |
23 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D09 | 29.9 | |
24 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D09 | 29.9 | |
25 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
26 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 39.01 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
27 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
28 | LAW01 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
29 | LAW02 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 28 | |
30 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
2 | ACT02 | Kế toán | 110 | ||
3 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
4 | ACT04 | Kiểm toán | 115 | ||
5 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
6 | BANK02 | Ngân hàng | 110 | ||
7 | BANK03 | Ngân hàng số | 110 | ||
8 | BANK04 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
9 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
10 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 115 | ||
11 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
12 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 100 | ||
13 | BUS03 | Quản trị du lịch | 100 | ||
14 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | 100 | ||
15 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | 100 | ||
16 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | 110 | ||
17 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 100 | ||
18 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
19 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
20 | FIN02 | Tài chính | 110 | ||
21 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 110 | ||
22 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 100 | ||
23 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 110 | ||
24 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 110 | ||
25 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
26 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
27 | IT01 | Công nghệ thông tin | 100 | ||
28 | LAW01 | Luật kinh tế | 110 | ||
29 | LAW02 | Luật kinh tế | 110 | ||
30 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 100 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
2 | ACT02 | Kế toán | 21.66 | ||
3 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
4 | ACT04 | Kiểm toán | 24.9 | ||
5 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
6 | BANK02 | Ngân hàng | 23.3 | ||
7 | BANK03 | Ngân hàng số | 23.3 | ||
8 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với Đll Sunderland, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
9 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
10 | BANK06 | Ngân hàng và tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | 23.3 | ||
11 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
12 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 21.66 | ||
13 | BUS03 | Quản trị du lịch | 21.66 | ||
14 | BƯS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. cấp song bằng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
15 | BƯS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp một băng cùa đối tác) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
16 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | 23.3 | ||
17 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 21.66 | ||
18 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
19 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 21.66 | ||
20 | FIN02 | Tài chính | 23.3 | ||
21 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 21.66 | ||
22 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 21.66 | ||
23 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 23.3 | ||
24 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.9 | ||
25 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với DH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
26 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 23.3 | ||
27 | IT01 | Công nghệ thông tin | 21.66 | ||
28 | LAW01 | Luật kinh tế | 21.66 | ||
29 | LAW02 | Luật kinh tế | 21 | ||
30 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.66 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2023Từ khóa » Trường Học Viện Ngân Hàng điểm Chuẩn Năm 2019
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Năm 2019 Cao Nhất Là 24,75
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 3 Năm Gần Nhất: Cao Nhất 27 điểm
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Năm 2019 - Báo Lao động
-
Học Viện Ngân Hàng Công Bố Mức điểm Sàn Từ 21 điểm, điểm Chuẩn ...
-
Điểm Chuẩn 2019: Học Viện Ngân Hàng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Năm 2019 Cao Nhất Là 24,75 ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Năm 2019, điểm Cao Nhất Là 24,75
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng - Tuyển Sinh Số
-
4 Năm Gần đây, điểm Chuẩn Cao Nhất Của HV Ngân Hàng Không ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Trong 3 Năm Qua Biến động Ra Sao?
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng Điểm Chuẩn 2019 Hà Nội, Điểm ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng NHH 2019 - Tin Tức Tài Chính
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2019 Thấp Nhất Là 21,5
-
Top 20 điểm Chuẩn Trường Học Viện Ngân Hàng Năm 2019 Mới Nhất ...