Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Hệ đại Học Chính Quy Năm 2020
Có thể bạn quan tâm
Danh mục
- Tuyển sinh Đại học
- Thông tin chung
- Đề án tuyển sinh
- Xét tuyển tài năng
- Kỳ thi đánh giá tư duy
- Điểm chuẩn tuyển sinh
- Xác thực chứng chỉ ngoại ngữ
- Hướng nghiệp
- Tuyển sinh sau đại học
- Tuyển sinh cao học
- Tuyển sinh NCS
- Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
- Tin tức - Sự kiện
- Tin tức Đại học
- Tin tức Sau đại học
- Thành tích
- Thông báo
- Sự kiện
- Người Bách Khoa
- Cảm nhận Cựu sinh viên
- Học phí - Học bổng
- Học phí
- Học bổng
- Hướng dẫn
- Câu hỏi thường gặp
Tin Xem Nhiều
-
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 217497
-
Hướng dẫn các bước đăng ký Kỳ thi Đánh giá tư duy 2024 183487
-
Giới thiệu về Kỳ thi Đánh giá tư duy - TSA 145292
-
Bản đồ trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 138439
-
Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 110755
- Năm 2020 điểm bài kiểm tra tư duy xét kết hợp với 2 môn thi TN THPT. A19 là Toán, Lý, Bài thi tư duy; A20 là Toán, Hóa, Bài thi tư duy
- Năm 2021, trường ĐHBKHN không sử dụng mã tổ hợp A19, A20 mà thay vào đó là BK1, BK2, BK3 vì không sử dụng xét kết hợp với điểm môn thi TN THPT nữa. (BK1: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Lý-Hóa; BK2: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Hóa-Sinh; BK3: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Tiếng Anh)
- Lưu tin
- Bình luận
- Chia sẻ
- Lê Giang
- 22-09-2020 2172
- Lê Giang
- 21-09-2021 4005
- Lê Giang
- 18-05-2022 20374
- Lê Giang
- 23-09-2020 38356
- Lê Giang
- 20-03-2023 70704
- Lê Giang
- 28-11-2023 11191
- Hướng dẫntra cứu
- đại học0243 868 3408
- Sau đại học0243 868 3408
- Các phòng ban
- Trường - Viện
- Sơ đồ website
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- xét tuyển tài năng 2023
- Kỳ thi đánh giá tư duy
- Đăng ký thi thử bài thi tư duy 2023
- Ngành đào tạo đại học
- Tuyển sinh Sau đại học
- Home
- Hướng nghiệp
- Đăng ký trải nghiệm khối Tiểu học-THCS
- Đăng ký trải nghiệm khối THPT
- Tuyển sinh Đại học
- Thông tin chung
- Chương trình đào tạo đại học
- Xét tuyển tài năng
- Kỳ thi đánh giá tư duy
- Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ
- Điểm chuẩn các năm
- Tuyển sinh Sau đại học
- Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
- Tuyển sinh cao học
- Đăng ký thạc sĩ online
- Ngành đào tạo thạc sĩ
- Tuyển sinh nghiên cứu sinh
- Mẫu hồ sơ Nghiên cứu sinh
- International Admissions
- Học phí - Học bổng
- Học phí
- Học bổng
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Ban TS-HN
- Đơn vị đào tạo
- Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2020
03-09-2020
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2020Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Môn chính | Điểm chuẩn |
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | Toán | 26.20 |
BF1x | Kỹ thuật Sinh học | KTTD | 20.53 |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | Toán | 26.60 |
BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | KTTD | 21.07 |
BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | Toán | 25.94 |
BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | KTTD | 19.04 |
CH1 | Kỹ thuật Hoá học | Toán | 25.26 |
CH1x | Kỹ thuật Hoá học | KTTD | 19.00 |
CH2 | Hoá học | Toán | 24.16 |
CH2x | Hoá học | KTTD | 19.00 |
CH3 | Kỹ thuật in | Toán | 24.51 |
CH3x | Kỹ thuật in | KTTD | 19.00 |
CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | Toán | 26.50 |
CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | KTTD | 20.50 |
ED2 | Công nghệ giáo dục | 23.80 | |
ED2x | Công nghệ giáo dục | KTTD | 19.00 |
EE1 | Kỹ thuật Điện | Toán | 27.01 |
EE1x | Kỹ thuật Điện | KTTD | 22.50 |
EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | Toán | 28.16 |
EE2x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | KTTD | 24.41 |
EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | Toán | 27.43 |
EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | KTTD | 23.43 |
EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 25.68 |
EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | KTTD | 20.36 |
EM1 | Kinh tế công nghiệp | 24.65 | |
EM1x | Kinh tế công nghiệp | KTTD | 20.54 |
EM2 | Quản lý công nghiệp | 25.05 | |
EM2x | Quản lý công nghiệp | KTTD | 19.13 |
EM3 | Quản trị kinh doanh | 25.75 | |
EM3x | Quản trị kinh doanh | KTTD | 20.10 |
EM4 | Kế toán | 25.30 | |
EM4x | Kế toán | KTTD | 19.29 |
EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 24.60 | |
EM5x | Tài chính - Ngân hàng | KTTD | 19.00 |
EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | Toán | 25.03 |
EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | KTTD | 19.09 |
EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 25.85 | |
EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | KTTD | 21.19 |
EM-VUW | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | 22.70 | |
