Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- SAU ĐẠI HỌC
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN -| TT | Mã xét tuyển | Ngành | Tổ hợp môn XT 1 | Tổ hợp môn XT 2 | Tổ hợp môn XT 3 | Tổ hợp môn XT 4 | ||||
| 1 | QHT01 | Toán học | A00 | 23.6 | A01 | 23.6 | D07 | 23.6 | D08 | 23.6 |
| 2 | QHT02 | Toán tin | A00 | 25.2 | A01 | 25.2 | D07 | 25.2 | D08 | 25.2 |
| 3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | A00 | 26.1 | A01 | 26.1 | D07 | 26.1 | D08 | 26.1 |
| 4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | A00 | 24.8 | A01 | 24.8 | D07 | 24.8 | D08 | 24.8 |
| 5 | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | A00 | 25.2 | A01 | 25.2 | D07 | 25.2 | D08 | 25.2 |
| 6 | QHT03 | Vật lý học | A00 | 22.5 | A01 | 22.5 | B00 | 22.5 | C01 | 22.5 |
| 7 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00 | 21.8 | A01 | 21.8 | B00 | 21.8 | C01 | 21.8 |
| 8 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | 20.5 | A01 | 20.5 | B00 | 20.5 | C01 | 20.5 |
| 9 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | A00 | 25 | A01 | 25 | B00 | 25 | C01 | 25 |
| 10 | QHT06 | Hoá học | A00 | 24.1 | B00 | 24.1 | D07 | 24.1 | - | 24.1 |
| 11 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00 | 18.5 | B00 | 18.5 | D07 | 18.5 | - | 18.5 |
| 12 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | 24.8 | B00 | 24.8 | D07 | 24.8 | - | 24.8 |
| 13 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00 | 18.5 | B00 | 18.5 | D07 | 18.5 | - | 18.5 |
| 14 | QHT43 | Hoá dược** | A00 | 23.8 | B00 | 23.8 | D07 | 23.8 | - | 23.8 |
| 15 | QHT08 | Sinh học | A00 | 23.1 | A02 | 23.1 | B00 | 23.1 | D08 | 23.1 |
| 16 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00 | 25.9 | A02 | 25.9 | B00 | 25.9 | D08 | 25.9 |
| 17 | QHT44 | Công nghệ sinh học** | A00 | 21.5 | A02 | 21.5 | B00 | 21.5 | D08 | 21.5 |
| 18 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D10 | 18 |
| 19 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D10 | 18 |
| 20 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00 | 20.3 | A01 | 20.3 | B00 | 20.3 | D10 | 20.3 |
| 21 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00 | 21.4 | A01 | 21.4 | B00 | 21.4 | D10 | 21.4 |
| 22 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
| 23 | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
| 24 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
| 25 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00 | 24.4 | A01 | 24.4 | B00 | 24.4 | D07 | 24.4 |
| 27 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
| 28 | QHT17 | Hải dương học | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
| 29 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
| 30 | QHT18 | Địa chất học | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
| 31 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
| 32 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân
- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên
- (*): Các chương trình đào tạo thí điểm
- (**): Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo
Tin cùng chuyên mục
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Luật TPHCM
Điểm chuẩn năm 2020 của Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm chuẩn năm 2020 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG HN
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn năm 2020 của Học viện Ngân hàng
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế TPHCM
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Công nghiệp TPHCM
- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » điểm đại Học Khoa Học Tự Nhiên 2020
-
Điểm Chuẩn Vào ĐH Khoa Học Tự Nhiên Cao Nhất Tới 26,1, Năm Nay ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
-
Điểm Chuẩn Vào Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên 4 Năm Gần đây
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên Năm 2020 Từ 17 - 26,1 điểm
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM: 17 – 27,20 - Báo Tuổi Trẻ
-
Điểm Chuẩn đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM 2020
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Lấy Cao Nhất 28 điểm - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 3 Năm Gần ...
-
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Năm 2020 2021 2022 Mới ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc ...