Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường ĐH Bách Khoa TPHCM

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Bách khoa TPHCM 04/10/2020

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT 2020 theo bảng sau:

Điểm xét tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT 2020 (đã làm tròn đến 1 chữ số thập phân) + điểm ưu tiên (nếu có).

STT

Mã ngành

Tên ngành/nhóm ngành

Điểm trúng tuyển

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Khoa học Máy tính

28.00

2

107

Kỹ thuật Máy tính

27.25

3

108

Kỹ thuật Điện;

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

(Nhóm ngành)

26.75

4

109

Kỹ thuật Cơ khí

26.00

5

110

Kỹ thuật Cơ điện tử

27.00

6

112

Kỹ thuật Dệt;

Công nghệ May

(Nhóm ngành)

23.50

7

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm;

Công nghệ Sinh học

(Nhóm ngành)

26.75

8

115

Kỹ thuật Xây dựng;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;

Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ;

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

(Nhóm ngành)

24.00

9

117

Kiến Trúc

24.50

10

120

Kỹ thuật Địa chất;

Kỹ thuật Dầu khí

(Nhóm ngành)

23.75

11

123

Quản lý công nghiệp

26.50

12

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường

(Nhóm ngành)

24.25

13

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

(Nhóm ngành)

27.25

14

129

Kỹ thuật Vật liệu

23.00

15

137

Vật lý Kỹ thuật

25.50

16

138

Cơ kỹ thuật

25.50

17

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

25.25

18

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

21.25

19

142

Kỹ thuật Ô tô

27.50

20

145

Kỹ thuật Tàu thủy;

Kỹ thuật Hàng không

(Song ngành từ 2020)

26.50

B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN

1

206

Khoa học Máy tính

27.25

2

207

Kỹ thuật Máy tính

26.25

3

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

23.00

4

209

Kỹ thuật Cơ khí

23.25

5

210

Kỹ thuật Cơ điện tử

26.25

6

211

Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot

24.25

7

214

Kỹ thuật Hóa học

25.50

8

215

Kỹ thuật Công trình Xây dựng;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

(Nhóm ngành)

21.00

9

219

Công nghệ Thực phẩm

25.00

10

220

Kỹ thuật Dầu khí

21.00

11

223

Quản lý Công nghiệp

23.75

12

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường;

Kỹ thuật Môi trường

(Nhóm ngành)

21.00

13

228

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng

26.00

14

237

Vật lý Kỹ thuật - Chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh

23.00

15

242

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

25.75

16

245

Kỹ thuật Hàng Không

24.25

17

266

Khoa học Máy tính - Tăng cường tiếng Nhật

24.00

C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE

Ghi chú: Học tại trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

1

441

Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu).

20.50

Tin cùng chuyên mục

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM Điểm chuẩn 2020 của Trường ĐH Hồng Bàng theo KQ thi ĐGNL Điểm chuẩn 2020 theo KQ thi ĐGNL của các trường thành viên thuộc ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Điểm chuẩn 2020 theo KQ thi ĐGNL của Trường ĐH Công nghệ TPHCM Điểm chuẩn 2020 theo KQ thi ĐGNL của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Điểm chuẩn 2020 theo KQ thi ĐGNL: Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM Điểm chuẩn 2020 theo KQ thi ĐGNL: Trường Đại học Nông Lâm TPHCM Điểm chuẩn 2020 theo KQ thi ĐGNL: Trường Đại học Sài Gòn Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ: Trường ĐH Văn hóa TPHCM Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ: Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ: Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ: Trường ĐH Đà Lạt Điểm chuẩn 2020 theo KQ thi ĐGNL của Trường ĐH Kinh tế TPHCM Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ của Trường ĐH Nội vụ Hà Nội
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » đại Học Bách Khoa Hcm điểm Chuẩn 2020