Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Năm 2021 Vào Các Trường Công An Nhân Dân

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 vào các trường Công an nhân dân - Tối 15/9, Cục Đào tạo, Bộ Công an đã chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường CAND năm 2021. Năm nay, nhìn chung điểm chuẩn cao hơn năm trước, có những ngành dành cho nữ, mức điểm chuẩn lên tới 29,99 điểm. Cục Đào tạo lưu ý thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính) về cho đơn vị Công an nơi thí sinh sơ tuyển. Sau đây là mức điểm chuẩn vào các trường CAND: ĐIỂM CHUẨN CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2021
Trường Địa bàn tuyển Điểm trúng tuyển nam Điểm trúng tuyển nữ
A00 A01 C00 C03 D01 D04 B00 A00 A01 C00 C03 D01 D04
1. Học viện An ninh nhân dân
Nghiệp vụ An ninh Địa bàn 1 26,2 27,24 26,66 27,56 27,81 29,99 28,55 29,26
Địa bàn 2 26,51 26,73 27,08 26,49 28,01 29,84 28,69 29,3
Địa bàn 3 26,15 26,34 27,2 26,08 26,09 28,16 28,41 28,2
Địa bàn 8 22,63 21,96 20,25
Ngành An toàn thông tin Phía Bắc 27,69 26,55 27,28 29,39
Phía Nam 23,14 24,86 24,94 26,8
Ngành Y khoa Phía Bắc 24,45
Phía Nam 23,05
2. Học viện Cảnh sát nhân dân
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát Địa bàn 1 25,39 27,03 25,94 26,54 27,98 29,75 28,83 28,97
Địa bàn 2 26,33 27,15 26,51 26,39 28,65 28,23 27,91 28,18
Địa bàn 3 25,63 26,54 26,13 26,43 26,88 28,28 28,21 28,26
Địa bàn 8 23,09 24,76 23,93
3. Học viện Chính trị CAND
Xây dựng lực lượng CAND Phía Bắc 26,28 28,39 27,88 25,01 27,89 30,34 28,39 28,45
Phía Nam 28,29 27,19 24,4 29,55 27,54 26,61
4. Trường Đại học An ninh nhân dân
Ngành Nghiệp vụ an ninh Địa bàn 4 24,86 26,11 25,21 25,89 27,35 27,63 27,2 27,69
Địa bàn 5 25,68 26,36 26,53 26,88 28,5 27,91 27,94 29,51
Địa bàn 6 24,01 24,93 24,38 24,56 25,68 27,33 26,01 26,78
Địa bàn 7 25,83 26,9 26,94 26,48 27,49 28,14 27,84 28,69
Địa bàn 8 23,04 25,76 22,41
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
Ngành Nghiệp vụ cảnh sát Địa bàn 4 24,51 25,39 24,93 24,03 26,66 27,65 28,03 27,75
Địa bàn 5 25,63 26,85 26,06 27,43 27,11 27,21 28,26 27,66
Địa bàn 6 24,58 25,5 24,24 25,36 25,25 27,04 26,34 26,15
Địa bàn 7 25,51 26,48 26,21 25,94 25,65 27,26 27,35 27,48
Địa bàn 8 23,61 24,5 23,8 24,76
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Phía Bắc 24,09 26,96
Phía Nam 21,43 25,25
7. Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND
Kỹ thuật CAND Phía Bắc 25,2 25,66 27,34 27,98
Phía Nam 21,14 23,14 26,33 27,15
8. Học viện Quốc tế
Ngôn ngữ Anh Toàn quốc 24,68 27,86
Ngôn ngữ Trung Quốc Toàn quốc 23,1 26,74 27,08 26,23
Danh mục tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa C03: Toán, Văn, Sử D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D04: Toán, Văn, Tiếng Trung B00: Toán, Hóa, Sinh
Danh mục Địa bàn xét tuyển
Địa bàn Tên đơn vị cụ thể
Phía Bắc từ Thừa Thiên - Huế trở ra.
Phía Nam từ Đà Nẵng trở vào.
Địa bàn 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
Địa bàn 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
Địa bàn 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế .
Địa bàn 4 gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
Địa bàn 5 gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Địa bàn 6 gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
Địa bàn 7 gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ

Tin cùng chuyên mục

Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT vào các trường quân đội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Sư phạm TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Luật TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Kinh tế TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Học viện Hàng không Việt Nam Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG.TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Thủ Dầu Một Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Cần Thơ
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » điểm Chuẩn đh An Ninh 2021