Điểm Chuẩn Khoa Y - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
- ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
- ✯ ƯTXT, XT thẳng
- ✯ Chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.4 | |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.24 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 25.31 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22.6 | |
5 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26.33 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học sức khỏe - Đại học Quốc Gia TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 943 | ||
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | 835 | ||
3 | 7720201 | Dược học | 925 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 746 | ||
5 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 937 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học sức khỏe - Đại học Quốc Gia TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.18 | Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT |
2 | 7720101 | Y khoa | 991.2 | Học bạ và ĐGNL | |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | 920 | Học bạ và ĐGNL | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.35 | Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 78.1 | Học bạ và văn bằng chứng nhận chuyên môn |
6 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 24 | Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT |
7 | 7720201 | Dược học | 980.6 | Học bạ và ĐGNL | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 785.8 | Học bạ và ĐGNL | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22 | Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT |
10 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 987.8 | Học bạ và ĐGNL | |
11 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26 | Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học sức khỏe - Đại học Quốc Gia TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 88.1 | UTXT HS Giỏi nhất THPT |
2 | 7720101 | Y khoa | B00 | 87 | |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 84.2 | UTXT HS Giỏi nhất THPT |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 82.9 | |
5 | 7720201 | Dược học | B00 | 86.5 | UTXT HS Giỏi nhất THPT |
6 | 7720201 | Dược học | B00 | 85.9 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 82.7 | UTXT HS Giỏi nhất THPT |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 73 | |
9 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 87 | UTXT HS Giỏi nhất THPT |
10 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 86.7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học sức khỏe - Đại học Quốc Gia TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 91.25 | SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương | |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | 88.75 | SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương | |
3 | 7720201 | Dược học | 84.38 | SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương | |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 90 | SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học sức khỏe - Đại học Quốc Gia TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2023Từ khóa » điểm Chuẩn Khoa Y đại Học Quốc Gia Hcm 2020
-
Khoa Y, ĐHQG-HCM
-
Điểm Chuẩn Khoa Y ĐHQG TPHCM, Đại Học Giao Thông Vận Tải ...
-
Điểm Chuẩn Khoa Y ĐH Quốc Gia TP.HCM: 26; 26,7 Và 27,05
-
Điểm Chuẩn Khoa Y- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2022
-
Điểm Chuẩn Ba Trường, Khoa Đại Học Quốc Gia TP HCM - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Ngành Y Khoa Của Khoa Y (ĐH Quốc Gia TP.HCM) Là 27 ...
-
Điểm Chuẩn Và Học Phí Các Trường đào Tạo Y, Dược Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Của 3 đơn Vị đào Tạo Y Khoa Tại TPHCM
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Vào Khoa Y ĐHQG-HCM
-
Điểm Chuẩn Khoa Y – Đại Học Quốc Gia TPHCM - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Khoa Y, Đại Học Quốc Gia TP HCM Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Đề án Tuyển Sinh Năm 2020 - Khoa Y ĐHQG-HCM
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược đại Học Quốc Gia Tp Hcm
-
Điểm Chuẩn Khoa Y - Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh