Điểm Chuẩn HUFI 2022 - Điểm Chuẩn đại Học Công Nghiệp Thực ...
Có thể bạn quan tâm
Đại học Công Thương TP.HCM 2024 điểm chuẩn
- 1. Điểm chuẩn Đại học Công thương 2024
- Điểm xét học bạ Đại học Công Thương 2024
- 2. Đại học Công thương điểm chuẩn 2023 chính thức
- 3. Điểm sàn Đại học Công Thương TP.HCM 2023
- Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công Thương TP.HCM 2023
- 4. Học phí Đại học Công Thương TP.HCM
- 5. Điểm chuẩn HUFI 2022
- 6. Điểm sàn HUFI 2022
Năm 2024, Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh theo 04 phương thức bao gồm xét tuyển thẳng, xét học bạ, sử dụng kết quả thi THPT và sử dụng kết quả thi ĐGNL Đại học quốc gia TP HCM. Sau đây là tổng hợp các thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2024 sẽ được Hoatieu cập nhật liên tục để các bạn đọc cùng nắm được.
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Công thương 2024
Hiện tại Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh vẫn chưa công bố chính thức điểm chuẩn tuyển sinh năm học 2024-2025. Mọi thông tin chi tiết sẽ được Hoatieu cập nhật trong thời gian sớm nhất.
Điểm xét học bạ Đại học Công Thương 2024
Điểm xét học bạ Đại học Công Thương 2024 sẽ là tổng điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.
2. Đại học Công thương điểm chuẩn 2023 chính thức
Theo công bố chiều 22/8, điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2023 dao động 16-22,5, cao nhất ở ngành Marketing.
3. Điểm sàn Đại học Công Thương TP.HCM 2023
Điểm sàn (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Ngưỡng ĐBCL |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 20 |
2 | 7540110 | Đàm bảo chất lượng & ATTP | A00. A01, D07, B00 | 18 |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 16 |
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00 A01, D01, D10 | 18 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 A01, D01, D10 | 20 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 A01, D01, D10 | 20 |
7 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D10 | 20 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00 A01, D01. D10 | 16 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 20 |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00 A01, D01, D10 | 20 |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 16 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D15 | 18 |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00,A01,D07, B00 | 16 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 16 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 20 |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01. D07 | 16 |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 16 |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và đệt may | A00. A01, D01, D10 | 16 |
21 | 7540204 | Công nghệ đệt, may | A00, A01, D01, D07 | 16 |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01,D01,D07 | 16 |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00. A01, D01, D07 | 16 |
24 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00. A01, D01, D07 | 16 |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00. A01. D01, D07 | 16 |
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A00,A01, D01, D07 | 16 |
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07. B00 | 16 |
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07. B00 | 16 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00,A01, D01,D15 | 18 |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00 A01, D01, D15 | 18 |
31 | 7810201 | Quản tri khách sạn | A00, A01, D01, D15 | 18 |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 D01, D09 D10 | 20 |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 D01. D09 D10 | 20 |
Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi tương ứng với từng ngành.
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công Thương TP.HCM 2023
Chiều 6/7, trường Đại học Công thương TP HCM (đổi tên từ trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP HCM) công bố điểm chuẩn phương thức xét kết quả học bạ và điểm thi đánh giá năng lực.
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ II lớp 12) dao động 20-24 điểm. Ngành có điểm cao nhất là Công nghệ thực phẩm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc. Kế đến là Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin lấy 23,5 điểm.
Ở phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức, 25 trong tổng số 33 ngành đào tạo lấy điểm chuẩn 600/1.200. Ngành Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, Marketing, Quản trị kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất với 700 điểm, các ngành còn lại lấy 650 điểm.
Điểm chuẩn học bạ và đánh giá năng lực của Đại học Công thương TP HCM như sau:
Năm nay, trường Đại học Công thương TP HCM tuyển khoảng 5.000 sinh viên cho 33 ngành đào tạo, tăng 900 so với năm 2022. Bốn phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển theo kết quả học bạ; xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.
Các bạn có thể tham khảo diểm chuẩn HUFI các năm gần đây.
4. Học phí Đại học Công Thương TP.HCM
5. Điểm chuẩn HUFI 2022
Chiều ngày 15-9, Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn năm 2022 các phương thức cho 32 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 16-9 đến 30-9.
Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
6. Điểm sàn HUFI 2022
Ngày 27/7, trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (HUFI) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT ở 32 ngành đào tạo. Mức điểm sàn dao động ở ngưỡng 16 - 20. Cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm sàn | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 20 | A00, A01, D07, B00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 18 | |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 16 | |
4 | Kế toán | 7340301 | 20 | A00, A01, D01, D10 |
5 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 20 | |
6 | Marketing | 7340115 | 20 | |
7 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | 18 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 20 | |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | |
11 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Kỹ thuật Nhiệt(Điện lạnh) | 7520115 | 16 | |
13 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | 16 | A00, A01, D01, D10 |
14 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 16 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 16 | A00, A01, D07, B00 |
16 | Công nghệ vật liệu(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 7510402 | 16 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 16 | |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 | |
19 | Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 7420201 | 16 | |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | A00, A01, D01, D07 |
21 | An toàn thông tin | 7480202 | 16 | |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 16 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | 16 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 16 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 16 | |
26 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7810009 | 16 | A00, A01, D07, B00 |
27 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | 16 | |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | A00, A01, D01, D10 |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | A01, D01, D09, D10 |
32 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Từ khóa » Kết Quả Xét Học Bạ đợt 1 Hufi 2021
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM Công Bố điểm ...
-
Tra Cứu Kết Quả Trúng Tuyển
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển đợt 2 Năm 2021 Bằng Phương Thức Xét Học ...
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM Công Bố ... - HUFI
-
Tra Cứu Kết Quả Thi - Tuyển Sinh
-
Xét Tuyển Học Bạ Lớp 12 - Kết Quả Tìm Kiếm
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Năm 2022 - HUFI
-
Điểm Chuẩn Các Năm Của Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm ...
-
Xét Tuyển Học Bạ Lớp 12 – Điều Kiện Xét Tuyển, Thời Gian Nhận Hồ Sơ
-
Thời Gian Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển đại Học 2022 - HUFI
-
Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ Trường Đại Học Công Nghiệp Thực ...
-
Điểm Chuẩn Năm 2021 Trúng Tuyển Bằng Phương Thức Xét Học Bạ đợt 1
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm (HUFI) Xét Tuyển Học Bạ ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 2021-2022 ...