EM-VUWx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | KTTD | 19.00 |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Toán | 27.30 |
ET1x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | KTTD | 23.00 |
ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | Toán | 27.15 |
ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | KTTD | 22.50 |
ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | Toán | 26.50 |
ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | KTTD | 21.10 |
ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | Toán | 27.51 |
ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | KTTD | 23.30 |
ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 23.85 | |
ET-LUHx | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | KTTD | 19.00 |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | Toán | 23.85 |
EV1x | Kỹ thuật Môi trường | KTTD | 19.00 |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | Tiếng Anh | 24.10 |
FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | Tiếng Anh | 24.10 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | Toán | 25.80 |
HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | KTTD | 19.00 |
IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | Toán | 29.04 |
IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | KTTD | 26.27 |
IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | Toán | 28.65 |
IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | KTTD | 25.63 |
IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | Toán | 28.65 |
IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | KTTD | 25.28 |
IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | Toán | 27.98 |
IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | KTTD | 24.35 |
IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | Toán | 28.38 |
IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | KTTD | 25.14 |
IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | Toán | 27.24 |
IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | KTTD | 22.88 |
IT-LTU | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | 26.50 | |
IT-LTUx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | KTTD | 22.00 |
IT-VUW | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | 25.55 | |
IT-VUWx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | KTTD | 21.09 |
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | Toán | 27.48 |
ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | KTTD | 23.60 |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | Toán | 26.51 |
ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | KTTD | 20.80 |
ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | KTTD | 22.60 |
ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23.90 | |
ME-GUx | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | KTTD | 19.00 |
ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 24.20 | |
ME-LUHx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | KTTD | 21.60 |
ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24.50 | |
ME-NUTx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | KTTD | 20.50 |
MI1 | Toán - Tin | Toán | 27.56 |
MI1x | Toán - Tin | KTTD | 23.90 |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | Toán | 27.25 |
MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | KTTD | 22.15 |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | Toán | 25.18 |
MS1x | Kỹ thuật Vật liệu | KTTD | 19.27 |
MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | Toán | 23.18 |
MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | KTTD | 19.56 |
PH1 | Vật lý kỹ thuật | Toán | 26.18 |
PH1x | Vật lý kỹ thuật | KTTD | 21.50 |
PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | Toán | 24.70 |
PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | KTTD | 20.00 |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | Toán | 27.33 |
TE1x | Kỹ thuật Ô tô | KTTD | 23.40 |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | Toán | 26.46 |
TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | KTTD | 21.06 |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | Toán | 26.94 |
TE3x | Kỹ thuật Hàng không | KTTD | 22.50 |
TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | KTTD | 22.50 |
TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 23.88 |
TE-EPx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | KTTD | 19.00 |
TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 22.50 | |
TROY-BAx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | KTTD | 19.00 |
TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25.00 | |
TROY-ITx | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | KTTD | 19.00 |
TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | Toán | 23.04 |
TX1x | Kỹ thuật Dệt - May | KTTD | 19.16 |
Lưu ý:
(*) Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.
