Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Năm 2021 Vào Các Trường Công An Nhân Dân
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- THẠC SĨ
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 vào các trường Công an nhân dân - Tối 15/9, Cục Đào tạo, Bộ Công an đã chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường CAND năm 2021. Năm nay, nhìn chung điểm chuẩn cao hơn năm trước, có những ngành dành cho nữ, mức điểm chuẩn lên tới 29,99 điểm. Cục Đào tạo lưu ý thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính) về cho đơn vị Công an nơi thí sinh sơ tuyển. Sau đây là mức điểm chuẩn vào các trường CAND: ĐIỂM CHUẨN CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2021Trường | Địa bàn tuyển | Điểm trúng tuyển nam | Điểm trúng tuyển nữ | |||||||||||
A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | B00 | A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | ||
1. Học viện An ninh nhân dân | ||||||||||||||
Nghiệp vụ An ninh | Địa bàn 1 | 26,2 | 27,24 | 26,66 | 27,56 | 27,81 | 29,99 | 28,55 | 29,26 | |||||
Địa bàn 2 | 26,51 | 26,73 | 27,08 | 26,49 | 28,01 | 29,84 | 28,69 | 29,3 | ||||||
Địa bàn 3 | 26,15 | 26,34 | 27,2 | 26,08 | 26,09 | 28,16 | 28,41 | 28,2 | ||||||
Địa bàn 8 | 22,63 | 21,96 | 20,25 | |||||||||||
Ngành An toàn thông tin | Phía Bắc | 27,69 | 26,55 | 27,28 | 29,39 | |||||||||
Phía Nam | 23,14 | 24,86 | 24,94 | 26,8 | ||||||||||
Ngành Y khoa | Phía Bắc | 24,45 | ||||||||||||
Phía Nam | 23,05 | |||||||||||||
2. Học viện Cảnh sát nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | Địa bàn 1 | 25,39 | 27,03 | 25,94 | 26,54 | 27,98 | 29,75 | 28,83 | 28,97 | |||||
Địa bàn 2 | 26,33 | 27,15 | 26,51 | 26,39 | 28,65 | 28,23 | 27,91 | 28,18 | ||||||
Địa bàn 3 | 25,63 | 26,54 | 26,13 | 26,43 | 26,88 | 28,28 | 28,21 | 28,26 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,09 | 24,76 | 23,93 | |||||||||||
3. Học viện Chính trị CAND | ||||||||||||||
Xây dựng lực lượng CAND | Phía Bắc | 26,28 | 28,39 | 27,88 | 25,01 | 27,89 | 30,34 | 28,39 | 28,45 | |||||
Phía Nam | 28,29 | 27,19 | 24,4 | 29,55 | 27,54 | 26,61 | ||||||||
4. Trường Đại học An ninh nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ an ninh | Địa bàn 4 | 24,86 | 26,11 | 25,21 | 25,89 | 27,35 | 27,63 | 27,2 | 27,69 | |||||
Địa bàn 5 | 25,68 | 26,36 | 26,53 | 26,88 | 28,5 | 27,91 | 27,94 | 29,51 | ||||||
Địa bàn 6 | 24,01 | 24,93 | 24,38 | 24,56 | 25,68 | 27,33 | 26,01 | 26,78 | ||||||
Địa bàn 7 | 25,83 | 26,9 | 26,94 | 26,48 | 27,49 | 28,14 | 27,84 | 28,69 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,04 | 25,76 | 22,41 | |||||||||||
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ cảnh sát | Địa bàn 4 | 24,51 | 25,39 | 24,93 | 24,03 | 26,66 | 27,65 | 28,03 | 27,75 | |||||
Địa bàn 5 | 25,63 | 26,85 | 26,06 | 27,43 | 27,11 | 27,21 | 28,26 | 27,66 | ||||||
Địa bàn 6 | 24,58 | 25,5 | 24,24 | 25,36 | 25,25 | 27,04 | 26,34 | 26,15 | ||||||
Địa bàn 7 | 25,51 | 26,48 | 26,21 | 25,94 | 25,65 | 27,26 | 27,35 | 27,48 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,61 | 24,5 | 23,8 | 24,76 | ||||||||||
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | ||||||||||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Phía Bắc | 24,09 | 26,96 | |||||||||||
Phía Nam | 21,43 | 25,25 | ||||||||||||
7. Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND | ||||||||||||||
Kỹ thuật CAND | Phía Bắc | 25,2 | 25,66 | 27,34 | 27,98 | |||||||||
Phía Nam | 21,14 | 23,14 | 26,33 | 27,15 | ||||||||||
8. Học viện Quốc tế | ||||||||||||||
Ngôn ngữ Anh | Toàn quốc | 24,68 | 27,86 | |||||||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Toàn quốc | 23,1 | 26,74 | 27,08 | 26,23 | |||||||||
Danh mục tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa C03: Toán, Văn, Sử D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D04: Toán, Văn, Tiếng Trung B00: Toán, Hóa, Sinh | ||||||||||||||
Danh mục Địa bàn xét tuyển | ||||||||||||||
Địa bàn | Tên đơn vị cụ thể | |||||||||||||
Phía Bắc | từ Thừa Thiên - Huế trở ra. | |||||||||||||
Phía Nam | từ Đà Nẵng trở vào. | |||||||||||||
Địa bàn 1 | gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La. | |||||||||||||
Địa bàn 2 | gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh. | |||||||||||||
Địa bàn 3 | gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế . | |||||||||||||
Địa bàn 4 | gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận. | |||||||||||||
Địa bàn 5 | gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. | |||||||||||||
Địa bàn 6 | gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh. | |||||||||||||
Địa bàn 7 | gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. | |||||||||||||
Địa bàn 8 | gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ |
Tin cùng chuyên mục
Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT vào các trường quân đội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Sư phạm TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Luật TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Kinh tế TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Học viện Hàng không Việt Nam Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG.TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Thủ Dầu Một Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Cần Thơ- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
- TRA ĐIỂM THI THPT 2024
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » điểm Chuẩn đh An Ninh 2021
-
Chính Thức Công Bố điểm Chuẩn Vào Các Trường CAND Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân 2021-2022 Chính Xác
-
Xem điểm Chuẩn đại Học An Ninh Nhân Dân Năm 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân Cao Nhất Là 29,99
-
Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân Năm 2021 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn đại Học An Ninh Nhân Dân Thủ Đức TPHCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân 2021 - Hướng Nghiệp GPO
-
Chính Thức Công Bố điểm Chuẩn Vào Các Trường CAND Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Ngành Nghiệp Vụ An Ninh Năm 2021
-
Điểm Chuẩn đại Học An Ninh Nhân Dân Năm 2021, điểm Xét Tuyển ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn đại Học An Ninh Nhân Dân Năm 2021 - Thủ Thuật