Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Hệ đại Học Chính Quy 4 Năm 2016 - 2017
Có thể bạn quan tâm
Danh mục
- Tuyển sinh Đại học
- Thông tin chung
- Đề án tuyển sinh
- Xét tuyển tài năng
- Kỳ thi đánh giá tư duy
- Điểm chuẩn tuyển sinh
- Xác thực chứng chỉ ngoại ngữ
- Hướng nghiệp
- Tuyển sinh sau đại học
- Tuyển sinh cao học
- Tuyển sinh NCS
- Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
- Tin tức - Sự kiện
- Tin tức Đại học
- Tin tức Sau đại học
- Thành tích
- Thông báo
- Sự kiện
- Người Bách Khoa
- Cảm nhận Cựu sinh viên
- Học phí - Học bổng
- Học phí
- Học bổng
- Hướng dẫn
- Câu hỏi thường gặp
Tin Xem Nhiều
-
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 218472
-
Hướng dẫn các bước đăng ký Kỳ thi Đánh giá tư duy 2024 185034
-
Giới thiệu về Kỳ thi Đánh giá tư duy - TSA 146635
-
Bản đồ trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 140434
-
Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 112327
- Lưu tin
- Bình luận
- Chia sẻ
- Lê Giang
- 23-09-2019 1828
- Lê Giang
- 20-09-2022 2956
- Lê Giang
- 29-03-2024 9952
- Lê Giang
- 22-09-2020 2167
- Lê Giang
- 04-02-2020 2019
- Lê Giang
- 25-07-2022 4173
- Hướng dẫntra cứu
- đại học0243 868 3408
- Sau đại học0243 868 3408
- Các phòng ban
- Trường - Viện
- Sơ đồ website
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- xét tuyển tài năng 2023
- Kỳ thi đánh giá tư duy
- Đăng ký thi thử bài thi tư duy 2023
- Ngành đào tạo đại học
- Tuyển sinh Sau đại học
- Home
- Hướng nghiệp
- Đăng ký trải nghiệm khối Tiểu học-THCS
- Đăng ký trải nghiệm khối THPT
- Tuyển sinh Đại học
- Thông tin chung
- Chương trình đào tạo đại học
- Xét tuyển tài năng
- Kỳ thi đánh giá tư duy
- Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ
- Điểm chuẩn các năm
- Tuyển sinh Sau đại học
- Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
- Tuyển sinh cao học
- Đăng ký thạc sĩ online
- Ngành đào tạo thạc sĩ
- Tuyển sinh nghiên cứu sinh
- Mẫu hồ sơ Nghiên cứu sinh
- International Admissions
- Học phí - Học bổng
- Học phí
- Học bổng
- Liên hệ
- Ban TS-HN
- Đơn vị đào tạo
- Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 4 năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019
22-09-2022
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 4 năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019 Ngành / Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển | |||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | ||
1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*) | |||||
Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | 25.26 | 27 | 23.25 | 25.40 |
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 24 | 25.75 | 21.3 | 23.86 |
Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 24 | 25.75 | 22.6 | 25.05 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 24 | 25.75 | 22.2 | 23.70 |
Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 24 | 25.75 | 22.0 | 24.70 |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME-E1 | 22.74 | 25.5 | 21.55 | 24.06 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | Chưa TS | 21.35 | 24.23 | |
2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*) | |||||
Kỹ thuật Điện | EE1 | 25.59 | 27.25 | 21 | 24.28 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | EE2 | 25.59 | 27.25 | 23,9 | 26.05 |
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | 22.65 | 26.25 | 23 | 25.20 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | ET1 | 24.9 | 26.25 | 22 | 24.80 |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | ET-E4 | Chưa TS | 25.5 | 21.7 | 24.60 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | 22.83 | 25.25 | 21.7 | 24.10 |
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | Chưa tuyển sinh | 24.95 | ||
CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | 26.46 | 28.25 | 25 | 27.42 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | 26.46 | 28.25 | 23.5 | 26.85 |
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Data Science and AI) | IT-E10 | Chưa tuyển sinh | 27.00 | ||
Công nghệ thông tin Việt-Nhật | IT-E6 | 22.59 | 26.75 | 23.1 | 25.70 |
Công nghệ thông tin Global ICT | IT-E7 | 22.59 | 26.75 | 24 | 26.00 |
Toán-Tin | MI1 | 24.09 | 25.75 | 22.3 | 25.20 |
Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | 24.09 | 25.75 | 21.6 | 24.80 |
3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường | |||||
Kỹ thuật Hóa học | CH1 | 23.79 | 25 | 20 | 22.30 |
Hóa học | CH2 | 23.25 | 25 | 20 | 21.10 |
Kỹ thuật in | CH3 | 23.16 | 21.25 | 20 | 21.10 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | Chưa tuyển sinh | 23.10 | ||
Kỹ thuật Sinh học | BF1 | 23.79 | 25 | 21.1 | 23.40 |
Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | 23.79 | 25 | 21.7 | 24.00 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | Chưa tuyển sinh | 23.00 | ||
Kỹ thuật Môi trường | EV1 | 23.79 | 25 | 20 | 20.20 |
4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May | |||||
Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | 22.98 | 23.75 | 20 | 21.40 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | MS-E3 | 23.94 | 22.75 | 20 | 21.60 |
Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | 22.95 | 24.75 | 20 | 22.30 |
Kỹ thuật Dệt - May | TX1 | 23.19 | 24.5 | 20 | 21.88 |
