Điểm Chuẩn Trên Xác định Cho đối Tượng Học Sinh Phổ Thông Thuộc Khu Vực 3. ... 3/ Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT.
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 202
I. Điểm chuẩn HCMUNRE năm 2025
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 như sau:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17.5 |
| 2 | Bất động sản | 7340116 | 15 |
| 3 | Địa chất học | 7440201 | 15 |
| 4 | Biến đổi khí hậu | 7440211 | 15 |
| 5 | Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | 15 |
| 6 | Thủy văn học | 7440224 | 15 |
| 7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 15 |
| 8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 15 |
| 10 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 15 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 |
| 12 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 |
| 13 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 7520503 | 15 |
| 14 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | 15 |
| 15 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | 15 |
| 16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15.5 |
| 17 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 15 |
| 18 | Quản lý đất đai | 7850103 | 15 |
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | 15 |
| 20 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 15 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
2.1 Xét kết quả học tập các môn học bậc THPT (thang điểm 30)
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | B03 | 21.6 |
| C01 | 20.62 | |||
| C02 | 21.6 | |||
| C03 | 21.13 | |||
| C04 | 21.13 | |||
| D01 | 21.6 | |||
| X01 | 20.62 | |||
| 2 | Bất động sản | 7340116 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| 3 | Địa chất học | 7440201 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 4 | Biến đổi khí hậu | 7440211 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| 5 | Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| 6 | Thủy văn học | 7440224 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| 7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| 8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | B03 | 20.1 |
| C01 | 19.12 | |||
| C02 | 20.1 | |||
| C03 | 19.63 | |||
| C04 | 19.63 | |||
| D01 | 20.1 | |||
| X01 | 19.12 | |||
| X02 | 20.1 | |||
| 9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 10 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 12 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | B03 | 24.1 |
| C01 | 23.12 | |||
| C02 | 24.1 | |||
| C03 | 23.63 | |||
| C04 | 23.63 | |||
| D01 | 24.1 | |||
| X01 | 23.12 | |||
| 13 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 7520503 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 14 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 15 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X02 | 19.1 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B03 | 19.6 |
| C02 | 19.6 | |||
| C03 | 19.13 | |||
| C04 | 19.13 | |||
| D01 | 19.6 | |||
| X01 | 18.62 | |||
| X02 | 19.6 | |||
| X04 | 18.62 | |||
| 17 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 18 | Quản lý đất đai | 7850103 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X04 | 18.12 | |||
| 20 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | B03 | 19.1 |
| C01 | 18.12 | |||
| C02 | 19.1 | |||
| C03 | 18.63 | |||
| C04 | 18.63 | |||
| D01 | 19.1 | |||
| X01 | 18.12 | |||
| X04 | 18.12 |
2.2 Xét kết quả học tập trung bình 3 học kỳ theo học bạ bậc THPT (thang điểm 30)
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21.2 |
| 2 | Bất động sản | 7340116 | 18.7 |
| 3 | Địa chất học | 7440201 | 18.7 |
| 4 | Biến đổi khí hậu | 7440211 | 18.7 |
| 5 | Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | 18.7 |
| 6 | Thủy văn học | 7440224 | 18.7 |
| 7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 18.7 |
| 8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 19.7 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 18.7 |
| 10 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 18.7 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.7 |
| 12 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23.7 |
| 13 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 7520503 | 18.7 |
| 14 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | 18.7 |
| 15 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | 18.7 |
| 16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 19.2 |
| 17 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 18.7 |
| 18 | Quản lý đất đai | 7850103 | 18.7 |
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | 18.7 |
| 20 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 18.7 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 583 |
| 2 | Bất động sản | 7340116 | 458 |
| 3 | Địa chất học | 7440201 | 458 |
| 4 | Biến đổi khí hậu | 7440211 | 458 |
| 5 | Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | 458 |
| 6 | Thủy văn học | 7440224 | 458 |
| 7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 458 |
| 8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 504 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 458 |
| 10 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 458 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 458 |
| 12 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 756 |
| 13 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 7520503 | 458 |
| 14 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | 458 |
| 15 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | 458 |
| 16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 483 |
| 17 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 458 |
| 18 | Quản lý đất đai | 7850103 | 458 |
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | 458 |
| 20 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 458 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
| Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 19 | 600 |
| 2 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, B00, D01 | 19 | 600 |
| 3 | Địa chất học | 7440201 | A00, A01, A02, B00 | 18 | 600 |
| 4 | Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
| 5 | Thủy văn học | 7440224 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
| 6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
| 7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
| 8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 19 | 600 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, A02, B00 | 18 | 600 |
