Điểm Chuẩn Trên Xác định Cho đối Tượng Học Sinh Phổ Thông Thuộc Khu Vực 3. ... 3/ Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT.

Cập nhật ngày 25/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 202

I. Điểm chuẩn HCMUNRE năm 2025

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh734010117.5
2Bất động sản734011615
3Địa chất học744020115
4Biến đổi khí hậu744021115
5Khí tượng và khí hậu học744022215
6Thủy văn học744022415
7Hệ thống thông tin748010415
8Công nghệ thông tin748020116
9Công nghệ kỹ thuật hóa học751040115
10Công nghệ vật liệu751040215
11Công nghệ kỹ thuật môi trường751040615
12Logictics và quản lý chuỗi cung ứng751060520
13Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ752050315
14Quản lý đô thị và công trình758010615
15Kỹ thuật cấp thoát nước758021315
16Quản lý tài nguyên và môi trường785010115.5
17Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010215
18Quản lý đất đai785010315
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo785019715
20Quản lý tài nguyên nước785019815

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

2.1 Xét kết quả học tập các môn học bậc THPT (thang điểm 30)

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh7340101B0321.6
C0120.62
C0221.6
C0321.13
C0421.13
D0121.6
X0120.62
2Bất động sản7340116B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0118.12
X0219.1
3Địa chất học7440201B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0118.12
X0418.12
4Biến đổi khí hậu7440211B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0118.12
X0219.1
5Khí tượng và khí hậu học7440222B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0118.12
X0219.1
6Thủy văn học7440224B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0118.12
X0219.1
7Hệ thống thông tin7480104B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0118.12
X0219.1
8Công nghệ thông tin7480201B0320.1
C0119.12
C0220.1
C0319.63
C0419.63
D0120.1
X0119.12
X0220.1
9Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0219.1
X0418.12
10Công nghệ vật liệu7510402B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0219.1
X0418.12
11Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
D0119.1
X0118.12
X0219.1
X0418.12
12Logictics và quản lý chuỗi cung ứng7510605B0324.1
C0123.12
C0224.1
C0323.63
C0423.63
D0124.1
X0123.12
13Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ7520503B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
X0118.12
X0219.1
X0418.12
14Quản lý đô thị và công trình7580106B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
X0118.12
X0219.1
X0418.12
15Kỹ thuật cấp thoát nước7580213B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
D0119.1
X0118.12
X0219.1
X0418.12
16Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B0319.6
C0219.6
C0319.13
C0419.13
D0119.6
X0118.62
X0219.6
X0418.62
17Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0418.12
18Quản lý đất đai7850103B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0118.12
X0418.12
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0118.12
X0418.12
20Quản lý tài nguyên nước7850198B0319.1
C0118.12
C0219.1
C0318.63
C0418.63
D0119.1
X0118.12
X0418.12

2.2 Xét kết quả học tập trung bình 3 học kỳ theo học bạ bậc THPT (thang điểm 30)

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh734010121.2
2Bất động sản734011618.7
3Địa chất học744020118.7
4Biến đổi khí hậu744021118.7
5Khí tượng và khí hậu học744022218.7
6Thủy văn học744022418.7
7Hệ thống thông tin748010418.7
8Công nghệ thông tin748020119.7
9Công nghệ kỹ thuật hóa học751040118.7
10Công nghệ vật liệu751040218.7
11Công nghệ kỹ thuật môi trường751040618.7
12Logictics và quản lý chuỗi cung ứng751060523.7
13Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ752050318.7
14Quản lý đô thị và công trình758010618.7
15Kỹ thuật cấp thoát nước758021318.7
16Quản lý tài nguyên và môi trường785010119.2
17Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010218.7
18Quản lý đất đai785010318.7
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo785019718.7
20Quản lý tài nguyên nước785019818.7

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh7340101583
2Bất động sản7340116458
3Địa chất học7440201458
4Biến đổi khí hậu7440211458
5Khí tượng và khí hậu học7440222458
6Thủy văn học7440224458
7Hệ thống thông tin7480104458
8Công nghệ thông tin7480201504
9Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401458
10Công nghệ vật liệu7510402458
11Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406458
12Logictics và quản lý chuỗi cung ứng7510605756
13Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ7520503458
14Quản lý đô thị và công trình7580106458
15Kỹ thuật cấp thoát nước7580213458
16Quản lý tài nguyên và môi trường7850101483
17Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102458
18Quản lý đất đai7850103458
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197458
20Quản lý tài nguyên nước7850198458