Vật lý kỹ thuật | PH1 | 22.86 | 23.25 | 20 | 22.10 |
Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | 23.25 | 23.25 | 20 | 20.00 |
5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh | |||||
Công nghệ giáo dục | ED2 | Chưa tuyển sinh | 20.60 | ||
Kinh tế công nghiệp | EM1 | 22.41 | 23 | 20 | 21.90 |
Quản lý công nghiệp | EM2 | 22.41 | 23 | 20 | 22.30 |
Quản trị kinh doanh | EM3 | 23.19 | 24.25 | 20.7 | 23.30 |
Kế toán | EM4 | 23.19 | 23.75 | 20.5 | 22.60 |
Tài chính-Ngân hàng | EM5 | 23.19 | 23.75 | 20 | 22.50 |
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | EM-E13 | Chưa tuyển sinh | 22.00 | ||
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | 22.44 | 24.5 | 21 | 22.60 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | 21.87 | 24.5 | 21 | 23.20 |
Danh sách chương trình đào tạo quốc tế
Ngành / Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển | |||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | ||
Quản lý công nghiệp - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 19.59 | 20 | 20 | 23.00 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | EM-VUW | 20.1 | 21.25 | 18 | 20.90 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUH | 21.84 | 22 | 18 | 20.30 |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | IT-LTU | 22.56 | 23.5 | 20,5 | 23.25 |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | IT-VUW | 19.74 | 22 | 19,6 | 22.00 |
Cơ khí - chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | Chưa TS | Chưa TS | 18 | 21.20 |
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUH | Chưa TS | Chưa TS | Chưa TS | 20.50 |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | 22.5 | 23.25 | 20.35 | 22.15 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | 19.5 | 21 | 18 | 20.20 |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT | 20.1 | 21.25 | 18 | 20.60 |
Ghi chú
Điểm chuẩn này được xác định dựa trên điểm xét ĐX như sau
a) Đối với tổ hợp môn KHÔNG CÓ môn chính
ĐX = [Môn1+Môn2 + Môn3] + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.
b) Đối với tổ hợp môn CÓ môn chính
ĐX = [Môn chính x 2 + Môn2 + Môn3] x ¾ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) | + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển. |
XEM THÊM
Nếu bạn có thắc mắc về Môn chính, Không có Môn chính,... - Hãy XEM BÀI VIẾT NÀY
Có thể bạn sẽ thích
Khởi động “Trải nghiệm đại học - Định hướng tương lai” mùa 2 với “Cuộc sống muôn màu”
Danh sách 21 trường đại học dùng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy 2022
Quy định ngoại ngữ trong tuyển sinh sau đại học năm 2024
Trường ĐHBK Hà Nội đồng hành cùng học sinh trường THPT Chuyên Hùng Vương (Phú Thọ) trong chương trình “Người dẫn đường”
Những chuyến xe Tết nghĩa tình Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Thông báo nhận Đơn phúc tra điểm bài thi đánh giá tư duy
Văn phòng: C2-201, C1 - 103, 104, 105
Phone: 024 3869 3108
Fax: 024 38693108
Văn phòng C1 - 201 - Quản lý điểm và xử lý học tập, Đồ án TN, Xét TN
Phone: (+8424)38682305
Ban Tuyển sinh-Hướng nghiệp - Phòng 101, Tòa nhà C1B
Phone: (+84) 243 868 3408 - 084 868 3408
Văn phòng: B9 - 101, 102
Phone: 024 38692942
Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội
Phone: 0902282489
Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội
Phone: 024 3868.1432
Khoa Toán - Tin Website FaecbookPhòng 106 nhà D3, ĐHBK Hà Nội, Số 01 Đại Cồ Việt - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
Phone: 024 3869 2137
Fax: 024 3868 2470
VP C7-614M, ĐH Bách khoa Hà Nội, số 1 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Phone: (+84) 24 38 696 165
Văn phòng Trường CNTT&TT (P505 - Nhà B1)
Phone: 024 3869 2463
Văn phòng: C1 - 320
Phone: 024 3869 6211
Fax: 024 3623 1478
Phòng 214, nhà C4, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phone: 024 38 680 070
Fax: 024 3869 2300
Tầng 7 - nhà D8, Số 1 Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phone: 086 548 5665
Viện Kinh tế và Quản lý Website FaecbookP302-304 Nhà C9, Đại học Bách Khoa Hà Nội; Số 1 Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
Phone: 024 38 692 304 / 3868.0791 / 0398 698 689
Phòng 209, nhà D4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phone: (+84) 24 3869 2201
P. 116, Nhà C10, ĐH Bách khoa Hà Nội (Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội)
Phone: 024 3869 3350
Fax: 024 3869 3498
Incoming...
× Từ khoá nổi bậtTừ khóa » điểm Chuẩn đh Bách Khoa Hà Nội 2017
-
Điểm Chuẩn 2017: Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội Cao Nhất Là 28,25
-
ĐH Bách Khoa Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn đại Học 2017 - Zing
-
Điểm Chuẩn Năm 2017 Của ĐH Bách Khoa Hà Nội Cao Nhất Là 28,25
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2017
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
ĐH Bách Khoa Bố điểm Chuẩn 2017
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Năm 2017 - 24H
-
Điểm Chuẩn 2017 Vào Đại Học Bách Khoa Tăng ít Nhất 1 điểm
-
Điểm Chuẩn 2017 ĐH Bách Khoa Hà Nội Cao Nhất Là 28,25 điểm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2017 - Báo Giao Thông
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2017 Dự Kiến
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn đại Học Bách Khoa Hà Nội 2017 - .vn