Điểm Chuẩn Năm 2018 Của Các Trường Đại Học Và Học Viện Quân Sự

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn năm 2018 của các trường Đại học và Học viện quân sự 05/08/2018

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUÂN SỰ NĂM 2018

Tên trường/Đối tượng

Điểm chuẩn

Ghi chú

1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh Nam miền Bắc

22.40

Thí sinh Nam miền Nam

21.35

Thí sinh mức 21,35 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,60.

Thí sinh Nữ miền Bắc

25.10

Thí sinh Nữ miền Nam

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa≥ 8,00.

2. HỌC VIỆN QUÂN Y

a) Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc

20.05

Thí sinh Nam miền Nam

20.60

Thí sinh Nữ miền Bắc

25.65

Thí sinh Nữ miền Nam

26.35

b) Tổ hợp B00

Thí sinh Nam miền Bắc

22.35

Thí sinh mức 22,35 điểm: - Thí sinh có điểm môn Sinh≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán≥ 7,60 trúng tuyển.

Thí sinh Nam miền Nam

21.05

Thí sinh Nữ miền Bắc

24.20

Thí sinh Nữ miền Nam

24.15

Thí sinh mức 24,15 điểm: Điểm môn Sinh≥ 8,25

3. HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh Nam miền Bắc

21.90

Thí sinh mức 21,90 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00.

Thí sinh Nam miền Nam

19.65

Thí sinh mức 19,65 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,60.

4. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh Nam miền Bắc

20.40

Thí sinh mức 20,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 6,75.

Thí sinh Nam miền Nam

21.70

b) Ngành CHTM PK-KQ

Thí sinh Nam miền Bắc

20.10

Thí sinh mức 20,10 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,60

Thí sinh Nam miền Nam

19.25

Thí sinh mức 19,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 6,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,25.

5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh Nam miền Bắc

20.45

Thí sinh mức 20,45 điểm: - Thí sinh có điểm môn Toán≥ 7,20 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,20, điểm môn Lý≥ 7,50 trúng tuyển.

Thí sinh Nam miền Nam

19.80

6. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

a) Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

25.75

Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 8,50.

Thí sinh Nam miền Nam

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 7,00.

b) Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc

18.35

Thí sinh mức 18,35 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,60

Thí sinh Nam miền Nam

19.65

c) Tổ hợp D01

Thí sinh Nam miền Bắc

21.05

Thí sinh Nam miền Nam

19.80

7. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh Nam (cả nước)

20.65

Thí sinh mức 20,65 điểm: Điểm môn Toán≥ 7,40

8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

21.05

Thí sinh Nam Quân khu 5

18.70

Thí sinh Nam Quân khu 7

19.30

Thí sinh Nam Quân khu 9

19.90

9. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

20.85

Thí sinh mức 20,85 điểm: - Thí sinh có điểm môn Toán≥ 7,00 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,60, điểm môn Lý≥ 7,25, điểm môn Hóa ≥ 6,75 trúng tuyển.

Thí sinh Nam miền Nam

19.50

10. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

21.20

Thí sinh mức 21,20 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 6,75.

Thí sinh Nam miền Nam

19.65

11. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Sĩ quan CHTM Không quân

Thí sinh Nam (cả nước)

17.30

12. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh Nam miền Bắc

19.35

Thí sinh mức 19,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 6,00.

Thí sinh Nam miền Nam

19.65

Thí sinh mức 19,65 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 6,75.

13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh Nam miền Bắc

21.05

Thí sinh Nam miền Nam

19.45

14. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh Nam miền Bắc

20.60

Thí sinh Nam miền Nam

19.05

15. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh Nam miền Bắc

20.25

Thí sinh mức 20,25 điểm: Điểm môn Toán≥ 7,00

Thí sinh Nam miền Nam

19.95

16. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

a) Ngành Biên phòng

* Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

21.15

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

16.85

Thí sinh Nam Quân khu 5

19.00

Thí sinh Nam Quân khu 7

20.60

Thí sinh Nam Quân khu 9

18.35

* Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

26.00

Thí sinh mức 26,00 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử≥ 7,25, điểm môn Địa≥ 9,00 trúng tuyển.

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

25.25

Thí sinh Nam Quân khu 5

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn≥ 8,50

Thí sinh Nam Quân khu 7

23.25

Thí sinh Nam Quân khu 9

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn≥ 7,00

b) Ngành Luật

* Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

17.00

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

17.65

Thí sính Nam Quân khu 5

Thí sinh Nam Quân khu 7

20.00

Thí sinh Nam Quân khu 9

18.75

* Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

24.50

Thí sinh mức 24,50 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử≥ 8,25, điểm môn Địa≥ 9,00 trúng tuyển.

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

27.75

Thí sinh Nam Quân khu 5

19.25

Thí sinh Nam Quân khu 7

18.00

Thí sinh Nam Quân khu 9

16.50

17. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh Nam miền Bắc

20.25

Thí sinh Nam miền Nam

18.30

Thí sinh mức 18,30 điểm: Điểm môn Toán≥ 6,80

18. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Thí sinh Nam (cả nước)

17.54

Thí sinh Nữ (cả nước)

25.65

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh Nam (cả nước)

20.23

Thí sinh Nữ (cả nước)

25.71

Cộng ngành NN Nga

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh Nam (cả nước)

20.73

Thí sinh Nữ (cả nước)

25.55

d) Quan hệ Quốc tế

Thí sinh Nam (cả nước)

22.65

Thí sinh Nữ (cả nước)

26.14

đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật

Nam miền Bắc

23.85

Nam miền Nam

17.65

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2018

Tên trường/Đối tượng

Điểm chuẩn

Ghi chú

1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Thí sinh Nam miền Bắc

20.60

Thí sinh Nam miền Nam

18.45

Tin cùng chuyên mục

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2018 Điểm chuẩn 2018 (xét KQ thi THPTQG) của Trường Kinh tế Tài chính TPHCM Điểm chuẩn 2018 của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Điểm chuẩn 2018 (xét KQ thi THPTQG) của Trường ĐH Giao thông vận tải TPHCM Điểm chuẩn 2018 (theo KQ thi THPTQG) của Trường ĐH Nha Trang Điểm chuẩn năm 2018 của Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM Điểm trúng tuyển (xét học bạ THPT) năm 2018 của Trường ĐH Kiên Giang Điểm chuẩn 2018 của HV Chính sách và Phát triển Điểm chuẩn 2018 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh Điểm chuẩn 2018 (xét KQ thi THPTQG) của Trường ĐH Ngoại thương Điểm chuẩn 2018 (xét học bạ THPT) của Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM Điểm chuẩn 2018 (Xét học bạ THPT) của Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp.HCM Điểm chuẩn 2018 (Đánh giá năng lực) của Trường ĐH Kinh tế - Luật Điểm chuẩn 2018 (Đánh gía năng lực) của ĐH Bách khoa Tp.HCM Điểm chuẩn 2018 (Đánh gía năng lực) của ĐH Khoa học Tự nhiên Tp.HCM
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » Cao đẳng Quân Y 2 điểm Chuẩn 2018