Điểm Chuẩn Thi Đánh Giá Năng Lực Và THPT 2019 Của Đại Học Bách ...
Có thể bạn quan tâm
Skip to content
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hơp môn | Điểm chuẩn THPT | Điểm chuẩn ĐGNL |
Chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến | |||||
1 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01 | 24,75 | 942 |
2 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01 | 24,00 | 880 |
3 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00, A01 | 20,00 | 757 |
4 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01 | 21,00 | 791 |
5 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01 | 23,75 | 895 |
6 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 22,25 | 846 |
7 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01 | 18,00 | 700 |
8 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 21,50 | 854 |
9 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01 | 18,00 | 700 |
10 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 20,00 | 790 |
11 | 225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, B00, D07 | 18,00 | 700 |
12 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01 | 22,00 | 839 |
Chương trình chính quy Tiếng Việt Đại trà | |||||
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00, A01 | 25,75 | 977 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 25,00 | 928 |
3 | 108 | Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00, A01 | 24,00 | 875 |
4 | 109 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00, A01 | 23,50 | 851 |
5 | 112 | Nhóm ngành Dệt – May | A00, A01 | 21,00 | 787 |
6 | 114 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00,B00, D07 | 23,75 | 919 |
7 | 115 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng | A00, A01 | 21,25 | 738 |
8 | 117 | Kiến trúc | V00, V01 | 19,75 | 720 |
9 | 120 | Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 21,00 | 760 |
10 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 23,75 | 892 |
11 | 125 | Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 21,00 | 813 |
12 | 128 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00, A01 | 24,50 | 948 |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 19,75 | 720 |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A01 | 19,50 | 720 |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 19,50 | 720 |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 21,50 | 804 |
17 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00, A01 | 22,50 | 792 |
18 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 22,00 | 794 |
19 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 19,00 | 690 |
20 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 25,00 | 887 |
21 | 145 | Nhóm ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 23,00 | 868 |
Các thống kê về kết quả xét tuyển bằng phương thức thi Đánh giá năng lực 2019
- Tổng số thí sinh nộp hồ sơ: 6.712
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 2.265
- 5 ngành có điểm trúng tuyển cao nhất, trên 900 điểm (thang điểm 1.200)
- 9 ngành có điểm trúng tuyển nằm trong ngưỡng từ trung bình khá đến khá, dưới 800 điểm
- Gần 40% thí sinh trúng tuyển có điểm thi ĐGNL từ 900 điểm trở lên, trong đó có 120 (chiếm 5,3%) thí sinh trúng truyển có điểm thi ĐGNL từ 1.000 điểm trở lên.
- Thí sinh cao điểm nhất trúng tuyển vào Trường ĐH Bách Khoa đồng thời là thí sinh cao điểm nhất của kỳ thi ĐGNL 2019, với điểm thi là 1.108 điểm
- Có 271 (chiếm 12%) thí sinh đồng thời trúng tuyển theo diện Đánh giá năng lực và các diện khác (Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM, Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Nguồn: Đại học Bách Khoa TP. HCM
Bạn mong muốn rèn luyện hơn 1000 câu hỏi kỳ thi đánh giá năng lực? Xem ngay tại: http://bit.ly/10dethidgnl
Post navigation ← Previous PostNext Post →Leave a Comment Cancel Reply
You must be logged in to post a comment.
Giỏ hàng
Các bộ đề thi
- Combo Bộ đề luyện thi khảo sát năng lực bằng tiếng Anh vào lớp 6 Trần Đại Nghĩa TPHCM Rated 0 out of 5 1,260,000 ₫ Original price was: 1,260,000 ₫.600,000 ₫Current price is: 600,000 ₫.
- Bộ 10 Đề Thi Thử Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực – Ôn luyện Kỳ thi ĐGNL - ĐHQG TPHCM Rated 0 out of 5 400,000 ₫
- Bộ 10 Đề Thi Thử Môn Khoa Học Tự Nhiên - Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2020 Rated 0 out of 5 400,000 ₫ Original price was: 400,000 ₫.200,000 ₫Current price is: 200,000 ₫.
- Bộ 10 Đề Thi Thử Môn Khoa Học Xã Hội - Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2020 Rated 0 out of 5 400,000 ₫ Original price was: 400,000 ₫.200,000 ₫Current price is: 200,000 ₫.
- Bộ 15 Đề Nâng Cao ôn luyện Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực - ĐHQG TPHCM Rated 0 out of 5 500,000 ₫
Recent Posts
- Chương trình 8/3
- Đăng Ký Nhận Ưu Đãi Bộ 25 Đề Ôn Luyện Nâng Cao Vào Lớp 6 Trần Đại Nghĩa
- Luyện năng lực ngày 201- Giải quyết vấn đề – Khoa học tự nhiên
- Luyện năng lực ngày 200 – Giải quyết vấn đề – Khoa học xã hội
- Luyện năng lực ngày 199- Giải quyết vấn đề – Khoa học tự nhiên
Từ khóa » điểm Chuẩn đgnl Bách Khoa 2019
-
Điểm Chuẩn 2019 Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM: 2.200 Thí Sinh ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Đại Học Bách Khoa TP.HCM Năm 2019
-
Kết Quả Trúng Tuyển ĐHBK 2019 Diện Đánh Giá Năng Lực
-
Phổ điểm Đánh Giá Năng Lực 2019 Hai đợt Thi - Đại Học Bách Khoa
-
Điểm Chuẩn 2019 (Xét KQ Thi ĐGNL): Trường ĐH Bách Khoa, ĐHQG ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM Ba ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực ĐH Kinh Tế - Báo Tuổi Trẻ
-
ĐH Quốc Gia TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Theo Hình Thức đánh Giá ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Vào Đại Học Quốc Gia TP HCM Tăng ...
-
Top 15 Chỉ Tiêu đgnl Bách Khoa 2019
-
QUỐC TẾ BÁCH KHOA HCM | Facebook
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm 2019, Điểm Chuẩn Đại ...