Điểm Chuẩn Năm 2018 Của Các Trường Đại Học Và Học Viện Quân Sự
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- THẠC SĨ
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn năm 2018 của các trường Đại học và Học viện quân sự 05/08/2018ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUÂN SỰ NĂM 2018
Tên trường/Đối tượng | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 22.40 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.35 | Thí sinh mức 21,35 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,60. |
Thí sinh Nữ miền Bắc | 25.10 | |
Thí sinh Nữ miền Nam | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa≥ 8,00. |
2. HỌC VIỆN QUÂN Y | ||
a) Tổ hợp A00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.05 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 20.60 | |
Thí sinh Nữ miền Bắc | 25.65 | |
Thí sinh Nữ miền Nam | 26.35 | |
b) Tổ hợp B00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 22.35 | Thí sinh mức 22,35 điểm: - Thí sinh có điểm môn Sinh≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán≥ 7,60 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.05 | |
Thí sinh Nữ miền Bắc | 24.20 | |
Thí sinh Nữ miền Nam | 24.15 | Thí sinh mức 24,15 điểm: Điểm môn Sinh≥ 8,25 |
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.90 | Thí sinh mức 21,90 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00. |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 | Thí sinh mức 19,65 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,60. |
4. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | ||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.40 | Thí sinh mức 20,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 6,75. |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.70 | |
b) Ngành CHTM PK-KQ | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.10 | Thí sinh mức 20,10 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,60 |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.25 | Thí sinh mức 19,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 6,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,25. |
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.45 | Thí sinh mức 20,45 điểm: - Thí sinh có điểm môn Toán≥ 7,20 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,20, điểm môn Lý≥ 7,50 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.80 | |
6. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | ||
a) Tổ hợp C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 8,50. |
Thí sinh Nam miền Nam | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 7,00. |
b) Tổ hợp A00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 18.35 | Thí sinh mức 18,35 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,60 |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 | |
c) Tổ hợp D01 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.05 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.80 | |
7. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | ||
Thí sinh Nam (cả nước) | 20.65 | Thí sinh mức 20,65 điểm: Điểm môn Toán≥ 7,40 |
8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 21.05 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 18.70 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 19.30 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 19.90 | |
9. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.85 | Thí sinh mức 20,85 điểm: - Thí sinh có điểm môn Toán≥ 7,00 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,60, điểm môn Lý≥ 7,25, điểm môn Hóa ≥ 6,75 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.50 | |
10. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.20 | Thí sinh mức 21,20 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 6,75. |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 | |
11. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | ||
Sĩ quan CHTM Không quân | ||
Thí sinh Nam (cả nước) | 17.30 | |
12. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 19.35 | Thí sinh mức 19,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 6,00. |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 | Thí sinh mức 19,65 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 6,75. |
13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.05 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.45 | |
14. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.60 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.05 | |
15. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.25 | Thí sinh mức 20,25 điểm: Điểm môn Toán≥ 7,00 |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.95 | |
16. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | ||
a) Ngành Biên phòng | ||
* Tổ hợp A01 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.15 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 16.85 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.00 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 20.60 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.35 | |
* Tổ hợp C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 26.00 | Thí sinh mức 26,00 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử≥ 7,25, điểm môn Địa≥ 9,00 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 25.25 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn≥ 8,50 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.25 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn≥ 7,00 |
b) Ngành Luật | ||
* Tổ hợp A01 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 17.00 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 17.65 | |
Thí sính Nam Quân khu 5 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 20.00 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.75 | |
* Tổ hợp C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.50 | Thí sinh mức 24,50 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử≥ 8,25, điểm môn Địa≥ 9,00 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 27.75 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.25 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 18.00 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 16.50 | |
17. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.25 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 18.30 | Thí sinh mức 18,30 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,80 |
18. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | ||
a) Ngôn ngữ Anh | ||
Thí sinh Nam (cả nước) | 17.54 | |
Thí sinh Nữ (cả nước) | 25.65 | |
b) Ngôn ngữ Nga | ||
Thí sinh Nam (cả nước) | 20.23 | |
Thí sinh Nữ (cả nước) | 25.71 | |
Cộng ngành NN Nga | ||
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Thí sinh Nam (cả nước) | 20.73 | |
Thí sinh Nữ (cả nước) | 25.55 | |
d) Quan hệ Quốc tế | ||
Thí sinh Nam (cả nước) | 22.65 | |
Thí sinh Nữ (cả nước) | 26.14 | |
đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật | ||
Nam miền Bắc | 23.85 | |
Nam miền Nam | 17.65 |
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2018
Tên trường/Đối tượng | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.60 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 18.45 |
Tin cùng chuyên mục
TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2018 Điểm chuẩn 2018 (xét KQ thi THPTQG) của Trường Kinh tế Tài chính TPHCM Điểm chuẩn 2018 của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Điểm chuẩn 2018 (xét KQ thi THPTQG) của Trường ĐH Giao thông vận tải TPHCM Điểm chuẩn 2018 (theo KQ thi THPTQG) của Trường ĐH Nha Trang Điểm chuẩn năm 2018 của Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM Điểm trúng tuyển (xét học bạ THPT) năm 2018 của Trường ĐH Kiên Giang Điểm chuẩn 2018 của HV Chính sách và Phát triển Điểm chuẩn 2018 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh Điểm chuẩn 2018 (xét KQ thi THPTQG) của Trường ĐH Ngoại thương Điểm chuẩn 2018 (xét học bạ THPT) của Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM Điểm chuẩn 2018 (Xét học bạ THPT) của Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp.HCM Điểm chuẩn 2018 (Đánh giá năng lực) của Trường ĐH Kinh tế - Luật Điểm chuẩn 2018 (Đánh gía năng lực) của ĐH Bách khoa Tp.HCM Điểm chuẩn 2018 (Đánh gía năng lực) của ĐH Khoa học Tự nhiên Tp.HCM- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
- TRA ĐIỂM THI THPT 2024
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » Cao đẳng Quân Y 2 điểm Chuẩn 2018
-
Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Các Trường Quân đội 2018
-
Điểm Chuẩn 2018 Của Học Viện Quân Y: Cao Nhất Là 26,35 điểm
-
Chi Tiết điểm Chuẩn Vào Các Trường Quân đội Năm 2018
-
Điểm Chuẩn Học Viện Quân Y Năm 2018 Tụt Gần 9 điểm So Năm Ngoái
-
Điểm Chuẩn 2018 Của Các Trường Quân đội - Báo Lao Động
-
HV Quân Y Giảm Gần 9 điểm Chuẩn So Với Năm Ngoái - Zing News
-
Toàn Bộ điểm Chuẩn Các Trường Khối Quân đội Năm 2018
-
Điểm Chuẩn 18 Trường Quân đội Năm 2018 Giảm đáng Kể
-
Xem điểm Chuẩn Học Viện Quân Y 2022 Chính Thức
-
Xem điểm Chuẩn Các Trường Quân đội 2022 Chính Thức Mới Nhất
-
Học Viện Quân Y Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển 2018 - An Ninh Tiền Tệ
-
Điểm Chuẩn Các Trường Quân đội Năm 2018
-
Bộ Quốc Phòng Công Bố điểm Chuẩn Tuyển Sinh đào Tạo đại Học, Cao ...