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0119600
2Bất động sản7340116A00, A01, B00, D0119600
3Địa chất học7440201A00, A01, A02, B0018600
4Khí tượng và khí hậu học7440222A00, A01, B00, D0118600
5Thủy văn học7440224A00, A01, B00, D0118600
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298A00, A01, B00, D0118600
7Hệ thống thông tin7480104A00, A01, B00, D0118600
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0119600
9Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, A02, B0018600
10Công nghệ vật liệu7510402A00, A01, A02, B0018600
11Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, A02, B0018600
12Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ7520503A00, A01, A02, B0018600
13Quản lý đô thị và công trình7580106A00, A01, A02, B0018600
14Kỹ thuật cấp thoát nước7580213A00, A01, A02, B0018600
15Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, A02, B0019600
16Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102A00, A01, B00, D0118600
17Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0120600
18Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195A00, A01, B00, D0118600
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197A00, A01, B00, D0118600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0118
2Bất động sản7340116A00, A01, B00, D0116
3Địa chất học7440201A00, A01, B00, D0115
4Khí tượng và khí hậu học7440222A00, A01, B00, D0115
5Thủy văn học7440224A00, A01, B00, D0115
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298A00, A01, B00, D0115
7Hệ thống thông tin7480104A00, A01, B00, D0115
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0117.5
9Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, A02, B0015
10Công nghệ vật liệu7510402A00, A01, A02, B0015
11Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, A02, B0015
12Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ7520503A00, A01, A02, B0015
13Quản lý đô thị và công trình7580106A00, A01, A02, B0015
14Kỹ thuật cấp thoát nước7580213A00, A01, A02, B0015
15Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, A02, B0016
16Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102A00, A01, B00, D0115
17Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0117.5
18Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195A00, A01, B00, D0115
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197A00, A01, B00, D0115

Điểm chuẩn năm 2023

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh17
2Bất động sản16
3Địa chất học15
4Khí tượng và khí hậu học15
5Thủy văn học15
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững15
7Hệ thống thông tin15
8Công nghệ thông tin17
9Công nghệ kỹ thuật hóa học15
10Công nghệ vật liệu15
11Công nghệ kỹ thuật môi trường15
12Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ15
13Quản lý đô thị và công trình16
14Kỹ thuật cấp thoát nước15
15Quản lý tài nguyên và môi trường16
16Kinh tế tài nguyên thiên nhiên15
17Quản lý đất đai17
18Quản lý tổng hợp tài nguyên nước15
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo15

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Thi THPTĐGNL
1Quản trị kinh doanh30620
2Bất động sản24
3Địa chất học20620
4Khí tượng và khí hậu học19620
5Thủy văn học20620
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững20620
7Hệ thống thông tin28620
8Công nghệ thông tin28.5620
9Công nghệ kỹ thuật môi trường20620
10Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ20620
11Quản lý đô thị và công trình20620
12Kỹ thuật tài nguyên nước20620
13Kỹ thuật cấp thoát nước20620
14Quản lý tài nguyên và môi trường20620
15Kinh tế tài nguyên thiên nhiên20620
16Quản lý đất đai29620
17Quản lý tổng hợp tài nguyên nước20620
18Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo19.5620

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh24
2Địa chất học15
3Khí tượng và khí hậu học15
4Thủy văn học15
5Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững15
6Hệ thống thông tin15
7Công nghệ thông tin24
8Công nghệ kỹ thuật môi trường15
9Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ15
10Kỹ thuật tài nguyên nước15
11Kỹ thuật cấp thoát nước15
12Quản lý tài nguyên và môi trường15
13Kinh tế tài nguyên thiên nhiên15
14Quản lý đất đai22
15Quản lý tổng hợp tài nguyên nước15
16Quản lý tài nguyên khoáng sản15
17Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo15

Lưu ý:

  • Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
  • Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 02 nhóm đổi tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm.
  • Thời gian xác nhận nhập học là từ ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021. Thí sinh xác nhận nhập học theo phương thức trực tuyến bằng cách nộp hồ sơ xác nhận nhập học và học phí vào tài khoản nhà trường sau đó gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 bản chính qua bưu điện (thời gian tính theo dấu bưu điện)

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh18.7516
2Địa chất học1414
3Khí tượng và khí hậu học1414
4Thủy văn học1414
5Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững1414
6Hệ thống thông tin1415
7Công nghệ thông tin17.2515
8Công nghệ kỹ thuật môi trường1414
9Kỹ thuật trắc địa – bản đồ1414
10Kỹ thuật tài nguyên nước1414
11Cấp thoát nước1414
12Quản lý tài nguyên và môi trường1515
13Kinh tế tài nguyên thiên nhiên1414
14Quản lý đất đai16.2515
15Quản lý tổng hợp tài nguyên nước1414
16Quản lý tài nguyên khoáng sản1414
17Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo1414

Từ khóa » Trường đại Học Tài Nguyên Môi Trường Tphcm điểm Chuẩn