| 10 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, A01, A02, B00 | 18 | 600 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, A02, B00 | 18 | 600 |
| 12 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00, A01, A02, B00 | 18 | 600 |
| 13 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, A02, B00 | 18 | 600 |
| 14 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, A02, B00 | 18 | 600 |
| 15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, A02, B00 | 19 | 600 |
| 16 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
| 17 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 20 | 600 |
| 18 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
| 2 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, B00, D01 | 16 |
| 3 | Địa chất học | 7440201 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 4 | Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 5 | Thủy văn học | 7440224 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 17.5 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, A02, B00 | 15 |
| 10 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, A01, A02, B00 | 15 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, A02, B00 | 15 |
| 12 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00, A01, A02, B00 | 15 |
| 13 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, A02, B00 | 15 |
| 14 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, A02, B00 | 15 |
| 15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, A02, B00 | 16 |
| 16 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 17 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 17.5 |
| 18 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2023
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 17 |
| 2 | Bất động sản | 16 |
| 3 | Địa chất học | 15 |
| 4 | Khí tượng và khí hậu học | 15 |
| 5 | Thủy văn học | 15 |
| 6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 |
| 7 | Hệ thống thông tin | 15 |
| 8 | Công nghệ thông tin | 17 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
| 10 | Công nghệ vật liệu | 15 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
| 12 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 15 |
| 13 | Quản lý đô thị và công trình | 16 |
| 14 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 |
| 15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
| 16 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 |
| 17 | Quản lý đất đai | 17 |
| 18 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 15 |
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
| Thi THPT | ĐGNL | ||
| 1 | Quản trị kinh doanh | 30 | 620 |
| 2 | Bất động sản | 24 | |
| 3 | Địa chất học | 20 | 620 |
| 4 | Khí tượng và khí hậu học | 19 | 620 |
| 5 | Thủy văn học | 20 | 620 |
| 6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 20 | 620 |
| 7 | Hệ thống thông tin | 28 | 620 |
| 8 | Công nghệ thông tin | 28.5 | 620 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | 620 |
| 10 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 20 | 620 |
| 11 | Quản lý đô thị và công trình | 20 | 620 |
| 12 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 20 | 620 |
| 13 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 20 | 620 |
| 14 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 620 |
| 15 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 20 | 620 |
| 16 | Quản lý đất đai | 29 | 620 |
| 17 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 20 | 620 |
| 18 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 19.5 | 620 |
Điểm chuẩn năm 2021
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 24 |
| 2 | Địa chất học | 15 |
| 3 | Khí tượng và khí hậu học | 15 |
| 4 | Thủy văn học | 15 |
| 5 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 |
| 6 | Hệ thống thông tin | 15 |
| 7 | Công nghệ thông tin | 24 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
| 9 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 15 |
| 10 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 15 |
| 11 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 |
| 12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
| 13 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 |
| 14 | Quản lý đất đai | 22 |
| 15 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 15 |
| 16 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 15 |
| 17 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 15 |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 02 nhóm đổi tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm.
- Thời gian xác nhận nhập học là từ ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021. Thí sinh xác nhận nhập học theo phương thức trực tuyến bằng cách nộp hồ sơ xác nhận nhập học và học phí vào tài khoản nhà trường sau đó gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 bản chính qua bưu điện (thời gian tính theo dấu bưu điện)
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
| 2019 | 2020 | ||
| 1 | Quản trị kinh doanh | 18.75 | 16 |
| 2 | Địa chất học | 14 | 14 |
| 3 | Khí tượng và khí hậu học | 14 | 14 |
| 4 | Thủy văn học | 14 | 14 |
| 5 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 14 | 14 |
| 6 | Hệ thống thông tin | 14 | 15 |
| 7 | Công nghệ thông tin | 17.25 | 15 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
| 9 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | 14 |
| 10 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 |
| 11 | Cấp thoát nước | 14 | 14 |
| 12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |
| 13 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 14 | 14 |
| 14 | Quản lý đất đai | 16.25 | 15 |
| 15 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 14 | 14 |
| 16 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 14 | 14 |
| 17 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 14 | 14 |
Từ khóa » Trường đại Học Tài Nguyên Môi Trường Tphcm điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM 2021-2022 ...
-
Điểm Chuẩn ĐH Tài Nguyên Môi Trường TPHCM Năm 2022 - Hocmai
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM 2022
-
Điểm Chuẩn Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM Năm 2022
-
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường điểm Chuẩn 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM 2022
-
Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường TP HCM Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP HCM 2021 Mới ...
-
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP HCM (DTM) - VietNamNet
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM