Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Tiếng Anh tài chính kế toán | A01; D01; D07 | 24.1 | |
| Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
| Kinh tế chính trị - tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.92 | |
| Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 25.56 | |
| Kinh tế đầu tư (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 22.82 | |
| Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.57 | |
| Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch | A00; A01; D01; D07 | 24.98 | |
| Quản trị doanh nghiệp (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 22.58 | |
| Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
| Digital Marketing (Theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 23.44 | |
| Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21.51 | |
| Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | |
| Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 24.89 | |
| Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
| Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 26.31 | |
| Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
| Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | |
| Hải quan và Logistics (Theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 21.3 | |
| Phân tích tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | |
| Tài chính doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | |
| Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | |
| Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | |
| Tài chính bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 22.56 | |
| Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.01 | |
| Kế toán doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21.5 | |
| Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA) | A01; D01; D07 | 21 | |
| Kế toán công (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21.5 | |
| Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
| Kiểm toán (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21.5 | |
| Quản lý tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 22.55 | |
| Tin học tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.07 | |
| Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.12 | |
| Khoa học dữ liệu trong tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.52 | |
| Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.97 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Tiếng Anh tài chính kế toán | A01; D01; D07 | 24.1 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh tế chính trị - tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.92 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 25.56 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh tế đầu tư (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 22.82 | Điểm đã được quy đổi |
| Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.57 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch | A00; A01; D01; D07 | 24.98 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị doanh nghiệp (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 22.58 | Điểm đã được quy đổi |
| Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | Điểm đã được quy đổi |
| Digital Marketing (Theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 23.44 | Điểm đã được quy đổi |
| Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21.51 | Điểm đã được quy đổi |
| Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 24.89 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 26.31 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Điểm đã được quy đổi |
| Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| Hải quan và Logistics (Theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 21.3 | Điểm đã được quy đổi |
| Phân tích tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 22.56 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.01 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán công (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Điểm đã được quy đổi |
| Kiểm toán (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản lý tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 22.55 | Điểm đã được quy đổi |
| Tin học tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.07 | Điểm đã được quy đổi |
| Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.12 | Điểm đã được quy đổi |
| Khoa học dữ liệu trong tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.52 | Điểm đã được quy đổi |
| Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.97 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024Từ khóa » điểm Chuẩn Năm 2021 Học Viện Tài Chính
-
Biến động điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính 5 Năm Qua - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính Năm 2021 - Báo Lao Động
-
Học Viện Tài Chính Công Bố điểm Chuẩn đại Học Chính Quy Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính Năm 2021
-
Học Viện Tài Chính Học Viện Tài Chính điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính, Cách Sắp Xếp Nguyện Vọng để đỗ ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính 2022 - 2021 - 2020 - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Học Viện Tài Chính Công Bố điểm Chuẩn - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính Năm 2021 - Đại Học Từ Xa AOF
-
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính 2022
-
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính 2022 Có Thể Giảm - Giáo Dục Thủ đô