(**) Những mã ngành có thêm đuôi "x" sử dụng tổ hợp A19, A20 khi xét tuyển. Đây là tổ hợp sử dụng kết quả bài kiểm tra tư duy
(***) Mã ngành: EM-NU đổi thành EM-E14 kể từ năm tuyển sinh 2020
Ghi chú:
Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm đánh giá (ĐX) như sau:
a) Đối với tổ hợp môn không có môn chính: ĐX = [(Môn1 + Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)
b) Đối với tổ hợp môn thi có một môn chính: ĐX = [(Môn1 + Môn2 + Môn3 + Môn chính) x 3/4, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)
Có thể bạn sẽ thích
Đăng ký tư vấn
Bách khoa Hà Nội công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021
Ngưỡng yêu cầu điểm chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-LEVEL, AP, IB) năm 2022 (Diện 1.2 Xét tuyển theo Chứng chỉ quốc tế)
Hướng dẫn khai báo thông tin nhập học trực tuyến K65
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023
Danh mục chuyên ngành đào tạo thạc sĩ áp dụng từ năm 2022
Văn phòng: C2-201, C1 - 103, 104, 105
Phone: 024 3869 3108
Fax: 024 38693108
Văn phòng C1 - 201 - Quản lý điểm và xử lý học tập, Đồ án TN, Xét TN
Phone: (+8424)38682305
Ban Tuyển sinh-Hướng nghiệp - Phòng 101, Tòa nhà C1B
Phone: (+84) 243 868 3408 - 084 868 3408
Văn phòng: B9 - 101, 102
Phone: 024 38692942
Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội
Phone: 0902282489
Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội
Phone: 024 3868.1432
Khoa Toán - Tin Website FaecbookPhòng 106 nhà D3, ĐHBK Hà Nội, Số 01 Đại Cồ Việt - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
Phone: 024 3869 2137
Fax: 024 3868 2470
VP C7-614M, ĐH Bách khoa Hà Nội, số 1 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Phone: (+84) 24 38 696 165
Văn phòng Trường CNTT&TT (P505 - Nhà B1)
Phone: 024 3869 2463
Văn phòng: C1 - 320
Phone: 024 3869 6211
Fax: 024 3623 1478
Phòng 214, nhà C4, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phone: 024 38 680 070
Fax: 024 3869 2300
Tầng 7 - nhà D8, Số 1 Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phone: 086 548 5665
Viện Kinh tế và Quản lý Website FaecbookP302-304 Nhà C9, Đại học Bách Khoa Hà Nội; Số 1 Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
Phone: 024 38 692 304 / 3868.0791 / 0398 698 689
Phòng 209, nhà D4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phone: (+84) 24 3869 2201
P. 116, Nhà C10, ĐH Bách khoa Hà Nội (Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội)
Phone: 024 3869 3350
Fax: 024 3869 3498
Incoming...
× Từ khoá nổi bậtTừ khóa » đại Học Bách Khoa Hà Nội điểm Chuẩn 2020
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội 3 Năm Gần đây
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2020 - Kenh14
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hệ Chính Quy 2020 - HUST
-
Điểm Chuẩn Tuyển Sinh - Đại Học Bách Khoa
-
Dự Báo điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Hệ Chính Quy 2020 - HUST
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất Là 29,04
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 3 Năm Gần đây: Cao Nhất Là ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021: Cao Nhất 28,43
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022 - Thủ Thuật
-
đại Học Bách Khoa Hà Nội điểm Chuẩn 2020
-
điểm Chuẩn đại Học Bách Khoa Hà Nội 2020
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội