Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Hệ đại Học Chính Quy Năm 2020

Danh mục

  • Tuyển sinh Đại học
    • Thông tin chung
    • Đề án tuyển sinh
    • Xét tuyển tài năng
    • Kỳ thi đánh giá tư duy
    • Điểm chuẩn tuyển sinh
    • Xác thực chứng chỉ ngoại ngữ
    • Hướng nghiệp
  • Tuyển sinh sau đại học
    • Tuyển sinh cao học
    • Tuyển sinh NCS
    • Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
  • Tin tức - Sự kiện
    • Tin tức Đại học
    • Tin tức Sau đại học
    • Thành tích
    • Thông báo
    • Sự kiện
    • Người Bách Khoa
    • Cảm nhận Cựu sinh viên
  • Học phí - Học bổng
    • Học phí
    • Học bổng
  • Hướng dẫn
    • Câu hỏi thường gặp

Tin Xem Nhiều

  • Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023

    Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 217497

  • Hướng dẫn các bước đăng ký Kỳ thi Đánh giá tư duy 2024

    Hướng dẫn các bước đăng ký Kỳ thi Đánh giá tư duy 2024 183487

  • Giới thiệu về Kỳ thi Đánh giá tư duy - TSA

    Giới thiệu về Kỳ thi Đánh giá tư duy - TSA 145292

  • 	Bản đồ trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

    Bản đồ trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 138439

  • Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

    Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 110755

    • Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2020

      03-09-2020

      Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2020
      Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Môn chính Điểm chuẩn

      BF1

      Kỹ thuật Sinh học

      Toán

      26.20

      BF1x

      Kỹ thuật Sinh học

      KTTD

      20.53

      BF2

      Kỹ thuật Thực phẩm

      Toán

      26.60

      BF2x

      Kỹ thuật Thực phẩm

      KTTD

      21.07

      BF-E12

      Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

      Toán

      25.94

      BF-E12x

      Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

      KTTD

      19.04

      CH1

      Kỹ thuật Hoá học

      Toán

      25.26

      CH1x

      Kỹ thuật Hoá học

      KTTD

      19.00

      CH2

      Hoá học

      Toán

      24.16

      CH2x

      Hoá học

      KTTD

      19.00

      CH3

      Kỹ thuật in

      Toán

      24.51

      CH3x

      Kỹ thuật in

      KTTD

      19.00

      CH-E11

      Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

      Toán

      26.50

      CH-E11x

      Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

      KTTD

      20.50

      ED2

      Công nghệ giáo dục

      23.80

      ED2x

      Công nghệ giáo dục

      KTTD

      19.00

      EE1

      Kỹ thuật Điện

      Toán

      27.01

      EE1x

      Kỹ thuật Điện

      KTTD

      22.50

      EE2

      Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

      Toán

      28.16

      EE2x

      Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

      KTTD

      24.41

      EE-E8

      Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

      Toán

      27.43

      EE-E8x

      Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

      KTTD

      23.43

      EE-EP

      Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

      Toán

      25.68

      EE-Epx

      Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

      KTTD

      20.36

      EM1

      Kinh tế công nghiệp

      24.65

      EM1x

      Kinh tế công nghiệp

      KTTD

      20.54

      EM2

      Quản lý công nghiệp

      25.05

      EM2x

      Quản lý công nghiệp

      KTTD

      19.13

      EM3

      Quản trị kinh doanh

      25.75

      EM3x

      Quản trị kinh doanh

      KTTD

      20.10

      EM4

      Kế toán

      25.30

      EM4x

      Kế toán

      KTTD

      19.29

      EM5

      Tài chính - Ngân hàng

      24.60

      EM5x

      Tài chính - Ngân hàng

      KTTD

      19.00

      EM-E13

      Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

      Toán

      25.03

      EM-E13x

      Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

      KTTD

      19.09

      EM-E14

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

      25.85

      EM-E14x

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

      KTTD

      21.19

      EM-VUW

      Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

      22.70

      EM-VUWx

      Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

      KTTD

      19.00

      ET1

      Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

      Toán

      27.30

      ET1x

      Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

      KTTD

      23.00

      ET-E4

      Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

      Toán

      27.15

      ET-E4x

      Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

      KTTD

      22.50

      ET-E5

      Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

      Toán

      26.50

      ET-E5x

      Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

      KTTD

      21.10

      ET-E9

      Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

      Toán

      27.51

      ET-E9x

      Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

      KTTD

      23.30

      ET-LUH

      Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

      23.85

      ET-LUHx

      Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

      KTTD

      19.00

      EV1

      Kỹ thuật Môi trường

      Toán

      23.85

      EV1x

      Kỹ thuật Môi trường

      KTTD

      19.00

      FL1

      Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

      Tiếng Anh

      24.10

      FL2

      Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

      Tiếng Anh

      24.10

      HE1

      Kỹ thuật Nhiệt

      Toán

      25.80

      HE1x

      Kỹ thuật Nhiệt

      KTTD

      19.00

      IT1

      CNTT: Khoa học Máy tính

      Toán

      29.04

      IT1x

      CNTT: Khoa học Máy tính

      KTTD

      26.27

      IT2

      CNTT: Kỹ thuật Máy tính

      Toán

      28.65

      IT2x

      CNTT: Kỹ thuật Máy tính

      KTTD

      25.63

      IT-E10

      Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

      Toán

      28.65

      IT-E10x

      Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

      KTTD

      25.28

      IT-E6

      Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

      Toán

      27.98

      IT-E6x

      Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

      KTTD

      24.35

      IT-E7

      Công nghệ thông tin (Global ICT)

      Toán

      28.38

      IT-E7x

      Công nghệ thông tin (Global ICT)

      KTTD

      25.14

      IT-EP

      Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

      Toán

      27.24

      IT-Epx

      Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

      KTTD

      22.88

      IT-LTU

      Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

      26.50

      IT-LTUx

      Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

      KTTD

      22.00

      IT-VUW

      Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

      25.55

      IT-VUWx

      Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

      KTTD

      21.09

      ME1

      Kỹ thuật Cơ điện tử

      Toán

      27.48

      ME1x

      Kỹ thuật Cơ điện tử

      KTTD

      23.60

      ME2

      Kỹ thuật Cơ khí

      Toán

      26.51

      ME2x

      Kỹ thuật Cơ khí

      KTTD

      20.80

      ME-E1

      Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

      Toán

      26.75

      ME-E1x

      Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

      KTTD

      22.60

      ME-GU

      Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

      23.90

      ME-GUx

      Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

      KTTD

      19.00

      ME-LUH

      Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

      24.20

      ME-LUHx

      Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

      KTTD

      21.60

      ME-NUT

      Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

      24.50

      ME-NUTx

      Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

      KTTD

      20.50

      MI1

      Toán - Tin

      Toán

      27.56

      MI1x

      Toán - Tin

      KTTD

      23.90

      MI2

      Hệ thống thông tin quản lý

      Toán

      27.25

      MI2x

      Hệ thống thông tin quản lý

      KTTD

      22.15

      MS1

      Kỹ thuật Vật liệu

      Toán

      25.18

      MS1x

      Kỹ thuật Vật liệu

      KTTD

      19.27

      MS-E3

      KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

      Toán

      23.18

      MS-E3x

      KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

      KTTD

      19.56

      PH1

      Vật lý kỹ thuật

      Toán

      26.18

      PH1x

      Vật lý kỹ thuật

      KTTD

      21.50

      PH2

      Kỹ thuật hạt nhân

      Toán

      24.70

      PH2x

      Kỹ thuật hạt nhân

      KTTD

      20.00

      TE1

      Kỹ thuật Ô tô

      Toán

      27.33

      TE1x

      Kỹ thuật Ô tô

      KTTD

      23.40

      TE2

      Kỹ thuật Cơ khí động lực

      Toán

      26.46

      TE2x

      Kỹ thuật Cơ khí động lực

      KTTD

      21.06

      TE3

      Kỹ thuật Hàng không

      Toán

      26.94

      TE3x

      Kỹ thuật Hàng không

      KTTD

      22.50

      TE-E2

      Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

      Toán

      26.75

      TE-E2x

      Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

      KTTD

      22.50

      TE-EP

      Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

      Toán

      23.88

      TE-EPx

      Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

      KTTD

      19.00

      TROY-BA

      Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

      22.50

      TROY-BAx

      Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

      KTTD

      19.00

      TROY-IT

      Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

      25.00

      TROY-ITx

      Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

      KTTD

      19.00

      TX1

      Kỹ thuật Dệt - May

      Toán

      23.04

      TX1x

      Kỹ thuật Dệt - May

      KTTD

      19.16

      Lưu ý:

      (*) Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.

      (**) Những mã ngành có thêm đuôi "x" sử dụng tổ hợp A19, A20 khi xét tuyển. Đây là tổ hợp sử dụng kết quả bài kiểm tra tư duy

      • Năm 2020 điểm bài kiểm tra tư duy xét kết hợp với 2 môn thi TN THPT. A19 là Toán, Lý, Bài thi tư duy; A20 là Toán, Hóa, Bài thi tư duy
      • Năm 2021, trường ĐHBKHN không sử dụng mã tổ hợp A19, A20 mà thay vào đó là BK1, BK2, BK3 vì không sử dụng xét kết hợp với điểm môn thi TN THPT nữa. (BK1: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Lý-Hóa; BK2: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Hóa-Sinh; BK3: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Tiếng Anh)

      (***) Mã ngành: EM-NU đổi thành EM-E14 kể từ năm tuyển sinh 2020

      Ghi chú:

      Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm đánh giá (ĐX) như sau:

      a) Đối với tổ hợp môn không có môn chính: ĐX = [(Môn1 + Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)

      b) Đối với tổ hợp môn thi có một môn chính: ĐX = [(Môn1 + Môn2 + Môn3 + Môn chính) x 3/4, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)

      • Lưu tin
      • Bình luận
      • Chia sẻ

      Có thể bạn sẽ thích

      Đăng ký tư vấn

      Đăng ký tư vấn

      • iconsLê Giang
      • icon 22-09-2020 icons2172
      Bách khoa Hà Nội công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021

      Bách khoa Hà Nội công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021

      • iconsLê Giang
      • icon 21-09-2021 icons4005
      Ngưỡng yêu cầu điểm chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-LEVEL, AP, IB) năm 2022 (Diện 1.2 Xét tuyển theo Chứng chỉ quốc tế)

      Ngưỡng yêu cầu điểm chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-LEVEL, AP, IB) năm 2022 (Diện 1.2 Xét tuyển theo Chứng chỉ quốc tế)

      • iconsLê Giang
      • icon 18-05-2022 icons20374
      Hướng dẫn khai báo thông tin nhập học trực tuyến K65

      Hướng dẫn khai báo thông tin nhập học trực tuyến K65

      • iconsLê Giang
      • icon 23-09-2020 icons38356
      Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023

      Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023

      • iconsLê Giang
      • icon 20-03-2023 icons70704
      Danh mục chuyên ngành đào tạo thạc sĩ áp dụng từ năm 2022

      Danh mục chuyên ngành đào tạo thạc sĩ áp dụng từ năm 2022

      • iconsLê Giang
      • icon 28-11-2023 icons11191
      • search Hướng dẫntra cứu
      • phone đại học0243 868 3408
      • phone Sau đại học0243 868 3408
      ×
      • Các phòng ban
      • Trường - Viện
      • Sơ đồ website
      Ban Công tác sinh viên Website Faecbook

      Văn phòng: C2-201, C1 - 103, 104, 105

      Phone: 024 3869 3108

      Fax: 024 38693108

      • Bản đồ trường
      Ban Công tác sinh viên Ban Đào tạo Website Faecbook

      Văn phòng C1 - 201 - Quản lý điểm và xử lý học tập, Đồ án TN, Xét TN

      Phone: (+8424)38682305

      • Bản đồ trường
      Ban Đào tạo Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp Website Faecbook

      Ban Tuyển sinh-Hướng nghiệp - Phòng 101, Tòa nhà C1B

      Phone: (+84) 243 868 3408 - 084 868 3408

      • Bản đồ trường
      Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp Trung tâm Quản lý ký túc xá Website Faecbook

      Văn phòng: B9 - 101, 102

      Phone: 024 38692942

      • Bản đồ trường
      Trung tâm Quản lý ký túc xá Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục Website Faecbook

      Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội

      Phone: 0902282489

      • Bản đồ trường
      Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục Website Faecbook

      Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội

      Phone: 024 3868.1432

      Khoa Toán - Tin Website Faecbook

      Phòng 106 nhà D3, ĐHBK Hà Nội, Số 01 Đại Cồ Việt - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội

      Phone: 024 3869 2137

      Fax: 024 3868 2470

      • Bản đồ trường
      Khoa Toán - Tin Trường Cơ khí Website Faecbook

      VP C7-614M, ĐH Bách khoa Hà Nội, số 1 Đại Cồ Việt, Hà Nội

      Phone: (+84) 24 38 696 165

      • Bản đồ trường
      Trường Cơ khí Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Website Faecbook

      Văn phòng Trường CNTT&TT (P505 - Nhà B1)

      Phone: 024 3869 2463

      • Bản đồ trường
      Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Trường Điện - Điện tử (SEEE) Website Faecbook

      Văn phòng: C1 - 320

      Phone: 024 3869 6211

      Fax: 024 3623 1478

      • Bản đồ trường
      Trường Điện - Điện tử (SEEE) Trường Hóa và Khoa học sự sống Website Faecbook

      Phòng 214, nhà C4, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

      Phone: 024 38 680 070

      Fax: 024 3869 2300

      • Bản đồ trường
      Trường Hóa và Khoa học sự sống Trường Vật liệu Website Faecbook

      Tầng 7 - nhà D8, Số 1 Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội

      Phone: 086 548 5665

      Viện Kinh tế và Quản lý Website Faecbook

      P302-304 Nhà C9, Đại học Bách Khoa Hà Nội; Số 1 Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội

      Phone: 024 38 692 304 / 3868.0791 / 0398 698 689

      • Bản đồ trường
      Viện Kinh tế và Quản lý Viện Ngoại Ngữ Website Faecbook

      Phòng 209, nhà D4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội

      Phone: (+84) 24 3869 2201

      • Bản đồ trường
      Viện Ngoại Ngữ Viện Vật lý Kỹ thuật Website Faecbook

      P. 116, Nhà C10, ĐH Bách khoa Hà Nội (Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội)

      Phone: 024 3869 3350

      Fax: 024 3869 3498

      • Bản đồ trường
      Viện Vật lý Kỹ thuật

      Incoming...

      × Từ khoá nổi bật
      • xét tuyển tài năng 2023
      • Kỳ thi đánh giá tư duy
      • Đăng ký thi thử bài thi tư duy 2023
      • Ngành đào tạo đại học
      • Tuyển sinh Sau đại học
      • Home
      • Hướng nghiệp
        • Đăng ký trải nghiệm khối Tiểu học-THCS
        • Đăng ký trải nghiệm khối THPT
      • Tuyển sinh Đại học
        • Thông tin chung
        • Chương trình đào tạo đại học
        • Xét tuyển tài năng
        • Kỳ thi đánh giá tư duy
        • Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ
        • Điểm chuẩn các năm
      • Tuyển sinh Sau đại học
        • Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
        • Tuyển sinh cao học
          • Đăng ký thạc sĩ online
          • Ngành đào tạo thạc sĩ
        • Tuyển sinh nghiên cứu sinh
          • Mẫu hồ sơ Nghiên cứu sinh
      • International Admissions
      • Học phí - Học bổng
        • Học phí
        • Học bổng
      • Hỏi đáp
      • Liên hệ
        • Ban TS-HN
        • Đơn vị đào tạo

Từ khóa » đại Học Bách Khoa Hà Nội điểm Chuẩn 2020